Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Đề mẫu theo hướng đổi mới môn địa lý học kỳ hai khối 10 khối 11 và khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 49 trang )

-11-12
SỞ

D


………….
…..

:



Thời gian làm bài: 45 phút
(
â 1 (A1- NB) Ý nào sau đây khơng phải là vai trị của ngành công nghiệp?
A. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
B. Củng cố an ninh quốc phòng.
C. Tạo việc làm cho người lao động.
D. Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế.
â 2 (A1- NB) Ý nào sau đây là đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn. B. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Sản xuất có tính mùa vụ
D. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.
â 3 ( - NB) Để tạo ra sản phẩm cuối cùng, ngành công nghiệp cần
A. có sự phối hợp, phân cơng tỉ mỉ nhiều ngành.
B. thu hút nhiều nguồn lao động.
C. nâng cao trình độ sản xuất.
D. tác động vào đối tượng lao động.
â 4 ( - NB) Nhân tố nào sau đây được coi là cơ sở tự nhiên cho sự phát triển của các ngành
cơng nghiệp?


A. Địa hình.
B. Đất đai.
C. Khống sản.
D. Biển.
â 5 (A2- NB) Ngành công nghiệp nào được coi là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp chế biến LTTP.
â 6 (A2- NB) Ngành công nghiệp nào sau đây không th ộc ngành năng lượng?
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu khí.
C. Điện lực.
D. Lọc dầu.
â 7 (A2- NB) Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành điện tử - tin học?
A. Máy cày.
B. Xe ô tô.
C. Máy tính.
D. Tủ lạnh.
â 8 ( - NB) Ngành cơng nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế
kỹ thuật của một quốc gia?
A. Cơng nghiệp cơ khí.
B. Cơng nghiệp hóa chất.
C. Cơng nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp năng lượng.
â 9 (A2- NB) Ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. dệt - may.
B. da giày.
C. nhựa.
D. sành - sứ - thuỷ tinh.

â
( - NB) Ngành công nghiệp nào sau đây sản xuất ra công cụ, thiết bị, máy động lực
cho tất cả các ngành kinh tế?
A. Cơ khí.
B. Điện tử - tin học.
C. Năng lượng.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.


âu 11 (A3- NB) Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp có quy mơ nhỏ nhất là
A. điểm cơng nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp
.
D. vùng công nghiệp.
â 12 (A3- NB) Trung tâm cơng nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Có ranh giới rõ ràng.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Gắn với đô thị vừa và lớn.
â 3 ( 3- NB) Vùng cơng nghiệp khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Bao gồm nhiều điểm, khu, trung tâm cơng nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D. Nằm trong khu dân cư và gần vùng nguyên liệu.
â 4 ( 3- NB) Ý nào sau đây là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Có ranh giới địa lí xác định.
B. Có hướng chun mơn hóa sản xuất.
C. Đồng nhất với một điểm dân cư.
D. Gắn với đô thị vừa và lớn.

â 5 ( - TH) Nhân tố nào sau đây có vai trị quan trọng nhất trong việc lựa chọn địa điểm
xây dựng các khu công nghiệp?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Vị trí địa lí.
â 16 (A1- TH) Ngành cơng nghiệp nào sau đây thường phân bố ở vùng đông dân cư?
A. Khai thác than.
B. Chế tạo ô tô.
C. Điện tử - tin học.
D. Dệt - may.
â 17 (A1- TH) Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi có đội ngũ lao động kỹ
thuật cao?
A. Khai thác than.
B. Giày - da.
C. Điện tử - tin học.
D. Dệt - may.
â 18 (A1- TH) Nhân tố quyết định đến sự phát triển, phân bố ngành cơng nghiệp là
A. vị trí địa lí.
B. tự nhiên.
C. con người.
D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
â 19 (A1- TH) Nhân tố quan trọng nhất làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp cơng
nghiệp là
A. tiến bộ khoa học - kỹ thuật.
B. thị trường.
C. đường lối chính sách.
D. dân cư - lao động.
âu 20 (A3- TH) Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp mà sản phẩm chỉ dành cho xuất khẩu
được gọi là

A. điểm công nghiệp.
B. khu chế xuất.
C. khu công nghiệp.
D. trung tâm cơng nghiệp.
â 21 (A3- TH) Vùng cơng nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
B. Bao gồm nhiều điểm, khu cơng nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D. Có các xí nghiệp nịng cốt hay hạt nhân.
â 22 (A3- TH) Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp được hình thành và phát triển mạnh ở
các nựớc đang phát triển như nước ta là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.


â 23 (A3- TH) Điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?
A. Là khu vực tập trung công nghiệp gắn với các điểm dân cư.
B. Gồm một vài khu cơng nghiệp hay nhóm xí nghiệp cơng nghiệp.
C. Có các xí nghiệp hạt nhân hay nịng cốt.
D. Giữa các xí nghiệp trong trung tâm cơng nghiệp khơng có mối liên hệ.
â 24 (A3- TH) So với các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, điểm công nghiệp có đặc
trưng nào sau đây?
A. Có xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ.
B. Khơng có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. Có xí nghiệp nịng cốt, hạt nhân.
D. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
â 5 (B-NB) Cho bảng số liệu
Sản lượng than và dầu thô ở Việt Nam, giai đoạn 2000- 2015

Sản phẩm
2000
2005
2010
2015
Than sạch (triệu tấn)
11,6
34,1
44,8
41,5
Dầu thô (triệu tấn)
16,3
18,5
15,0
18,7
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sản lượng than và dầu thô ở nước ta trong giai đoạn 2000
– 2015?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ kểt hợp.
D. Biểu đồ đường.
â 6 (B-NB) Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
ăm
2015
Dầu mỏ
33
Khí tự nhiên

24
Than đá
29
Thuỷ điện
7
Năng lượng nguyên tử
4
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 2015, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. dầu mỏ.
B. thủy điện.
C. khí tự nhiên.
D. than đá.
â 7 (B-TH) Cho các sơ đồ sau:

1

2

3

4


Sơ đồ nào là hình thức điểm cơng nghiệp?
A. 1.
B. 2.

