Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.45 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 8A. Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Người thực hiện: Triệu Minh Thi.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức? Viết công thức tổng quát? Bài 2: Làm phép tính sau:. 18 y 3 15 x 2 ( 18 y 3 ).( 15 x 2 ) 6 . a) 2 4 3 4 3 25 x .9 y 5x 25 x 9 y 2. x x 6 2 x 1 . 2 b) 2 x 1 x x 6. x . 2. x 6 2 x 1. 2 x 1 x. 2. x 6. 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1/ Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức đợc gọi là nghịch đảo cña nhau nÕu tÝch cña chóng b»ng 1. x 7 x3 5 vµ 3 VD: x 7 x 5 Là 2 phân thức nghịch đảo của nhau x2 x 6 2 x 1 và 2 x 1 x2 x 6 Là 2 phân thức nghịch đảo của nhau Tổng quát: Nếu A 0 thì A . B 1 B A B. B A do đó là phân thức nghịch đảo của A B B A là phân thức nghịch đảo của B A. ?1 Lµm phÐp tÝnh nh©n ( x 3 5)( x 7) x3 + 5 x - 7 . 3 =1 3 x - 7 x + 5 ( x 7)( x 5).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1/ Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức đợc gọi là nghịch đảo cña nhau nÕu tÝch cña chóng b»ng 1.. x 7 x 5 vµ 3 x 7 x 5 Là 2 phân thức nghịch đảo của nhau A Tổng quát: Nếu 0 thì A . B 1 B B A B do đó là phân thức nghịch đảo của A 3. VD:. A B A B là phân thức nghịch đảo của B A. Chú ý: Chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. Cách tìm phân thức nghịch đảo : Thông thuờng muốn t×m ph©n thøc nghịch đảo của phân thức đã cho ta chỉ việc đổi tử và mẫu cho nhau. Bài tập 1: Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau: Phân thức. Phân thức nghịch đảo. 3y2 2x x2 x 6 2 x 1 1 x 2. 2x 3y2 2 x 1 x2 x 6. 3x+2 1. x-2 1 3x 2. 1. A B. B A. 0. Không có.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1/ Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức đợc gọi là nghịch đảo cña nhau nÕu tÝch cña chóng b»ng 1.. x 7 x3 5 vµ 3 VD: x 7 x 5 Là 2 phân thức nghịch đảo của nhau A Tổng quát: Nếu 0 thì A . B 1 B B A B A do đó là phân thức nghịch đảo của B A A là phân thức nghịch đảo của B. Chú ý: Chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. Cách tìm phân thức nghịch đảo : Thông thuờng muốn t×m ph©n thøc nghịch đảo của phân thức đã cho ta chỉ việc đổi tử và mẫu cho nhau.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 34: PHÉP CHUA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1/ Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức đợc gọi là nghịch đảo cña nhau nÕu tÝch cña chóng b»ng 1.. x 7 x3 5 vµ 3 VD: x 7 x 5 Là 2 phân thức nghịch đảo của nhau A Tổng quát: Nếu 0 thì A . B 1 B B A B A do đó là phân thức nghịch đảo của A B A là phân thức nghịch đảo của B B A. Chú ý: Chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. Cách tìm phân thức nghịch đảo : Thông thuờng muốn t×m ph©n thøc nghịch đảo của phân thức đã cho ta chỉ việc đổi tử và mẫu cho nhau.