Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giaoantuan5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.57 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Thứ hai ngày 17 tháng 09 năm 2013 Toán 38 + 25 I.Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bảng gài. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : Bài 1, 3/ 30. - 2HS lên bảng làm bài. B.Bài mới : HĐ1. Giới thiệu phép cộng 38 + 5 1. Tìm kết quả. - Yêu cầu HS dùng que tính để tìm kết - Sử dụng que tính tìm kết quả. quả. - 63 que tính. H : Có tất cả bao nhiêu que tính ? - 38 cộng 25 bằng 63. Vậy 38 cộng 25 bằng bao nhiêu ? 2. Đặt tính và thực hiện phép tính. - Gọi 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện - Yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính và thực phép tính hiện phép tính. Các HS khác thực hiện - Vài HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực trên bảng con. hiện phép tính. HĐ2.Thực hành Bài 1/ 21 (cột 1, 2, 3) - HS nêu cách thực hiện phép tính, làm bài - Cho HS làm bài vào vở. Gọi 3HS lên vào vở. 3HS lên bảng làm bài. HS khá, giỏi bảng làm bài. làm thêm cột 4, 5 Bài 3/21 - Bài toán cho biết gì ? - Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm. - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi con kiến đi từ A đến C hết đọan đường dài bao nhiêu đêximet ? -Yêu cầu HS tìm độ dài con kiến đi từ A - HS làm bài vào vở. 1HS lên bảng làm bài. đến C Bài 4/21 (cột 1) - Khi muốn so sánh các tổng em làm thế - Tính tổng rồi so sánh. nào 9 = 9 ; 7 > 6. Nên 9 + 7 > 9 + 6. - Còn cách nào khác khi so sánh 9 + 7 và 9+6? - HS khá giỏi làm thêm bài 2 HĐ3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Dặn HS làm các bài tập còn lại ở trang và 21, BT 1, 2, 3, 4 VBT. Tập đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHIẾC BÚT MỰC I.Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5). - GDKNS: Thể hiện sự cảm thông – Hợp tác – Ra quyết định giải quyết vấn đề. II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học (Tiết1) Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Gọi 2HS đọc bài “Trên - 2HS thực hiện yêu cầu. chiếc bè” trả lời câu hỏi 1,2/35. B. Bài mới : HĐ1. Luyện đọc a/ Đọc từng câu - HS đọc nối tiếp câu. Luyện đọc các từ : - Hướng dẫn đọc các từ khó đọc. gục đầu, khóc nức nở, loay hoay, … b/ Đọc từng đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn. Luyện đọc câu : - Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi + Ở lớp 1A, / … còn / …bút chì. // + Thế là trong lớp, / … em / viết bút chì. // - Cho HS đọc đoạn kết hợp đọc chú giải - Đọc đoạn kết hợp đọc chú giải từ. từ. c/ Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm. d/ Đại diện các nhóm thi đọc. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. e/ Đọc đồng thanh. - Lớp đọc đồng thanh. HĐ2. Tìm hiểu bài (Tiết 2) Câu 1/ 35 (HS khá, giỏi) - Đọc đoạn 1, 2 trả lời (HS giỏi) - …hồi hộp nhìn cô, buồn lắm. Câu 2/ 35 - Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút.Lan buồn gục đầu xuống bàn khóc nức nở. Câu 3/ 35 - Vì nửa muốn cho bạn mượn nhưng nửa lại tiếc. - Cuối cùng lan quyết định thế nào ? - Đưa bút cho bạn mượn. (KNS) Câu 4/ 35 - Mai thấy tiếc. Mai nói : “Cứ để bạn Lan viết trước”. Câu 5/35 - Vì Mai ngoan biết giúp đỡ bạn. HĐ3. Luyện đọc lại - Các nhóm phân vai đọc lại chuyện. HĐ4. Củng cố, dặn dò - Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ? - HS phát biểu. - Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì - Luôn thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. ? - Dặn HS tập kể lại câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Thuộc bảng 8 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 38 + 25. - Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A.Kiểm tra : Bài 1, 4/ 21 B.Bài mới : HĐ1.Luyện tập Bài 1/22 Yêu cầu HS tính nhẩm rồi nối tiếp nhau đọc kết quả. Bài 2/22. - Cho HS làm bài trên bảng con. Gọi 2HS lên bảng làm bài. - Vài HS nêu cách đặt tính và cách tính : 38 + 15 ; 78 + 9. Bài 3/ 22 - Dựa theo tóm tắt hãy nói rõ : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Hãy đọc đề bài theo tóm tắt. - Gọi 1HS lên bảng, lớp làm bài vào vở. *Nếu còn thời gian cho HS khá giỏi làm thêm bài 4,5 HĐ2 Củng cố, dặn dò - Trò chơi “Thi tính nhanh” 38 + 25 = ? 