C. 3.


D. 4.

â 28 (B-TH) Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
ăm
2012
2015
Dầu thơ
38
33
Khí tự nhiên
24
24
Than đá
26
29
Thuỷ điện
6
7
Năng lượng ngun tử
6
4
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng than đá giảm nhanh hơn khí tự nhiên.
B. Tỉ trọng than đá tăng nhanh hơn dầu thô.
C. Tỉ trọng của thủy điện giảm nhanh hơn dầu thô.
D. Tỉ trọng của dầu thơ tăng nhanh hơn khí tự nhiên.
.P Ầ


Ậ (3 điểm)
Câu 1. B-VDT (2 điểm): Cho bảng số liệu sau
Tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
giai đoạn 1990- 2017
(đơn vị: %)
Sản phẩm
1990
2003
2010
2017
Dầu thô
100
117,2
119,4
131,5
Điện
100
125,5
182,4
217,0
(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong SGK mơn Địa Lí, NXB Giáo dục Việt
Nam)
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
giai đoạn 1990- 2017.
b. Nhận xét về tốc độ tăng trưởng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 19902017.
Câu 2.A3- VDC (1 điểm)
a. Kể tên 2 khu công nghiệp ở Việt Nam mà em biết.
b. Giải thích vì sao ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp trung?
ÁP Á

Â
ÁP Á
M
1,5
a. Vẽ biể đồ ( điểm
1
- Yêu cầu:
+ Yêu cầu vẽ đúng biểu đồ đường, nếu vẽ biểu đồ khác không cho điểm phần
biểu đồ.
+ Chia hợp lí tỉ lệ các phần chính xác, điền đầy đủ số liệu, chú giải, tên biểu
đồ (thiếu 1 chi tiết trừ 0,25 điểm/chi tiết)
b. hận xét

0,5

- Tốc độ tăng trưởng của dầu thô và điện trên thế giới giai đoạn 1990- 2017
tăng liên tục (dẫn chứng)

0,25


- Tốc độ tăng trưởng của điện tăng nhanh hơn than (dẫn chứng).
2

0,25

a. iệt kê kh công nghiệp mà em biết
Nếu kể đúng từ 2 khu công nghiệp trở lên
0,25
b. iải thích vì sao ở Việt am phổ biến hình thức kh công nghiệp

trung?
- Thu hút vốn đần tư, công nghệ và kinh nghiệm quản lí của các nước phát 0,25
triển, nâng cao chất lượng lao động
- Có điều kiện hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, hình thành nên các đô thị mới
0,25
- Tạo điều kiện khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên, nhân lực, ...
0,25
- Nguyên nhân khác: ( đường lối phát triển kinh tế, xu hướng chung của công
nghiệp các nước đang phát triển,...). Nếu HS nêu được cho 0,25 điểm nhưng
điểm ý b không quá 0,75 điểm

SỞ

D


………….
…………

:



Thời gian làm bài: 45 phút
(
2)
ã đề: 33

Ệ : (7 điểm, 27 phút)
â : Vùng cơng nghiệp có đặc điểm là:

A. gắn liền với đơ thị nhỏ.
B. có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
C. bao gồm nhiều điểm, khu cơng nghiệp, khu chế biến.
D. có các xí nghiệp nhỏ l làm nịng cốt.
â : Ngành cơng nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật
của một quốc gia?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Cơng nghiệp điện tử - tin học.
C. Cơng nghiệp hóa chất.
D. Cơng nghiệp năng lượng.
â 3: Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian thu hồi vốn lâu.
B. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
C. Vốn đầu tư ít.
D. Thời gian xây dựng tương đối ngắn.
â 4: Nhân tố quyết định đến sự phát triển, phân bố ngành cơng nghiệp là
A. con người.
B. tự nhiên.
C. vị trí địa lý.
D. kinh tế xã hội.
â 5: Công nghiệp được chia làm hai nhóm A và B là dựa vào
A. tính chất và đặc điểm.
B. trình độ phát triển.
C. cơng dụng kinh tế của sản phẩm.
D. lịch sử phát triển của các ngành.
â 6: Nhân tố quan trọng nhất làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp cơng nghiệp là
A. đường lối chính sách.
B. dân cư - lao động.
C. thị trường.
D. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

.