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1/ Phân thức nghịch đảo: Hai phân thức đợc gọi là nghịch đảo cña nhau nÕu tÝch cña chóng b»ng 1.. x 7 x3 5 vµ 3 VD: x 7 x 5 Là 2 phân thức nghịch đảo của nhau A Tổng quát: Nếu 0 thì A . B 1 B B A B B do đó là phân thức nghịch đảo của. A A A A là phân thức nghịch đảo của B B. Chú ý: Chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo. Cách tìm phân thức nghịch đảo : Thông thuờng muốn t×m ph©n thøc nghịch đảo của phân thức đã cho ta chỉ việc đổi tử và mẫu cho nhau. Còn dấu của phân thức giữ nguyên..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1/ Phân thức nghịch đảo: A Tổng quát: Nếu 0 thì A . B 1 B B A B th× là phân thức nghịch đảo của A A là phân thức nghịch đảo của B. A B B A. Cách tìm phân thức nghịch đảo : Muốn tìm phân thức nghịch đảo của phân thức đã cho ta chỉ việc đổi tử và mÉu cho nhau. Cßn dÊu cña ph©n thøc th× gi÷ nguyªn. 2/ Phép chia hai phân thức đại số. A a/ Quy t¾c: Muèn chia ph©n thøc cho A B ph©n thøc C kh¸c 0, ta nh©n víi ph©n D B C thức nghịch đảo của D. C A C A D với 0 : . D B D B C. Để chia hai phân thức ta:. Đổi phép chia thành phép nhân với phân thức nghịch đảo của phân thức chia. Thực hiện phép nhân và rút gọn.. b) Ví dụ: Làm tính chia 18 y 3 9 y 3 18 y 3 15 x 2 6 . : 4 3 4 2 2 25 x 9 y 5x 25 x 15 x . Bài tập 2: Làm tính chia 20 x 4 x3 1 4 x2 2 4 x b) : a) 2 : 2 3 y 5 y x 4 x 3x Bài toán: Tìm biểu thức Q, biết: x2 2x x2 4 .Q 2 x 1 x x 2 x 4 x2 2 x Q 2 : x x x 1.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1/ Phân thức nghịch đảo: Tổng quát: Nếu A 0 thì A . B 1 B A B A B th× là phân thức nghịch đảo của B A B A là phân thức nghịch đảo của B A. Cách tìm phân thức nghịch đảo : Muốn tìm phân thức nghịch đảo của phân thức đã cho ta chỉ việc đổi tử và mÉu cho nhau. Cßn dÊu cña ph©n thøc th× gi÷ nguyªn. 2/ Phép chia hai phân thức đại số. A a/ Quy t¾c: Muèn chia ph©n thøc B cho A ph©n thøc C kh¸c 0, ta nh©n víi ph©n D B C thức nghịch đảo của D. C A C A D với 0 : . D B D B C. Để chia hai phân thức ta:. Đổi phép chia thành phép nhân với phân thức nghịch đảo của phân thức chia. Thực hiện phép nhân và rút gọn.. b) Ví dụ: Làm tính chia 18 y 3 9 y 3 18 y 3 15 x 2 6 . : 4 3 4 2 2 25 x 9 y 5x 25 x 15 x Bài toán: Tìm biểu thức biết: 44/54-SGK: Tìm biểuQ, thức Q, biết rằng:. x2 2x x2 4 .Q 2 x 1 x x x2 4 x2 2 x Q 2 : x x x 1. x2 4 x 1 Q 2 . 2 x x x 2x. Về nhà HS làm tiếp bài theo hướng dẫn..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1/ Phân thức nghịch đảo: A Tổng quát: Nếu 0 thì A . B 1 B B A th×. B là phân thức nghịch đảo của A A x lµ1 ph©n x 3 thøc x 4 nghÞch x 1 đảo x 3cñax 4 : : : : B . Bài tập 3: Khi thực hiện phép chia. x 1 x 3 x 4 : : x 2 x 2 x 3 Ba bạn HS đã làm bài theo ba cách sau, theo em cách nào đúng, cách nào sai?. x 1 x 3 x 4 x 1 x 2 x 3 x 1 C3: C1: x 2 x 2 x 3 x 2 x 2 x 3 : : . . đảo : Cách tìm phân thức nghịch x 2 x 2 x 3 x 2 x 3 x 4 x 4 2 Muèn t×m ph©n thøc nghÞch đảo cña x 3 x 1 x 3 x 3 x 1 : cho. ta chỉ việc đổi : tö vµ phânthức đã x 2 x 2 x 4 x 2 x 2 x 4 C2: x 1 : x 3 : x 4 x 1 : x 3 : x 4 mÉu cho nhau cßn dÊu cña ph©n thøc x 2 x 2 x 3 x 2 x 2 x 3 1 x 2 x 4 x 1 x 4 th× gi÷ xnguyªn. . 