28 + 29 = ? 48 + 33 = ? 48 + 33 = ? 38 + 25 = ? 28 + 29 = ? - Nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng làm bài. - Đọc yêu cầu bài tập. - Nhẩm, báo kết quả. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài, nhận xét bài bạn. - HS lên bảng nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. 38 78 + + 15 9 + Có 28 cái kẹo chanh và 16 cái kẹo dừa. + Hỏi cả hai gói có bao nhiêu cái kẹo ? - HS đọc đề theo tóm tắt. - HS làm bài. - Làm thêm bài 4,5 nếu còn thời gian.. - 3 đội tham gia trò chơi.. Kể chuyện CHIẾC BÚT MỰC I. Mục tiêu : Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện “Chiếc bút mực” (BT1). - HS khá, giỏi bước đầu kể lại được toàn bộ câu chuyện. - GDKNS: Thể hiện sự cảm thông – Hợp tác – Ra quyết định giải quyết vấn đề. II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa trong SGK. III.Các hoạt động dạy - học :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV A.Kiểm tra : Gọi 4 HS kể nối tiếp 4 đoan câu chuyện “Bím tóc đuôi sam”. B.Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn kể chuyện 1.Kể từng đoạn theo tranh - Hướng dẫn HS quan sát tranh, nói nội dung từng bức tranh, kể theo từng tranh. H: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô để làm gì? Thái độ của Mai thế nào? Khi không được viết bút mực thái độ của Mai ra sao? Yêu cầu HS nêu nội dung tranh 1 Các tranh còn lại tiến hành tương tự như trên. - Hoạt động nhóm 4 - Kể chuyện trong nhóm, trước lớp. 2. Kể lại toàn bộ câu chuyện. HĐ2. Củng cố, dặn dò : - Bình chọn nhóm, cá nhân kể chuyện hay nhất. Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. Hoạt động của HS - 4 HS thực hiện yêu cầu.. - Quan sát tranh, phân biệt từng nhân vật, nói tóm tắt nội dung mỗi tranh. ... để lấy mực ... Mai hồi hộp nhìn cô Mai rất buồn vì cả lớp còn mình em viết bút mực. +Tranh 1 : Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực. +Tranh 2 : Lan khóc vì quên bút ở nhà. +Tranh 3 : Mai đưa bút của mình cho Lan mượn. +Tranh 4 : Cô cho Mai viết bút mực. Cô đưa bút của mình cho Mai mượn. - HS nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm thi kể chuyện trước lớp. - 4 HS kể nối tiếp 4 tranh. - 2 HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV cùng lớp nhận xét về nội dung, giọng kể, nét mặt, điệu bộ.. Chính tả CHIẾC BÚT MỰC I.Mục tiêu : - Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả (SGK). - Làm được BT2 ; BT(3) a / b. II.Đồ dùng dạy học :- Viết sẵn đoạn văn cần chép, các bài tập. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A.Kiểm tra : Đọc các từ : dòng sông, ròng rã, vần thơ, vầng trăng, nông dân, kính dâng B.Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn tập chép 1. Hướng dẫn chuẩn bị : - GV đọc bài trên bảng.. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng, lớp viết trên bảng con.. - 2HS đọc lại bài viết..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đoạn văn này kể về chuyện gì ? - Hướng dẫn HS viết chữ khó. - Đoạn văn có mấy câu ? Chữ đầu câu và đầu dòng phải viết thế nào ? 2. Hướng dẫn HS viết bài. 3. Chấm, chữa bài. HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2 - Gọi 3HS lên bảng, lớp làm VBT. Bài 3 a/ Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l / n + Vật đội trên đầu che mưa, che nắng. + Con vật kêu ủn ỉn. + Ngại làm việc. + Trái nghĩa với già. b/Tìm từ chứa tiếng có en hoặc eng.. - Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút, Mai lấy bút của mình cho bạn mượn. - HS luyện viết chữ khó trên bảng con : Mai, Lan, bút mực, quên, tẩy, mượn, … - 5 câu. Viết hoa. Chữ đầu dòng lùi vào 1ô.. - Đọc yêu cầu bài tập. 3 HS lên bảng, dưới lớp làm VBT. (tia nắng, đêm khuya, cây mía). - Đọc yêu cầu. + Cái nón. + Con lợn + lười + non. - 2HS lên bảng, lớp VBT. (xẻng, đèn, khen, thẹn). HĐ3.Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau “Cái trống trường em”.. Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012 Toán HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu : - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. II.Đồ dùng dạy học : Một số miếng bìa có dạng hình tứ giác, hình chữ nhật. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra: Bài 2/22 - 2HS lên bảng làm bài. B. Bài mới HĐ1.Giới thiệu hình chữ nhật - Dán lên bảng tấm bìa hình chữ nhật và nói : - Đây là hình chữ nhật. - Yêu cầu HS lấy hình chữ nhật. - Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và hỏi : + Đây là hình gì ? Hãy đọc tên hình. - Hình chữ nhật ABCD..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> +Hình có mấy cạnh ? Mấy đỉnh ? - Hãy đọc tên các hình chữ nhật có trong phần bài học SGK. - Hình chữ nhật gần giống với hình nào đã học ? HĐ2.Giới thiệu hình tứ giác (T / tự HĐ1) H: Nói hình chữ nhật là hình tứ giác . Theo em đúng hay sai ? Vì sao ? HĐ3. Thực hành : Bài 1/23 - Yêu cầu HS dùng bút và thước nối các điểm rồi đọc tên hình chữ nhật, tứ giác vừa nối được. Bài 2 (a, b)/23 - Yêu cầu HS quan sát, dùng chì màu tô các hình tứ giác (VBT).. - Hình có 4 cạnh, 4 đỉnh. - Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, EGIH. - HÌnh vuông. - HS nhận xét, trả lời. - Đọc yêu cầu. - Dùng bút, thước nối các điểm, đọc tên hình +H / chữ nhật ABCD, hình tứ giác MNPQ. - Đọc yêu cầu bài tập. - Nhận dạng, dùng bút màu tô các hình tứ giác. - Đọc yêu cầu bài tập, thực hiện (HS khá, giỏi).. Bài 3/ 23 (Dành cho HS khá giỏi) - Yêu cầu HS kẻ thêm đoạn thẳng, đặt tên rồi đọc tên hình. - 1 h.chữ nhật, 1 tam giác -3 hình tứ giác - 2 đội HS thi vẽ hình nhanh HĐ4.Củng cố, dặn dò Trò chơi : Thi vẽ hình nhanh. Tập đọc MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu : - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4. HS giỏi trả lời được CH5). II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trong SGK ; quyển sách “Tuyển tập truyện thiếu nhi” III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra : Gọi HS đọc, trả lời bài “Chiếc bút mực”. B. Bài mới HĐ1. Luyện đọc a/ Luyện đọc từng dòng trong mục lục sách.. Hoạt động của HS - 2HS đọc bài trả lời câu hỏi.. - HS nối tiếp nhau đọc 1,2 dòng từ trái sang phải Một. Quang Dũng.// Mùa quả cọ.// Trang 7//.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hướng dẫn phát âm các từ khó. b/ Đọc từng mục trong nhóm HĐ2. Tìm hiểu bài - Tuyển tập này có tất cả bao nhiêu truyện Đó là những truyện nào ?. Huy Phương, vương quốc... - Lần lượt từng HS trong nhóm đọc từng mục. - Các nhóm cử đại diện thi đọc cả bài.. - 7 chuyện Mùa quả cọ, Hương đồng cỏ nội, Bây giờ bạn ở đâu ? Vương quốc vắng nụ cười, Bốn mùa, Như con rùa vàng … - Tuyển tập này có bao nhiêu trang ? - 96 trang. - Truyện “Bây giờ bạn ở đâu?” ở trang nào ? Trang 37. - Mục lục sách dùng để làm gì ? * Kết luận: Khi mở một cuốn sách mới, em - Tìm nhanh được truyện ở trang nào / Của phải xem trước phần phụ lục ghi ở cuối tác giả nào ? (hoặc ở đầu) sách để biết sách viết về những gì, có những mục nào, muốn đọc một truyện hay hay một mục trong sách thì tìm chúng ở trang nào... HĐ3. Luyện đọc lại HĐ4. Củng cố, dặn dò -3 HS đại diện 3 tổ thi đọc lại bài. - HS về nhà tập tra mục lục sách Luyện từ và câu TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? - Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được nguyên tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bước đầu viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3). - GD MT: Bài tập 3 GD HS yêu quý môi trường sống. II. Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn nội dung bài tập 1 III.