â 7: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)

ăm
Dầu thơ
Khí tự nhiên

2012
38
24

2017
34,2
23,4

Than đá
26
27,6
Thuỷ điện
6
6,8
Năng lượng nguyên tử
3,7
4,4
(Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ trọng than đá giảm nhanh hơn khí tự nhiên.
B. Tỉ trọng than đá tăng nhanh hơn dầu thô.
C. Tỉ trọng của thủy điện giảm nhanh hơn dầu thô.
D. Tỉ trọng của dầu thơ tăng nhanh hơn khí tự nhiên.
â 8: Nhân tố nào sau đây có vai trị quan trọng nhất trong việc lựa chọn địa điểm xây dựng
các khu công nghiệp?
A. Vị trí địa lý.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Dân cư và nguồn lao động.
â 9: Vùng cơng nghiệp khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Bao gồm nhiều điểm, khu, trung tâm cơng nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D. Nằm trong khu dân cư và gần vùng nguyên liệu.
â
: Ngành công nghiệp nào sau đây sản xuất ra công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả
các ngành kinh tế?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Điện tử - tin học.
C. Cơ khí.
D. Năng lượng.
â
: Để tạo ra sản phẩm cuối cùng, ngành công nghiệp cần
A. có sự phối hợp, phân cơng tỉ mỉ nhiều ngành.
B. tác động vào nguồn nhân lực.
C. nâng cao trình độ sản xuất hàng hóa.
D. thu hút nhiều nguồn lao động, tạo ra thị hiếu mới.
â
: Điểm cơng nghiệp có đặc điểm là

A. có ranh giới địa lý xác định.
B. có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. đồng nhất với một điểm dân cư.
D. gắn với đô thị lớn.
â 3: Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi có đội ngũ lao động kỹ thuật
cao?
A. Điện tử - tin học.
B. Chế biến.
C. Khai thác than.
D. Giày - da.
â 4: Ý nào sau đây khơng phải vai trị của ngành công nghiệp năng lương?
A. Là ngành quan trọng và cơ bản của một quốc gia.
B. Là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế của một nước.
D. Là cơ sở để phát triển công nghiệp hiện đại.


â 5: Ở nước ta khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Ngun.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long.
â 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất là:
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp
.
D. vùng công nghiệp.
â 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ.

B. Sản xuất phân tán trong khơng gian.
C. Sản xuất có tính tập trung cao độ.
D. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
â 8: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển
công nghiệp?
A. Nguồn lao động.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Chính sách, thị trường.
D. Tài ngun khống sản.
â 9: Sắp xếp theo thứ tự từ cao đến thấp các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp là:
A. điểm, khu, vùng, trung tâm công nghiệp.
B. trung tâm, vùng điểm, khu công nghiệp.
C. vùng, trung tâm, khu, điểm công nghiệp.
D. vùng, khu, điểm, trung tâm, công
nghiệp.
â
: Trung tâm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có lãnh thổ rộng lớn.
B. Có ranh giới tách biệt.
C. Gắn với đơ thị vừa và lớn.
D. Khơng có dân cư sinh sống.
â
: Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp được hình thành và phát triển mạnh ở các nựớc
đang phát triển như nước ta là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
â
: Ngành công nghiệp nào được coi là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật?

A. Công nghiệp điện tử - tin học.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực
phẩm.
â 3: Ý nào sau đây khơng đúng với vai trị của ngành Công nghiệp điện tử - tin học ?
A. Là một ngành phát triển ở tất cả các nước trên thế giới.
B. Là một ngành công nghiệp tr .
C. Là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
D. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế, kĩ thuật mọi quốc gia.
â 4: Vai trị chủ đạo của ngành cơng nghiệp được thể hiện ở chỗ
A. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
â 5: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)

ăm
Dầu mỏ

2017
34,2


Khí tự nhiên

23,4


Than đá
27,6
Thuỷ điện
6,8
Năng lượng nguyên tử 4,4
Năng lượng tái tạo
3,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2017)
Trong cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 2017, chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. dầu mỏ.
B. thủy điện.
C. khí tự nhiên.
D. than đá.
â 6: Đối với các nước đang phát triển tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp có vai trị chủ yếu:
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ.
C. sản xuất phục vụ xuất khẩu, thu ngoại tệ.
D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp cơng nghiệp với nhau.
â 7: Cho bảng số liệu
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI
GIAI ĐOẠN 1990- 2017
(đơn vị: %)
Sản phẩm
1990
2003
2010
2017
Dầu thô
100
117,2

119,4
131,5
Điện
100
125,5
182,4
217,0
(Nguồn: Tài liệu cập nhật một số thông tin, số liệu trong SGK môn Địa Lý, NXB Giáo dục
Việt Nam)
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ kểt hợp.
D. Biểu đồ đường.
â 8: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lý các ngành
công nghiệp là
A. dân cư và lao động.
B. thị trường.
C. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. chính sách.
--------------------------- ết phần trắc nghiệm---------------------------

.P Ầ



Ậ . (3 điểm, 18 phút)

â
(1 điểm)
a. Kể tên hai khu công nghiệp ở thành phố Bảo Lộc mà em biết.

b. Giải thích vì sao ở thành phố Bảo Lộc cần phát triển mạnh hình thức khu cơng nghiệp tập
trung?
â : Dựa vào bảng số liệu: (2 điểm)
S
ỆP
P
95 - 2017
ăm
1950
1990
2010
2015
2017
Thép (triệu tấn)

189

770

1433

1620

1689

(Nguồn: cập nhật số liệu m i SGK Địa L 10)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng công nghiệp thép của thế giới năm 1950 - 2017.
b. Nhận xét.
--------------------------- ết phần t
ận-------------------------I. ÁP Á B

.
1. P Ầ

Ệ ( 7 điểm


â
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28

2. PHẦ
â hỏi

Câu 1:
(1,0 điểm)



