Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BÀI tập NHÓM môn mô HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH đề tài xét ba nhà thầu a, b, c cung cấp phần mềm theo phương pháp AHP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.52 KB, 9 trang )

Page 1 of 9





I. Mô tả vấn đề
Lựa chọn nhà thầu cung cấp phần mềm tin học phục vụ cho công tác giảng dạy hiện
nay là một lựa chọn quan trọng đối với nhiều nhiều trường đại học, nó không chỉ thỏa mãn
yêu cầu của nhà trường đối với mỗi phần mềm mà còn phải phù hợp với năng lực tài chính
của chính trường đó. Việc lựa chọn không chính xác không ch
ỉ làm giảm tính khả thi mà
còn không đem lại động lực giảng dạy cho giảng viên.
Trong phạm vi bài tập này, chúng ta sẽ cùng sử dụng phương pháp AHP để lựa chọn
nhà thầu cung cấp phần mềm tin học “tối ưu” theo nhiều tiêu chí khác nhau.
II. Lựa chọn tiêu chí đánh giá
Để lựa chọn được phần mềm theo đúng yêu cầu của nhà trường, ta dựa trên các tiêu
chí sau đây:
1. Phần khởi động hệ
thống (Startup)
2. Ghi lại dữ liệu đã thực hiện (File Save)
3. Giao diện người dùng (User Interface)
4. Cơ sở dữ liệu (Database)
5. Mạng máy tính (Network)
Các tiêu chí này được chia thành hai nhóm tiêu chí:
- Sự thực hiện công việc (Performance)
o Phần khởi động hệ thống
o Ghi lại dữ liệu đã thực hiện
- Chức năng phần mềm (Functionality)
o Giao diện người dùng
o


Cơ sở dữ liệu
o Mạng máy tính
Page 2 of 9


III. Lập mô hình cây ra quyết định theo phương pháp AHP






















CÂY RA QUYẾT ĐỊNH THEO PHƯƠNG PHÁP AHP


Evaluate Build Quality
Performance
Functionality
Startup
File Save
User Interface Network
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Database
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Startup
Build A

Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Performance
Functionality
File Save
User Interface Network Database Startup
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C

Build A
Build B
Build C
Performance
Functionality
File Save
User Interface Network Database Startup
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Build A
Build B
Build C
Page 3 of 9


IV. Thu thập dữ liệu và lập trọng số cho các tiêu chí

Đối với các nhóm tiêu chí, theo đánh giá thì các nội dung liên quan đến Chức Năng Phần
Mềm cực kì quan trọng (gấp 3 lần) so với Sự Thực Hiện Công Việc, như vậy ta có ma trận tiêu chí
mức 1 như sau.

EBQ (Evaluate
Build Quality)
Performance Functionality
Performance 1 0.33
Functionality
31
Sum
4 1.33
Tương tự, lập ma trận tiêu chí mức 2 trong nhóm tiêu chí về Sự Thực Hiện Công Việc, với
phần Khởi động hệ thống được coi là quan trọng gấp 4 lần phần Ghi lại dữ liệu đã thực hiện:

Performance Startup File Save
Startup
1 4
File Save
0.25 1
Sum
1.25 5

Tiếp theo đối với nhóm tiêu chí Chức Năng Phần Mềm có bảng sau:

Functionality
User
Interface
Database Network
User Interface 1 3 7
Database
0.333 1 2
Network 0.143 0.5 1
Sum

1.476 4.5 10


Và dữ liệu về các tiêu chí về Phần Khởi Động Hệ Thống:

Startup
Build A Build B Build C
Build A
1 3 5
Build B
0.333 1 2
Build C
0.2 0.5 1
Sum
1.533 4.5 8



Page 4 of 9



Dữ liệu về phần Ghi Lại Dữ Liệu Đã Thực Hiện:

File Save
Buil A Buil B Buil C
Build A
1 2 4
Build B
0.5 1 2

Build C 0.25 0.5 1
Sum
1.75 3.5 7

Dữ liệu về phần Giao Diện Người Dùng:

User
Interface
Build
A
Build
B
Build
C
Build A
1 1 3
Build B
1 1 2
Build C
0.333 0.5 1
Sum 2.333 2.5 6

Dữ liệu về Cơ Sở Dữ Liệu:

Database
Build
A
Build
B
Build

C
Build A
1 3 6
Build B
0.333 1 4
Build C
0.167 0.25 1
Sum
1.5 4.25 11


Dữ liệu về Mạng Máy Tính:

Network
Build
A
Build
B
Build
C
Build A
1 4 5
Build B
0.25 1 5
Build C
0.2 0.2 1
Sum
1.45 5.2 11

Page 5 of 9




Từ các dữ liệu trên ta có ma trận trọng số đối với mức 1:

EBQ
(Evaluate Build Quality)
Performance Functionality
Performance 1 0.33
Functionality 3 1
Sum
4 1.33




EBQ Performance Functionality
EBQ Ranking
Vector
Performance
0.25 0.25
0.25
Functionality
0.75 0.75
0.75
Sum
1 1
1



Ma trận trọng số đối với Sự Thực Hiện Công Việc:

Performance Startup File Save
Startup
1 4
File Save
0.25 1
Sum
1.25 5
Performance Startup File Save
Performance
Ranking Vector
Startup
0.800 0.800
0.800
File Save 0.200 0.200
0.200
Sum
1.0 1.0
1.0

Page 6 of 9



Ma trận trọng số đối với Chức Năng Phần Mềm:

Functionality
User
Interface

Database Network

User
interface
1 3 7

Database
0.333 1 2
Network
0.143 0.5 1
Sum
1.476 4.5 10






Functionality
User
interface
Database Network
Ranking
Vector
User
interface
0.678 0.667 0.7 0.681
Database 0.226 0.222 0.2 0.216
Network
0.097 0.111 0.1 0.103

Sum
1.001 1.0 1.0 1.0


Ma trận trọng số đối với Phần Khởi Động Hệ Thống:

Startup Build A Build B Build C
Build A
1 3 5
Build B
0.333 1 2
Build C
0.2 0.5 1
Sum
1.533 4.5 8







Startup Build A Build B Build C
Ranking
vector
Build A
0.652 0.667 0.625 0.648
Build B
0.217 0.222 0.25 0.23
Build C

0.13 0.111 0. 125 0.122
Sum
0.999 1.0 0.875 1.0



Page 7 of 9



Ma trận trọng số đối với Ghi Lại Dữ Liệu Đã Thực Hiện:

File save Build A Build B Build C
Build A
1 2 4
Build B
0.5 1 2
Build C
0.25 0.5 1
Sum
1.75 3.5 7

File save Build A Build B Build C
Ranking
vector
Build A
0.571 0.571 0.571 0.571
Build B
0.286 0.286 0.286 0.286
Build C

0.143 0.143 0.143 0.143
Sum
1.0 1.0 1.0 1.0


Ma trận trọng số đối với Giao Diện Người Dùng:

User
interface Build A Build B Build C
Build A
1 1 3
Build B 1 1 2
Build C
0.333 0.5 1
Sum
2.333 2.5 6


User
interface Build A Build B Build C
Ranking
vector
Build A
0.429 0.4 0.5 0.443
Build B
0.429 0.4 0.333 0.387
Build C
0.143 0.2 0.167 0.17
Sum
1.001 1.0 1.0 1.0





Page 8 of 9



Ma trận trọng số đối với Cơ Sở Dữ Liệu:

Database Build A Build B Build C
Build A
1 3 6
Build B
0.333 1 4
Build C
0.167 0.25 1
Sum
1.5 4.25 11







Database Build A Build B Build C
Ranking
vector
Build A

0.667 0.706 0.545 0.639
Build B
0.222 0.235 0.364 0.274
Build C
0.111 0.059 0.091 0.087
Sum
1.0 1.0 1.0 1.0


Ma trận trọng số đối với Mạng Máy Tính:

Network Build A Build B Build C
Build A
1 4 5
Build B
0.25 1 5
Build C
0.2 0.2 1
Sum
1.45 5.2 11


Network Build A Build B Build C
Ranking
vector
Build A
0.69 0.769 0.455 0.638
Build B
0.172 0.192 0.455 0.273
Build C

0.138 0.038 0.091

0.089
Sum
1 0.999 1.001 1



Page 9 of 9



Bảng Ma trận trọng số tổng hợp:

Performance Functionality
0.25 0.75
Startup File Save
User
Interface Database Network
0.800 0.200 0.681 0.216 0.103
Build A
0.648 0.571 0.443 0.639 0.638
Build B
0.230 0.286 0.387 0.274 0.273
Build C
0.122 0.143 0.170 0.087 0.089


Ta có bảng Xây dựng giá trị tổng hợp:


Xây dựng giá trị tổng hợp
Build A:

(0.25)*(0.80)*(0.684) + (0.25)*(0.20)*(0.571) + (0.75)*(0.681)*(0.443) +
(0.75)*(0.216)*(0.639)+ (0.75)*(0.103)*(0.638) = 0.537


Tính tương tự cho Build B là: 0.324
Build C là: 0.139


Và cuối cùng là giá trị tổng hợp:

GIÁ TRỊ TỔNG HỢP
Build A
0.537
Build B
0.324
Build C
0.139
1.000


V. Kết luận:


Với kết quả vừa tìm được thì nhà thầu A được chọn vì có số điểm cao nhất.

×