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 2/35 - 4HS chia hai cặp đặt và trả lời câu hỏi về B.Bài mới : ngày, tháng, năm. HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/ 44 - Đọc yêu cầu bài tập. -Gọi HS đọc bài trên bảng. - Đọc bài. -Yêu cầu HS tìm thêm các từ giống với các - (sông) Vu Gia, Thu Bồn ; (núi) Tản Viên, từ ở cột 2. Ngự Bình, Ba Vì ; (thành phố) Hà Nội, Đà Nẵng ; (học sinh) Lê Đăng Trình, Lê Ánh Nguyệt. - Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ? - Gọi tên một loại sự vật. - Các từ dùng để gọi tên một loại sự vật nói chung không phải viết hoa. - Các từ ở cột 2 dùng để làm gì ? - Gọi tên riêng của một sự vật cụ thể. - Các từ dùng để gọi tên riêng của một sự vật cụ thể phải viết hoa..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho HS đọc phần đóng khung SGK. Bài 2/ 44 - Gọi 4 HS lên bảng.. Bài 3/44 - Với mỗi yêu cầu gọi 3,4HS nói các câu khác nhau. a) Giới thiệu trường em b) Giới thiệu môn học... c) Giới thiệu làng HĐ2. Củng cố, dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa tên riêng.Nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau.. - Đọc yêu cầu bài tập. - 2HS viết tên 2bạn trong lớp, 2HS viết tên một dòng sông (suối, kênh, rạch …) ở địa phương. Sông Vu Gia, Thu Bồn, Trà Khúc... - HS dưới lớp làm VBT. Trường em là trường tiểu học Trần tống Môn học em yêu thích là môn vẽ. Làng em là làng..... Tập viết CHỮ HOA D I.Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa D (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần) II. Đồ dùng dạy học : Chữ hoa D trong khung chữ ; ghi sẵn cụm từ ứng dụng. III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : - Gọi 2HS lên bảng viết chữ hoa C, Chia. - 2HS lên bảng, lớp viết bảng con. - Kiểm tra bài luyện viết ở nhà của HS. B.Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn viết chữ hoa D . - Về độ cao, số nét - Cao 5 li, số nét : 1 nét - GV vừa nói vừa tô chữ trong khung: Chữ hoa D được viết bởi một nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản, nét lượn hai đầu và nét cong phải tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ. - Hướng dẫn HS viết trên bảng con..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ2. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. -Yêu cầu HS đọc cụm từ úng dụng “Dân giàu nước mạnh”. - Nêu ý nghĩa cụm từ: - Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các chữ trong cụm từ ứng dụng. - Cho HS viết chữ Dân trên bảng con. HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở. - Theo dõi HS viết vào vở, kịp thời chỉnh sửa cho các em HĐ4. Củng cố, dặn dò.. - GV chấm bài, nhận xét chung. - Dặn HS về thực hiện tiếp phần luyện viết ở nhà. Chuẩn bi bài sau.. - HS luyện viết bảng con theo hướng dẫn. - Đọc : “Dân giàu nước mạnh” - Dân giàu có, đất nước hùng mạnh. - Chữ D, g, h cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li. - Luyện viết chữ Dân trên bảng con. - HS viết bài vào vở (viết chữ D: 1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ ; Dân : 1dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ; Dân giàu nước mạnh : 3lần). - HS khá giỏi viết cả bài. Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011 Toán BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I. Mục tiêu : Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. II. Đồ dùng dạy học : Vẽ hình theo SGK III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : Đặt tính rồi tính : 38 + 15 78 + 9 - 2HS lên bảng làm bài. Giải bài toán theo tóm tắt : Vaỉ xanh : 28dm Vải đỏ : 25dm Cả hai mảnh : … dm ? B.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu bài toán về nhiều hơn - Nêu đề bài (SGK / 28) - HS đọc lại đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Hàng trên có 5 quả cam, hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả cam. - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi hàng dưới có mấy quả cam. - Muốn tìm số quả cam cành dưới có phải - Thực hiện phép cộng 5 + 2 làm thế nào ? - Hãy đọc lời giải của bài toán. - Số quả cam hàng dưới có là / Hàng dưới có - Yêu cầu HS làm trên b/c, 1HS lên bảng. số quả cam là..