233

300

458

586

B
B
A
D
C
D
B
A

D
C
A
C
A
C
B
D
B
D
C
C
B
B
A
D
A
A
D
C

C
A
C
D
B
A
A
C
D

C
D
A
B
D
D
B
B
B
C
B
B
A
D
D
A
C
A
C

D
A
D
A
A
C
D
D
C
C

A
B
B
D
C
D
D
A
B
B
A
B
C
B
C
C
B
A

D
D
A
C
C
D
B
A
A
B
A

B
C
B
A
D
D
A
B
A
C
B
D
D
C
C
B
C

--------------------------- ết phần trắc nghiệm--------------------------Ậ . (3 điểm

ội

ng câ hỏi

a. Kể tên hai khu công
nghiệp ở thành phố Bảo Lộc
mà em biết.
b. Giải thích vì sao ở thành
phố Bảo Lộc cần phát triển
mạnh hình thức khu công

nghiệp tập trung?

ội

ng

ộng
(điểm

* ể tên hai kh công nghiệp ở thành ph Bảo ộc
mà em biết.
- Khu công nghiệp Lộc Phát, khu cơng nghiệp Lộc
Sơn.
1,0 đ
* iải thích vì sao ở thành ph Bảo ộc cần ph t
triển m nh hình thức kh cơng nghiệp tập tr ng.
- Thu hút vốn đầu tư trong, ngoài nước.
- Tiết kiệm tối đa chi phí sản xuất.
- Có khả năng hợp tác giữa các xí nghiệp với nhau, đạt
hiệu quả cao .


- Phát triển công nghiệp hướng vào xuất khẩu.
- Tiếp thu kĩ thuật và cơng nghệ hiện đại.
- Vì
Dựa vào bảng số liệu sau:
S
ỆP

P

95 -

â
(2,0 điểm)

1,5 đ

- Nhận xét và giải thích.

0,5 đ

2017
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện
sản lượng công nghiệp thép
của thế giới năm 1950 2017.
b. Nhận xét.

SỞ

- Vẽ biểu đồ cột.
+ Ghi tên biểu đồ,chú giải
+ Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm
mỹ.

D


………….
…………


:


(
Thời gian làm bài: 45 phút


ỆP
â : -NB
Nhận định nào sau đây là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?
A. Có tính phân tán.
B. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
C. Bao gồm ba giai đoạn.
D. Bao gồm nhiều ngành đơn giản.
â : -NB
Ngành công nghiệp thực phẩm có vai trị
A. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
B. giải quyết về nhu cầu may mặc, sinh hoạt của con người.
C. đáp ứng nhu cầu hàng ngày của con người về ăn, uống.
D. là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước.
â 3: -NB
Nhận định: "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn vốn
nhanh..." là ưu điểm của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.


â 4: -TH1

Nhân tố nào sau đây có vai trị quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm phân bố cơng nghiệp?
A. Vị trí địa lí.
B. Tự nhiên.
C. Kinh tế - xã hội.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
â 5: -TH
Nhân tố góp phần khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành cơng nghiệp là
A. dân cư và lao động
B. thị trường
C. tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. chính sách
â 6: 3 - TH
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của trung tâm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn.
B. Các xí nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chun mơn hóa.
D. Có các xí nghiệp nịng cốt hay hạt nhân.
B–
ÍD
VỤ
â 7: B – NB
Dịch vụ là ngành
A. phục vụ nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
B. tạo ra nhiều cây trồng, vật nuôi.
C. trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
D. làm giảm giá trị hàng hóa nhiều lần.
â 8: B1 – NB
Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đồn thể
B. Hành chính cơng

C. Hoạt động bn, bán l
D. Thơng tin liên lạc
â 9: B2 – NB
Đâu là vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân.
B. bổ sung lao động cho các ngành kinh tế khác.
C. làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động.
D. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
â
: B2 – NB
Đâu là tiêu chí đánh giá ngành giao thơng vận tải ?
A. Khối lượng riêng
B. Cự li vận chuyển trung bình.
C. Tốc độ các phương tiện vận tải
D. Độ an toàn, tiện nghi.
â
: B3 – NB
Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ơtơ là
A. chi phí xây dựng cầu đường q lớn.
B. tình trạng tắt nghẽn giao thơng vào giờ cao điểm.
C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường.


D. độ an toàn chưa cao thường xuyên xảy ra tai nạn.
â
: B3 – NB
Giá r , thích hợp với việc chun chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, khơng cần nhanh là ưu
điểm của ngành vận tải
A. đường sắt.
B. đường sông.

C. đường biển.
D. đường ô tô.
â 3: B4 – NB
Thương mại gồm những hoạt động nào?
A. Nội thương và ngoại thương.
B. Xuất khẩu và nhập khẩu.
C. Tài chính và ngân hàng
D. Bên mua và bên bán.
â 4: B4 – NB
Cán cân xuất nhập khẩu là
A. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất
B. sự chênh lệch giữa ngành nội thương và ngoại thương
C. giá trị đo được của một khối lượng hàng hoá nhập khẩu
D. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu so với hàng nhập khẩu
â 5: B1 – TH
Nhân tố nào sau đây tác động lớn nhất đến viêc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
A. Năng suất lao động xã hội
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế
D. Phân bố và mạng lưới dân cư
â 6: B - TH
Sự phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến
A. cơ cấu ngành dịch vụ
B. sức mua và nhu cầu dịch vụ.
C. hình thành các điểm du lịch
D. mạng lưới ngành dịch vụ.
â 7: B - TH
Nhân tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố hoạt động của
ngành giao thông vận tải?
A. Sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp.

