Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

QUẢN lý THUỐC kiểm soát đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 88 trang )

L/O/G/O

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA DƯỢC

QUẢN LÝ THUỐC
GÂY NGHIỆN
HƯỚNG TÂM THẦN
TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC


MỤC TIÊU

1

Trình bày được khái niệm và phân loại thuốc
GN – HTT - TC

2

Trình bày được các quy định về thuốc
GN – HTT - TC


NỘI DUNG
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

II. CÁC QUY ĐỊNH

-


Kinh doanh thuốc.
Xuất nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ.
Kê đơn, pha chế, cấp phát, sử dụng.
Giao nhận, vận chuyển, bảo quản.
Dự trù, lưu trữ, báo cáo, hủy thuốc.


NỘI DUNG
Phụ lục

Thông tư: 20/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017

Phụ lục 1: Hoạt chất gây nghiện
Phụ lục 2: Hoạt chất hướng tâm thần

Phụ lục 3: Tiền chất dùng làm thuốc
Phụ lục 4: Bảng giới hạn hàm lượng hoạt chất gây nghiện
trong thuốc thành phẩm dạng phối hợp

Phụ lục 5: Bảng giới hạn hàm lượng hoạt chất tâm thần
trong thuốc thành phẩm dạng phối hợp
Phụ lục 6: Bảng giới hạn hàm lượng tiền chất trong thuốc

thành phẩm dạng phối hợp


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

1.1. Khái niệm
❑ Nghiện: là sự lập lại liên tục của một hành vi bất chấp

hậu quả xấu hoặc sự rối loạn thần kinh để dẫn đến
những hành vi như vậy- một tình trạng bị phụ thuộc về
thể chất hay tâm thần.
❑ Chất gây nghiện: WHO là “bất kỳ loại chất nào sau khi
được hấp thu vào cơ thể có khả năng làm thay đổi các
chức năng sống thông thường”


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Khái niệm

Thuốc gây
nghiện

LUẬT DƯỢC 2016
Thuốc có chứa dược chất kích thích hoặc
ức chế thần kinh dễ gây ra tình trạng
nghiện đối với người sử dụng thuộc DM
dược chất gây nghiện do Bộ trưởng BYT
ban hành.


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Thuốc gây nghiện.

Thông tư: 20/2017/TT-BYT


a) Chứa một hoặc nhiều dược chất gây nghiện hoặc thuốc
chứa dược chất gây nghiện phối hợp với dược chất
hướng thần và có hoặc khơng có tiền chất dùng làm
thuốc
b) Chứa dược chất gây nghiện (có hoặc khơng có dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc) phối hợp
với dược chất khác không phải là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm
thuốc trong đó nồng độ, hàm lượng dược chất gây
nghiện lớn hơn nồng độ, hàm lượng quy định


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

Bảng phụ lục


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
PHỤ LỤC I: DANH MỤC DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN
TT
1
2
3
4
5
6

TÊN QUỐC TẾ
TÊN KHOA HỌC
ACETYLDIHYDRO (5 α, 6 α) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 methyl - morphinan - 6

CODEIN
- yl - acetat
N - [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 ALFENTANIL yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N Phenylpropanamide
ALPHAPRODINE α - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine
1 - para-aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic
ANILERIDINE
acid ethyl ester)
(1 - (3 - cyano - 3, 3 - diphenylpropyl) - 4 (2 - oxo - 3 - propionyl BEZITRAMIDE
1 - benzimidazolinyl) - piperidine)
BUTORPHANOL (-) - 17 - (cyclobutylmethyl) morphinan - 3,14 diol

7

CIRAMADOL

8

COCAINE

(-) - 2 - (α - Dimethylamino - 3 - hydroxybenzyl) Cyclohexanol
Methyl ester của benzoylecgonine

9

CODEINE

(3 - methylmorphine)


1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

PHỤ LỤC IV
BẢNG GIỚI HẠN NỒNG ĐỘ, HÀM LƯỢNG DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN TRONG THUỐC DẠNG PHỐI HỢP

TT

1
2
3
4

5
6
7

HÀM LƯỢNG DƯỢC CHẤT NỒNG ĐỘ DƯỢC CHẤT
TÍNH THEO DẠNG BAZƠ
TÍNH THEO DẠNG
TÊN DƯỢC CHẤT GÂY
TRONG MỘT ĐƠN VỊ SẢN
BAZƠ TRONG SẢN
NGHIỆN
PHẨM ĐÃ CHIA LIỀU
PHẨM CHƯA CHIA LIỀU
(Tính theo mg)
(Tính theo %)
ACETYLDIHYDROCODEIN
100
2,5
COCAINE
0,1

CODEINE
100
2,5
Khơng q 0,5 mg Difenoxin
và với ít nhất 0,025 mg
DIFENOXIN
Atropin Sulfat trong một đơn
vị sản phẩm đã chia liều.
Khơng q 2,5 mg Difenoxylat
và với ít nhất 0,025 mg
DIPHENOXYLATE
Atropin Sulfat trong một đơn
vị sản phẩm đã chia liều.
DIHYDROCODEIN
100
2,5
ETHYL MORPHIN
100
2,5


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Thuốc gây nghiện.