2 2 số. x 1 x 2 x 4 x 1 x 4 2/ Phép phân thức đại x chia 2 hai x 3 x 3 A . : : a/ Quy t¾c: Muèn chia ph©n thøc cho x 2 x 3 x 3 x 3 x 3 A B C NX:thøc Trong dãy cónh©n nhiều phép ph©n kh¸ctính 0, ta víi ph©n x 1 x 3 x 1 D B C hiện từ . chia phân thức, ta thực trái thức nghịch đảo của x 3 x 4 x 4 D sang phải. C A C A D với 0 : . D B D B C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1/ Phân thức nghịch đảo: A Tổng quát: Nếu 0 thì A . B 1 B B A th×. B là phân thức nghịch đảo của A A là phân thức nghịch đảo của B. Cách tìm phân thức nghịch đảo : Muốn tìm phân thức nghịch đảo của phân thức đã cho ta chỉ việc đổi tử và mÉu cho nhau cßn dÊu cña ph©n thøc th× gi÷ nguyªn. 2/ Phép chia hai phân thức đại số. A a/ Quy t¾c: Muèn chia ph©n thøc cho A B ph©n thøc C kh¸c 0, ta nh©n víi ph©n D B thức nghịch đảo của C D. C A C A D với 0 : . D B D B C. Bài tập 4: Thực hiện phép tính. Phép chia phân thức cho x thực hiện a) : 0 Không 0 không thực được hiện được x 1. x 0 chia cho bất kỳ phân b)0 : =0 thức nào cũng bằng 0 x 1 x 1 chia 1 cho một phân thức x bằng phân thức nghịch c)1: xđảo của phân thức đó x 1 xPhân thức nào chia cho x d) :1 1 cũng bằng chính nó x 1 x 1.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1/ Phân thức nghịch đảo: A Tổng quát: Nếu 0 thì A . B 1 B B A B th× là phân thức nghịch đảo của A A là phân thức nghịch đảo của B. Cách tìm phân thức nghịch đảo : Muốn tìm phân thức nghịch đảo của phân thức đã cho ta chỉ việc đổi tử và mÉu cho nhau cßn dÊu cña ph©n thøc th× gi÷ nguyªn. 2/ Phép chia hai phân thức đại số. A a/ Quy t¾c: Muèn chia ph©n thøc cho A B ph©n thøc C kh¸c 0, ta nh©n víi ph©n D B thức nghịch đảo của C D. C A C A D với 0 : . D B D B C. Khi thực hiện phép chia phân thức, ta cần lưu ý:. - Phép chia phân thức cho 0 không thực hiện được - 0 chia cho bất kỳ phân thức nào cũng bằng 0 - 1 chia cho một phân thức bằng phân thức nghịch đảo của phân thức đó - Phân thức nào chia cho 1 cũng bằng chính nó. Bài toán: Cho biểu thức. M. 2 x : x 1 x 1. Tính giá trị của biểu thức M tại x = 1. 2 x 1 2 M . x 1 x x. Thay x = 1 vào biểu thức M ta có:. 2 M 2 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 34: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1/ Phân thức nghịch đảo: A Tổng quát: Nếu 0 thì A . B 1 B B A B th× là phân thức nghịch đảo của A A là phân thức nghịch đảo của B. Cách tìm phân thức nghịch đảo : Muốn tìm phân thức nghịch đảo của phân thức đã cho ta chỉ việc đổi tử và mÉu cho nhau cßn dÊu cña ph©n thøc th× gi÷ nguyªn. 2/ Phép chia hai phân thức đại số. A a/ Quy t¾c: Muèn chia ph©n thøc cho A B ph©n thøc C kh¸c 0, ta nh©n víi ph©n D B thức nghịch đảo của C D. C A C A D với 0 : . D B D B C. Khi thực hiện phép chia phân thức, ta cần lưu ý:. - Phép chia phân thức cho 0 không thực hiện được - 0 chia cho bất kỳ phân thức nào cũng bằng 0 - 1 chia cho một phân thức bằng phân thức nghịch đảo của phân thức đó - Phân thức nào chia cho 1 cũng bằng chính nó. Hướng dẫn về nhà -Nắm chắc quy tắc chia hai phân thức đại số, áp dụng thành thạo vào làm các bài tập. -Bài tập: 42,43,44,45/SGK Bài 44 dựa vào hướng dẫn trong tiết học Bài 45 dựa vào cách làm bài tập 4 trong tiết học để làm..
<span class='text_page_counter'>(14)</span>