B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
C. Mối quan hệ kinh tế giữa sản xuất và tiêu thụ.
D. Trình độ phát triển kinh tế của một vùng
â 8: B – TH
Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông
vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ mạng lưới các tuyến đường giao thông.
D. Quy định sự có mặt và vai trị của một số loại hình vận tải.
â 9: B4 - TH5
Ba trung tâm bn bán lớn nhất của thế giới hiện nay là


A. Trung Quốc, Hoa Kì, Châu Á.
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Bắc Mĩ, Châu Âu, Châu Á.
D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
CỜ
V SỰ P Á
B
V
â
: C1 – NB
Môi trường sống của con người bao gồm
A. môi trường tự nhiên, môi trường xã hội.
B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo.
C. môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo.
D. môi trường tự nhiên, mơi trường xã hội, mơi trường địa lí.
â

: C2 -NB
Nhữngvấn đề mơi trường trên phạm vi tồn cầu là
A. Thủng tầng Ơzơn, hiệu ứng nhà kính, ơ nhiễm khơng khí.
B. Hiệu ứng nhà kính, ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nguồn nước.
C. Ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm nguồn nước, thủng tầng ôzôn.
D. Suy giảm sinh vật, ô nhiễm nguồn nước, hiệu ứng nhà kính.
â
: C1 - NB
Tài nguyên thiên nhiên là
A. tất cả các thành phần tự nhiên có trên trái đất.
B. các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người.
C. các thành phần của tự nhiên được sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng
của con người.
D. tất cả những gì có trong tự nhiên đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.
â 3: C1 – TH
Lĩnh vực phát khí thải CO2 gây hiệu ứng nhà kính lớn nhất thuộc về ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Giao thông vận tải.
D. Du lịch.
â 4: C2 – TH
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường ở các nước đang phát
triển bị hủy hoại nghiêm trọng?
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật.
C. Hậu quả chiến tranh, xung đột triền miên.
D. Gánh nặng nợ nước ngoài , sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói.
D– Ĩ
â 5: D - NB
Căn cứ vào hình dưới đây, cho biết khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất?



A. Bắc Mĩ
B. Nam Mĩ
C. Trung Đông
â 6: D - NB
Đây là hình thức nào của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

A. Điểm công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
â 7: D - TH

D. Tây Âu

B. Khu công nghiệp tập trung
D. Vùng công nghiệp

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. Sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. Quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
â

8: D-NB
S

YS

V


Á
,

ăm

Tổng sản ượng

X Ấ


- 2015
Sản ượng n ôi trồng

YS
i trị xuất khẩu


(nghìn tấn)
(nghìn tấn)
(triệu USD)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014

6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản lượng, sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010
- 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.


Câu 1: B4 - VDC
Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN
NĂM 2004 VÀ NĂM 2017
Năm 2004
Năm 2017
Quốc gia
Giá trị xuất khẩu
Dân số (triệu
Giá trị xuất
Dân số (triệu
(tỉ USD)
người)
khẩu (tỉ USD)

người)
Hoa Kì
819
293,6
1546
325,4
Nhật Bản
566,5
127,6
698
126,7
Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì và Nhật Bản qua 2 năm trên.
Câu 2: D - VD
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
2005
12,7
2010
13,4
2015
14,1
2018
14,5
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tổng diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2005 – 2017.
b. Nhận xét sự thay đổi tổng diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2005 – 2017.
Đáp án
Câu 1: Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người(USD/người) của các nước qua các năm là
Năm

Hoa Kì
Nhật Bản
2004
2789,5
4439,7
2017
4751,1
5438,0
HS tính đúng một đáp án được 0.25 điểm.
Câu 2:
a. HS vẽ biểu đồ cột (biểu đồ khác không cho điểm) (1,5 điểm)
Lưu ý: Đảm bảo chia đúng tỉ lệ trên các trục, đơn vị, số liệu, tên biểu đồ. Nếu thiếu hoặc sai trừ
0,25 điểm/1 yêu cầu.
b. Nhận xét: (0,5 điểm)
Tổng diện tích rừng của nước ta tăng liên tục qua các năm (0,25 điểm). Dẫn chứng (0,25 điểm).


SỞ

D


………….
……….....

:



Thời gian làm bài: 45 phút

ã đề: 3
.


Ệ : (7 điểm, 27 phút)
â : Mơi trường tự nhiên có vai trị rất quan trọng đối với xã hội lồi người nhưng không phải
là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội lồi người vì
A. Mơi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.
B. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã
hội lồi người.
C. Mơi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của
con người.
D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã
hội loài người.
â : Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đồn thể.
B. Hành chính cơng.
C. Hoạt động bn, bán l .
D. Thơng tin liên lạc.
â 3: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. sự chuyển chở người và hàng hóa.
B. khối lượng luân chuyển.
C. chất lượng của dịch vụ vận tải.
D. khối lượng vận chuyển.
â 4: Nhân tố hàng đầu ảnh hưởng đến quy mơ các xí nghiệp và sự phân bố công nghiệp là
A. thị trường tiêu thụ.
B. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật.
C. dân cư – lao động.
D. điều kiện tự nhiên và tài ngun thiên
nhiên.