Thông tư: 20/2017/TT-BYT

a) Chứa một hoặc nhiều dược chất gây nghiện hoặc thuốc
chứa dược chất gây nghiện phối hợp với dược chất
hướng thần và có hoặc khơng có tiền chất dùng làm
thuốc

b) Chứa dược chất gây nghiện (có hoặc khơng có dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc) phối hợp
với dược chất khác không phải là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm
thuốc trong đó nồng độ, hàm lượng dược chất gây
nghiện lớn hơn nồng độ, hàm lượng quy định


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Hoặc:
- GN
- GN + GN #
- GN + HTT
- GN + HTT + TC

mọi nồng độ,hàm lượng

Thuốc GN
Hoặc:
- GN + Khác.
- GN + HTT + Khác.
- GN + TC + Khác
- GN + HTT + TC + Khác
trong đó dược chất GN ( NĐ,HL > NĐ,HL_ PL IV)


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại


Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất GN
Đáp ứng đồng thời các điều kiện:
- GN hoặc GN + HTT hoặc GN + HTT + TC
- Khác
Trong đó:
Dược chất GN (NĐ,HL <= NĐ,HL_ PL IV)
Dược chất HTT (NĐ,HL <= NĐ,HL_ PL V)
Dược chất TC (NĐ,HL <= NĐ,HL_ PL VI)


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Khái niệm
LUẬT DƯỢC 2016

Thuốc hướng Thuốc có chứa dược chất kích thích hoặc ức
tâm thần
chế thần kinh hoặc gây ảo giác, nếu sử dụng
nhiều lần có thể dẫn tới tình trạng nghiện đối
với người sử dụng thuộc DM dược chất
hướng thần do Bộ trưởng BYT ban hành.


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
➢ Chứa một hoặc nhiều dược chất hướng thần hoặc thuốc có
chứa dược chất hướng thần phối hợp với tiền chất dùng
làm thuốc.
➢ Chứa dược chất hướng thần (có hoặc khơng có dược chất
gây nghiện, tiền chất dùng làm thuốc) phối hợp với dược
chất khác không phải là dược chất gây nghiện, dược chất

hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, trong đó nồng độ,
hàm lượng dược chất hướng thần lớn hơn nồng độ, hàm
lượng quy định, nồng độ, hàm lượng dược chất gây nghiện
(nếu có) nhỏ hơn hoặc bằng nồng độ, hàm lượng quy định
(phụ lục 5)


THUỐC HƯỚNG
TÂM THẦN


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN
➢ Chứa một hoặc nhiều dược chất hướng thần hoặc thuốc có
chứa dược chất hướng thần phối hợp với tiền chất dùng
làm thuốc.
➢ Chứa dược chất hướng thần (có hoặc khơng có dược chất
gây nghiện, tiền chất dùng làm thuốc) phối hợp với dược
chất khác không phải là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, trong đó nồng độ,
hàm lượng dược chất hướng thần lớn hơn nồng độ, hàm
lượng quy định, nồng độ, hàm lượng dược chất gây nghiện
(nếu có) nhỏ hơn hoặc bằng nồng độ, hàm lượng quy định
(phụ lục 5)


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Hoặc:
- HTT

- HTT + HTT #
- HTT + TC
Thuốc HTT

mọi nồng độ,hàm lượng

Hoặc:
- HTT + Khác.
- HTT + GN + Khác.
- HTT+TC+Khác
- HTT + GN + TC + Khác
Dược chất HTT (NĐ,HL > NĐ,HL_ PL V)
Dược chất GN (NĐ,HL <= NĐ,HL_ PL IV)


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất HTT
Đáp ứng đồng thời các điều kiện:

- HTT hoặc HTT + TC
- Khác
Dược chất HTT, TC (NĐ,HL <= NĐ,HL_ PL V,VI)


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.1. Khái niệm

LUẬT DƯỢC 2016
TC làm thuốc Thuốc có chứa tiền chất thuộc DM tiền chất

dùng làm thuốc do Bộ trưởng BYT ban hành.


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Thuốc tiền chất
➢ Chứa một hoặc nhiều tiền chất dùng làm thuốc
➢ Chứa tiền chất dùng làm thuốc (có hoặc khơng có dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần) phối hợp với
dược chất khác không phải là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trong đó
nồng độ, hàm lượng tiền chất dùng làm thuốc lớn hơn
nồng độ, hàm lượng quy định, nồng độ, hàm lượng dược
chất gây nghiện (nếu có) nhỏ hơn hoặc bằng nồng độ,
hàm lượng quy định, nồng độ, hàm lượng dược chất
hướng thần (nếu có) nhỏ hơn hoặc bằng nồng độ, hàm
lượng quy định.


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
HỒNG PHIẾN
(AMPHETAMIN, METAMPHETAMIN) (MA TÚY, THUỐC LẮC)

ECSTASY (MDMA)
(MA TÚY TỔNG HỢP, THUỐC LẮC)


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
Thuốc tiền chất
➢ Chứa một hoặc nhiều tiền chất dùng làm thuốc
➢ Chứa tiền chất dùng làm thuốc (có hoặc khơng có dược

chất gây nghiện, dược chất hướng thần) phối hợp với
dược chất khác không phải là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trong đó
nồng độ, hàm lượng tiền chất dùng làm thuốc lớn hơn
nồng độ, hàm lượng quy định, nồng độ, hàm lượng dược
chất gây nghiện (nếu có) nhỏ hơn hoặc bằng nồng độ,
hàm lượng quy định, nồng độ, hàm lượng dược chất
hướng thần (nếu có) nhỏ hơn hoặc bằng nồng độ, hàm
lượng quy định.


I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1.2. Phân loại
Hoặc:
- TC
- TC + TC #

Thuốc TC

mọi nồng độ,hàm lượng

Hoặc:
- TC + Khác.
- TC + GN + Khác
- TC + HTT + Khác.
- TC + HTT + GN + Khác
dược chất TC ( NĐ,HL > NĐ,HL_ PL VI)
dược chất HTT ( NĐ,HL <= NĐ,HL_ PL V)
dược chất GN ( NĐ,HL <= NĐ,HL_ PL IV)



×