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - HS làm bài. HĐ2.Thực hành: Bài 1/ 24 - Phân tích đề toán. - HS đọc đề bài. - Tóm tắt giống SGK - Số bông hoa của Bình là/Bình có số bông - Trước khi làm tính, em phải nêu câu trả lời hoa là. như thế nào ? - HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng. - HS đọc đề bài. Bài 3/ 24 - GV hướng dẫn phân tích, tóm tắt đề. - Gọi 1HS lên bảng, lớp làm trên b / c. HĐ3. Củng cố, dặn dò - Em vừa học dạng toán gì ? - Chúng ta giải các bài toán về nhiều hơn trong bài bằng phép tính gì ? - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm thêm bài 2/24 và các BT 1, 2, 3, 4 VBT.. - HS khá, giỏi làm thêm bài 2/24 - Bài toán về nhiều hơn. - Phép cộng.. Thủ công GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (tiết 1) I. Mục tiêu: - Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một số đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp - Làm được máy bay đuôi rời bằng giấy nháp. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. * Với HS khéo:Gấp được MBĐR hoặc một đồ chơi tự chọn. Các nếp gấp thẳng, phẳng.Sản phẩm sử dụng được. II. Chuẩn bị: Mẫu máy bay đuôi rời gấy bằng giấy thủ công. Quy trình gấp máy bay đuôi rời có hình minh họa cho từng bước gấp. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Bài cũ : Kiểm tra dụng cụ.. Hoạt động của HS. 2. Bài mới : HĐ 1: Quan sát và nhận xét mẫu. Máy bay đuôi rời gồm các bộ phận nào ?. -HS quan sát mẫu, trả lời câu hỏi. Máy bay đuôi rời gồm có đầu, cánh, thân, đuôi. Phần đầu và cánh không dính liền phần thân và đuôi.. HĐ 2: Hướng dẫn thao tác mẫu. - HS quan sát thao tác mẫu của GV cùng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành tham gia nói cách gấp theo quy trình . một hình vuông và một hình chữ nhật. - Hướng dẫn gấp theo hình vẽ. Hình 1. Hình 2. Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay. Hình 3 - Hướng dẫn gấp theo hình vẽ. Hình 4. Hình 5. Hình 6. - Hướng dẫn gấp theo hình vẽ Hình 7. Hình 8. - Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm vào lần lượt 2 góc hình vuông ở 2 bên ép vào Hình 9. theo nếp gấp (H9a) được mũi máy bay như hình 9b. Hình. 10. - Gấp theo đường dấu ở H9b về phía sau được đầu và cánh máy bay như hình 10 . Bước 3 : Làm thân và đuôi máy bay.. -. Hướng dẫn gấp theo hình vẽ. Hình 11. Hình 12 Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng. Hình 13. Hình 14.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hình 15 - Các nhóm thực hành gấp dựa vào qui. HĐ 3: Thực hành. - Chia nhóm cho HS thực hành gấp bằng. trình. - Trình bày sản phẩm. giấy nháp. - Theo dõi giúp đỡ HS 3. Nhận xét – Dặn dò : - Nhận xét đánh giá chung về sự chuẩn bị, tinh thần học tập.. Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các bài toán khác nhau. II.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV A.Kiểm tra : Bài 2, 3/ 24 B.Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn luyện tập Bài 1/25 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Muốn tìm số bút chì trong cốc phải làm thế nào ? - Gọi một HS lên bảng, lớp làm trên b/c Bài 2/ 25 - Yêu cầu HS nhìn tóm tắt nêu đề bài. - Cho HS trình bày bài giải vào vở, 1HS lên bảng. Bài 4/ 25. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng làm bài. - HS đọc đề toán. - Trong cốc có 6 bút chì, trong hộp có nhiều hơn trong cốc 2 bút chì. - Hỏi trong hộp có mấy bút chì ? - Bài thuộc dạng toán về nhiều hơn. - Thực hiện phép tính 6 + 2 - HS làm bài trên b/c, 1HS lên bảng. - An có 11 bưu ảnh, Bình có nhiều hơn An 3 bưu ảnh. Hỏi An có bao nhiêu bưu ảnh ? - HS làm bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Gọi HS đọc câu a - Hướng dẫn phân tích đề toán. - Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.. - HS đọc đề bài, trả lời câu hỏi. Tóm tắt: AB dài : 10cm CD dài hơn: 2 cm CD dài : ...cm ? - HS tìm độ dài đoạn thẳng CD - Vẽ đoạn thẳng độ dài 12 cm Bài 3/ 25 HS khá giỏi làm thêm -Giải bài toán có tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. HĐ2.Củng cố, dặn dò * Trò chơi : Thi sáng tác đề theo số (SGV) - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm bài 3/25 và các bài 1, 2, 3, 4VBT. Chính tả CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I.Mục tiêu : - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài “Cái trồng trường em”. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b. II.Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn BT2 và 2 khổ thơ đầu. Dặn HS đọc trước bài bài thơ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A.Kiểm tra : Đọc: tia nắng, đêm khuya, chìa khóa, bìa vở. B.Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn nghe viết. - GV đọc 2 khổ thơ đầu. - Hai khổ thơ này nói gì? - Hai khổ thơ đầu có mấy dấu câu, là những dấu gì? - Có bao nhiêu chữ phải viết hoa? - Hướng dẫn HS viết chữ khó. - Hướng dẫn cách trình bày bài thơ . - Đây là bài thơ 4 chữ. Vậy chúng ta phải trình bày như thế nào cho đẹp ? - Đọc chính tả. - Chấm, chữa bài. HĐ2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2/ 46. Hoạt động của HS 2HS lên bảng, HS dưới viết b/c.. - 2HS đọc lại 2 khổ thơ. - Nói cái trống trường lúc các bạn học sinh nghỉ hè - Có 2 dấu câu: 1 dấu chấm và 1 dấu hỏi - Có 9 chữ - Luyện viết các chữ khó trên bảng con : trống trường, suốt, ngẫm nghĩ, đi vắng, … - Viết bài thơ vào giữa trang vở, lùi vào 3ô - HS viết bài. - Dùng bút chì chấm, chữa bài. - Đọc yêu cầu bài tập..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Gọi 1HS lên bảng, HS dưới làm VBT. Bài 3/ 46 - Chia lớp thành 3 nhóm. Mỗi nhóm tìm những tiếng có chứa : l/n; en/eng; im/ iêm. -Tuyên dương các nhóm tìm được nhiều từ. HĐ3. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. Dặn HS tiếp tục sửa các lỗi viết sai trong bài c/tả. - 1HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào VBT. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS hoạt động theo nhóm. - HS khá giỏi có thể làm thêm câu c. Tập làm văn TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I.Mục tiêu: - Dựa vào tranh vẽ, trả lời câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1) ; bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3). - KNS: Giao tiếp – Hợp tác – Tư duy sáng tạo, độc lập suy nghĩ – Tìm kiếm thông tin. II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa câu chuyện trong SGK. III.Các hoạt động dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Mời từng cặp HS lên đóng vai truyện “Bím -2HS đóng vai Tuấn và Hà. Tuấn nói vài câu tóc đuôi sam” ; “Chiếc bút mực”. xin lỗi Hà ; 2HS đóng vai Mai và Lan. Lan B.Bài mới : nói vài câu cảm ơn Mai. HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1/47 - Bạn trai đang vẽ ở đâu ? - … đang vẽ lên bức tường của trường học. - … Mình vẽ có đẹp không ? - Bạn trai nói gì với bạn gái ? - Bạn gái nhìn bức vẽ rồi nói : Bạn vẽ đẹp - Bạn gái nhận xét như thế nào ? đấy nhưng vẽ lên tường làm xấu trường lớp. - Hai bạn cùng đi lấy xô, chổi quét vôi lại bức tường cho sạch. - Hai bạn đang làm gì ? - HS ghép nội dung các bức tranh thành câu chuyện. Một số HS kể lại câu chuyện. - Yêu cầu vài HS kể lại câu chuyện. - HS nối tiếp nhau đặt tên cho câu chuyện. Bài 2/47 VD : Bức tranh trên tường ? Đẹp mà không -Yêu cầu HS đặt tên cho câu chuyện. đẹp / Đẹp mà xấu / Không vẽ lên tường. - Đọc yêu cầu bài tập. - HS đọc, viết theo yêu cầu bài tập. Bài 3/47 + Mẩu giấy vụn Trang 48 - Yêu cầu HS đọc mục lục sách TV2/1 tuần + Ngôi trường mới Trang 50.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 6. Viết tên các bài tập đọc trong tuần.. + Mua kính. Trang 53. - Không nên viết vẽ bậy lên tường, phải luôn có ý thức giữ cho trường lớp sạch đẹp. HĐ3. Củng cố, dặn dò. - Câu chuyện “Bức vẽ trên tường” khuyên chúng ta điều gì ? - Dặn HS về nhà tập soạn mục lục sách. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×