â 5: Phải bảo vệ mơi trường vì
A. khơng có bàn tay của con người thì mơi trường sẽ bị hủy hoại.
B. mơi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội lồi người.
C. ngày nay khơng nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người.
D. con người có thể làm nâng cao chất lượng mơi trường.
â 6: Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới hiện nay là
A. Bắc Mĩ, Châu Âu, Châu Á.
B. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
D. Trung Quốc, Hoa Kì, Châu Á.
Câ 7:
SẢN LƯỢNG THỦ SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦ SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2017
ăm
2010
2014
2015
2017

ổng sản ượng
(nghìn tấn
5 143
6 333
6 582
6 614

Sản ượng n ơi trồng
(nghìn tấn
2 728
3 413

3 532
3 625

i trị x ất khẩ
(triệ
SD
5 017
7 825
6 569
6 972


(Nguồn: Niên giá thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản lượng, sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn
2010 - 2017 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột.
â 8: Ý nào dưới đây khơng thuộc vai trị của các ngành dịch vụ?
A. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa.
â 9: Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thơng qua
A. việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B. việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D. việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
â

: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Cự li vận chuyển trung bình.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Cước phí vận tải thu được.
D. Khối lượng luân chuyển.
â
: Nhận định: "đòi hỏi vốn đầu tư ít, quy trình sản xuất tương đối đơn giản, thời gian hoàn
vốn nhanh..." là ưu điểm của ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp điện tử - tin học.
â
: Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là
A. xuất siêu.
B. nhập siêu.
C. cán cân xuất nhập dương.
D. cán cân xuất nhập âm.
â 3: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành
giao thông vận tải là
A. mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.
B. trình độ phát triển cơng nghiệp của một vùng.
C. sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải.
D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
â 4: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của khu cơng nghiệp?
A. Khơng có ranh giới địa lí xác định.
B. Khơng có dân cư sinh sống.
C. Thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
D. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp.
â 5: Sự phân bố dân cư và mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến

A. cơ cấu ngành dịch vụ.
B. sức mua và nhu cầu dịch vụ.
C. hình thành các điểm du lịch
D. mạng lưới ngành dịch vụ.
â 6: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu là do
A. địa hình hiểm trở.
B. khí hậu khắc nghiệt.
C. dân cư thưa thớt.
D. khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
â 7: Cơng nghiệp thực phẩm hay cịn gọi là ngành cơng nghiệp
A. khai thác.
B. dệt – may.
C. hố chất.
D. chế biến.
â 8: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho môi trường ở các nước
đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng?


A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật.
C. Hậu quả chiến tranh, xung đột triền miên.
D. Gánh nặng nợ nước ngoài , sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói.
â 9: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo?
A. Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó.
B. Mơi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người.
C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên.
D. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại nếu khơng có bàn tay chăm sóc của
con người.
â
: Giá r , thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, khơng cần nhanh

là ưu điểm của ngành vận tải
A. đường sắt.
B. đường sông.
C. đường ô tô.
D. đường ống.
â
: Tài nguyên thiên nhiên là
A. tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất.
B. các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người.
C. các thành phần của tự nhiên được sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng
của con người.
D. tất cả những gì có trong tự nhiên đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.
â
: Nhân tố tác động mạnh mẽ đến q trình lựa chọn vị trí xí nghiệp, hướng chun mơn
hóa sản xuất là nhân tố
A. thị trường.
B. tiến bộ khoa học – kỹ thuật.
C. đường lối chính sách.
D. dân cư - lao động.
â 3: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy
nhóm?
A. 5 nhóm.
B. 2 nhóm.
C. 3 nhóm.
D. 4 nhóm.
â 4: Nhận định nào sau đây là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?
A. Bao gồm ba giai đoạn.
B. Sản xuất cơng nghiệp có tính chất tập
trung cao độ.
C. Bao gồm nhiều ngành đơn giản.

D. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự
nhiên.
â 5: Dựa vào hình 33 sơ đồ các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp SGK trang 132.

1

2

3

4

Hãy xác định đâu là hình thức điểm cơng nghiệp?
A. Hình số 1 là điểm cơng nghiệp.
B. Hình số 2 là điểm cơng nghiệp.


C. Hình số 3 là điểm cơng nghiệp.
D. Hình số 4 là điểm công nghiệp.
â 6: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. Sự thay đổi cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. Quy mô tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
â 7: Căn cứ vào hình dưới đây, cho biết khu vực nào trên thế giới có trữ lượng dầu mỏ lớn
nhất?

A. Bắc Mĩ
B. Nam Mĩ

C. Trung Đông
D. Tây Âu
â 8: Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển và phân bố ngành
giao thơng vận tải?
A. Là tiêu chí để đặt u cầu về tốc độ vận chuyển.
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ mạng lưới các tuyến đường giao thông.
D. Quy định sự có mặt và vai trị của một số loại hình vận tải.
--------------------------- ết phần trắc nghiệm---------------------------

.P Ầ



Ậ . (3 điểm, 18 phút)
ã ề:

â
(1 điểm)
Hãy tính cự li vận chuyển trung bình về hành hóa của một số loại phương tiện vận tải ở
nước ta năm 2017 theo bảng số liệu sau
h i ượng vận ch ển
h i ượng ân ch ển
Phư ng tiện vận tải
(nghìn tấn
(triệ tấn.km
5611,1
3616,7
ường sắt



ường ô tô
ường sông
ường biển
ường hàng không
â
S
ăm

1074450,9
63459,3
232813,8
47800,4
70019,2
140307,7
317,9
748,8
(Nguồn: cập nhật số liệu m i SGK Địa L 10)
: Dựa vào bảng số liệu: (2 điểm)
ỆP DẦ
95 - 2017
1950
1960
1999
2003
2010
2015
2017

Dầ mỏ (triệu tấn)


523

1052

3331

3904

3977

4365

4380

(Nguồn: cập nhật số liệu m i SGK Địa L 10)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng công nghiệp dầu mỏ của thế giới năm 1950 - 2017.
b. Hãy đề xuất một số giải pháp để khai thách hiệu quả nguồn dầu mỏ ở Việt Nam đi đôi
với việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
--------------------------- ết phần t
ận--------------------------1. P Ầ




â

ã đề
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

: Mỗi câu đúng: 0,25đ tổng 28 câu( 7 điểm)
232

409


657

885

A
B
B
C
D
B
D
C
C
D
D
B
A
D
A
A
D
A
C
D
B
C
C
A
B

C
B

D
D
D
A
C
B
D
B
B
B
A
A
C
C
A
D
B
D
D
C
A
C
A
B
C
A
C


B
B
A
C
D
B
B
A
B
C
C
C
C
D
A
A
B
C
D
A
D
C
B
D
A
A
D

A

B
C
B
D
B
D
C
B
C
C
A
B
D
A
B
A
D
A
D
B
D
C
A
A
C
D


28


2. PHẦ

â hỏi

Câu 1:
(1,0
điểm)

A

B

D

C

--------------------------- ết phần trắc nghiệm--------------------------Ự
Ậ . (3 điểm
ã ề:
ội

ng câ hỏi

Trình bà đ c điểm chính
khí hậ c a ông am Á
c địa và ông am Á
biển đảo, khí hậ
ơng
am Á c nh ng th ận ợi
gì đ i v i s ph t triển

kinh tế

Dựa vào bảng số liệu:
DP
Q
Q
Á

ội

ộng
(điểm

ng

* Trình bà đ c điểm chính khí hậ c a ông
am Á c địa và ông am Á biển đảo,
- Đơng Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
- Đơng Nam Á biển đảo có khí hậu nhiệt đới gió
mùa và khí hậu xích đạo.
1,0 đ
* Khí hậ
ơng am Á c nh ng th ận ợi gì
đ i v i s ph t triển kinh tế
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa với nguồn nhiệt ẩm dồi
dào, lượng mưa lớn thuận lợi cho phát triển trồng
trọt (cây lúa nước, các loại cây công nghiệp lâu
năm, hằng năm..).
- Khí hậu có sự phân hóa đa dạng tạo nên cơ cấu
cây trồng và vật nuôi đa dạng.

- Lượng bức xạ lớn, nhiệt độ cao phát triển du lịch.

- Vẽ biểu đồ cột.
+ Ghi tên biểu đồ,chú giải
+ Chính xác về tỉ lệ, trình bày sạch sẽ, có tính thẩm
mỹ.

1,5 đ

- Nhận xét và giải thích.

0,5 đ

â
(2,0
điểm)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện
GDP của Trung Quốc qua
các năm.
b. Nhận xét?

SỞ

D


………….
………….

:



(


Thời gian làm bài: 45 phút
.
â

â
â
â
đây?


Ệ (7
.( A1NB) LB Nga giáp hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
. ( A1NB) Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây của LB Nga là
A. đồng bằng. B. sơn nguyên
C. bồn địa.
D. núi cao.
3. ( A1NB) Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở
A. vùng Đồng bằng Đông Âu.
B. vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.
C. vùng Xi – bia
D. vùng ven biển Thái Bình Dương.

4. ( A1NB) Nền kinh tế Liên Xơ cuối những năm 80 của thế kỉ XX có đặc điểm nào sau

A. Bộc lộ nhiều yếu kém.
B. Tăng trưởng vững mạnh.
C. Phát triển năng động.
D. Phát triển gắn với thị trường.
â 5. ( A1NB) Thành tựu nổi bật về mặt xã hội của LB Nga sau năm 2000 là
A. thanh tốn xong nợ nước ngồi từ thời Xơ viết.
B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
D. sản lượng các ngành kinh tế tăng.
â 6. ( A1NB) Các ngành công nghiệp hiện đại của LB Nga gồm
A. hàng không, điện tử - tin học.
B. luyện kim đen, sản xuẩt giấy
C. khai thác gỗ, chế tạo máy.
D. luyện kim màu, chế tạo máy.
â 7. ( A1NB) Vùng Viễn Đơng của LB Nga có thế mạnh nổi bật về
A. các ngành công nghiệp phục vụ nơng nghiệp.
B. sản xuất nơng nghiệp, chăn ni bị, cừu.
C. khai thác và chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. khai thác gỗ, đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
â 8. ( A1NB) Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của LB Nga là
A. Mát-xcơ-và và Xanh Pê-tếc-bua. .
B. Mát-xcơ-và và Kha-ba-rốp.
C. Xanh Pê-tếc-bua và Vla-đi-vô-xtốc.
D. Vla-đi-vơ-xtốc và Nơ-vơ-xi-biếc.
â 9. ( A1TH) Tài ngun khống sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành cơng
nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Năng lượng, luyện kim, dệt.

C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.
â
. ( A1TH) Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga

A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.


B. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
â
. ( A1TH) Phần lớn dân cư sống chủ yếu ở các thành phố nhỏ, trung bình, đem lại thuận
lợi gì đối với sự phát triển – xã hội của LB Nga?
A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa.
B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Cơ sở vật chất hạ tầng tốt, đảm bảo chất lượng cuộc sống dân cư.
â
. ( A1TH) So với vùng trung ương, vùng trung tâm đất đen có lợi thế hơn về ngành kinh
tế nào sau đây?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
â 3. ( A2NB) Nhật Bản là quốc gia quần đảo nằm ở
A. Đông Á.
B. Bắc Á.
C. Nam Á.
D. Tây Á.

â 4. ( A2NB ) 4 đảo lớn ở Nhật Bản xếp theo thức tự từ bắc xuống nam là
A. Hô – cai – đô, Hôn – su, Xi – cô – cư và Kiu – xiu.
B. Hô – cai – đô, Hôn – su, Kiu – xiu và Xi – cô – cư.
C. Hôn – su, Hô – cai – đô, Xi – cô – cư và Kiu – xiu.
D. Hôn – su, Hô – cai – đô, Kiu – xiu và Xi – cô – cư.
â 5. ( A2NB ) Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt và ôn đới.
B. Cận cực và ôn đới.
C. Nhiệt đới và cận nhiệt.
D. Cận cực và cực.
â 6. ( A2NB ) Thành phố đông dân nhất của Nhật Bản là
A. Tô – ki - ô.
B. Ky – ô - tơ.
C. Ơ – xa - ca.
D. Na – gơi - a.
â 7. ( A2NB ) Vào những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của
Nhật Bản giảm mạnh do nguyên nhân nào?
A. Khủng hoảng dầu mỏ.
B. Xung đột sắc tộc.
C. Mĩ cấm vận kinh tế.
D. Khủng hoảng với Nga.
â 8. ( A2NB ) Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành nào?
A. Sản xuất điện tử.
B. Xây dựng cơng trình cơng cộng.
C. Sản xuất rơ-bốt
D. Cơng nghiệp chế tạo.
â 9. ( A2NB ) Vùng trồng cây lương thực ở Nhật Bản phân bố chủ yếu
A. ven các thành phố lớn.
B. ven biển và thượng nguồn các sông,
C. trên các vùng đồi núi.

D. ven biển và dọc các sơng.
â
. ( A2NB ) Hai hoạt động dịch vụ có vài trò quan trọng hàng đầu ở Nhật Bản là
A. giao thông vận tải và thương mại.
B. thương mại và tài chính
C. du lịch và giao thơng vận tải.
D. tài chính và du lịch.
â
. ( A2TH ) Đặc điểm sơng ngòi của Nhật Bản thuận lợi phát triển ngành kinh tế nào sau
đây?
A. Giao thông vận tải.
B. Du lịch.
C. Thủy điện
D. Nông nghiệp.


â
. ( A2TH ) Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho Nhật Bản thường xuyên có động
đất, núi lửa, song thần?
A. Vị trị địa lí giáp biển.
B. Địa hình nhiều đồi núi.
C. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
D. Nằm trên vành đai lửa Đại Tây Dương.
â 3. ( A2TH ) Năng suất lao động xã hội Nhật Bản cao là do người lao động
A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đát nước.
C. thường xuyên làm việc tang ca và tang cường độ lao động.
D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
â 4. ( A2TH ) Cơ cấu dân già ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội của Nhật
Bản?

A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ hàng hóa, gây sức ép việc làm.
C. Giàu kinh nghiệm sản xuất, nguồn lao động dồi dào.
D. Tạo động lực cho phát triển kinh tế - xã hội.
â 5. ( B1TH ) Cho bảng số liệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI
Nhóm tuổi
1950
1970
1997
2005
2017
Dưới 15 tuổi %
35,4
23,9
15,3
13,9
12,0
Từ 15 – 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
60,0
65 tuổi trở lên (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
28,0

Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
126,7
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên.
A. Tỉ lệ tr em trong dân cư ngày càng giảm.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
C. Số dân Nhật Bản ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ nhóm từ 15 – 64 tuổi ngày tăng.
â 6. ( B1TH ) Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga không ổn định qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 – 1995 âm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga cao nhất vào năm 2000.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga liên tục tăng qua các năm


â

7. ( B1TH ) Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào dưới đây chính xác về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của Liên
Bang Nga qua các năm?
. iấ c t c độ tăng trưởng tăng nhanh nhất q a c c năm.
B.Thép có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
C. Điện có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và không ổn định.
D. Các sản phẩm công nghiệp của LBNga tăng không ổn định qua các năm .

Câu 28. (B1TH) Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA
NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM ( TỈ USD)
1000
800
600
400

287,6235,4

769,8
692,4

698,4671,4

2010

2017

479,2
379,5

200
0
1990

2000

NĂM

xuất khẩu

nhập khẩu

Nhận xét nào dưới đây chính xác về tình hình phát triển ngoại thương của Nhật Bản?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục.
B. Nhật Bản là nước nhập siêu.
C. Năm 2017, Nhật Bản nhập siêu.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng không ổn định.
. Ự
Ậ (3 điểm
â : ( VD ( điểm Tại sao đánh bắt hải sản là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản?
â : (B VD ( điểm Cho bảng số liệu:


×