Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.44 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ năm ngày 05 tháng 9 năm 2013 Tập đọc: Tiết 1,2 Bài dạy: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. I/ MỤC TIÊU: - Đọc đúng , rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (trả lời được các câu hỏi (CH) trong SGK). - HS khá giỏi hiểu ý nghĩa câu tục ngữ “ Có công mài sắt có ngày nên kim” * GDKNS: - Kĩ năng tự nhận thức( Chia sẻ, trình bày 1 phút) - Kĩ năng Lắng nghe tích cực( Thảo luận nhóm) - Kĩ năng Đặt mục tiêu(Trình bày ý kiến cá nhân) II/ CHUẨN BỊ : III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 1. Ổn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) Giáo viên kiểm tra SGK đầu năm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a/ Khám phá: (1’) – GV giới thiệu chủ điểm. - Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết: - HSTL Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? - Muốn biết bà cụ đang làm gì, bà cụ và cậu bé nói với nhau những gì? Ta hãy cùng đọc - HSTL truyện…( Ghi đề) b/ Kết nối: Hoạt động 1 :(30’)Luyện đọc. - Theo dõi, đọc thầm. -Giáo viên đọc mẫu toàn bài, phát âm rõ, chính xác. -Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ. - Nối tiếp nhau đọc từng câu lượt 1 Đọc từng câu: -Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn HS phát âm -Luyện đọc các từ khó đúng các từ ngữ khó: -quyển, nguệch ngoạc. -làm, lúc, nắn nót -đã, bỏ dở, chữ -HS nối tiếp nhau đọc từng câu lượt 2 -chán, tảng, ngắn, nắn. -Luyện đọc Đọc từng đoạn trước lớp: - Nối tiếp nhau đọc đoạn lượt 1. -HD đọc ngắt nhịp/ SGV/29 Giảng từ : SGK/ tr 5 - Chú giải. Ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót, mải miết, -HS nối tiếp nhau đọc đoạn lượt2. nguệch ngoạc. Đọc theo nhóm: - Đọc từng đoạn trong nhóm. - chia nhóm đọc. -Thi đọc giữa các nhóm. -Đồng thanh. -Nhận xét, đánh giá..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động cuối:(1’) Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học.. Lắng nghe. Tiết 2: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) 4 HS đọc 4 đoạn của bài. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 2 ( 10’) Tìm hiểu bài. * Kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng lắng nghe tích cực Hỏi đáp: Câu1: Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? - Mỗi khi cầm quyển sách …………rồi lại viết nguệch ngoạc cho xong. -Lớp đọc thầm đoạn 2: Câu2: Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? -Bà cụ đang cầm thỏi sắt mài vào tảng đá Lớp đọc thầm đoạn 3. Câu 3: Bà cụ giảng giải thế nào? -Mỗi ngày mài…..thành tài Đọc thầm đoạn 4. Câu4: Câu chuyện này khuyên em điều gì? -Trao đổi nhóm thảo luận. -Nhận xét. -Ai chăm chỉ chịu khó thì làm việc gì cũng *HS hiểu: lời khuyên từ câu chuyện : làm việc thành công. ................. gì cũng phải kiên trì nhẫn nại mới thành công. Hoạt động 3: (22’) Luyện đọc lại -Tổ chức luyện đọc phân vai -Các nhóm tham gia thi đọc phân vai c/ Thực hành: ( 2’) - Kĩ năng đặt mục tiêu. + Theo em để đạt được kết quả tốt trong học - Đặt cho mình mục tiêu học tập….. tập thì ngay từ đầu năm học em phải làm gì? - Nhiều HS trả lời. + Em sẽ cố gắng phấn đấu đạt danh hiệu gì? + Để đạt được thành tích tốt trong học tập thì ta phải cố gắng phấn đấu học tập tốt ngay từ đầu năm học. d/ Vận dụng: (2’) Em thích ai trong truyện? Vì sao? Giáo dục tư -Bà cụ vì bà cụ dạy cậu bé tính kiên tưởng . trì./Cậu bé vì cậu hiểu điều hay. - Vận dụng ý nghĩa bài học trên, ta hãy nghe lời khuyên của bà cụ, có công mài sắt, có ngày nên kim. Nhận xét . -Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau- chuẩn bị Dặn dò tập đọc lại bài. Bài sau. trước phần lí lịch của mình. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán: TIẾT 1 Bài dạy: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ MỤC TIÊU : Biết đếm,đọc, viết các số đến 100. Nhận biết được các số có một chữ số, các số có 2 chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số, số liền trước, số liền sau. II/ CHUẨN BỊ : -GV: Bảng cài các ô vuông. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp.(1’) 2. Bài cu: (5’) Giáo viên kiểm tra dụng cụ cần thiết để học Toán. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/Hoat động 1:(15’) Đọc viết số: Bài 1/3: Bảng ô vuông. -Quan sát -Nêu các số có 1 chữ số. -1 em nêu, nhận xét. -Phần b,c yêu cầu gì ? -Viết số bé nhất, lớn nhất có 1 chữ số. -Theo dõi. -Học sinh tự làm -Hướng dẫn chữa bài 1 Bài 2/3 : Bảng ô vuông từ 10 – 100. -Quan sát. -Nêu tiếp các số có 2 chữ số. -Nhiều em lần lượt nêu.- Nhận xét. -Viết số bé nhất có 2 chữ số. -2 em lên bảng viết. -Viết số lớn nhất có 2 chữ số. -Làm vở Khắc sâu:số bé nhất ,lớn nhất có 2 chữ số. HĐ 2:(15’) Viết số Bài 3/3 : câu a, b, c, d -Giáo viên theo dõi học sinh làm bài. -2 em lên bảng viết : Số 33, 35 -Hướng dẫn chữa bài 3 -Cả lớp làm vở -Chấm vở. Nhận xét. -Trò chơi: Giáo viên nêu luật chơi. Đưa ra 1 -Chia nhóm tham gia trò chơi. số bất kì rồi nói ngay số liền trước, liền sau. Hoạt động cuối:(2’)Củng cố , dặn dò: Nêu các số có 1 chữ số, 2 chữ số, số liền 3 em nêu. Nhận xét. -trước, liền sau của số 73. Nhận xét tiết học. Dặn dò làm bài tập-Làm lại bài 3/ trang 3. Xem bài Ôn tập/ tiếp. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài dạy: I/ MỤC TIÊU:. Kể chuyện: TIẾT 1 CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. ( Dạy bù theo kế hoạch trường).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện. HS K,G: Kể toàn bộ câu chuyện II/ CHUẨN BỊ: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ôn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của hs.. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ 1 :(15’) Kể từng đoạn. Yêu cầu 1/5-Kể từng đoạn theo tranh. Trực quan: Tranh. -Quan sát tranh Hoạt động nhóm: Chia nhóm kể từng đoạn của -Đọc thầm lời gợi ý chuyện. -HS trong nhóm lần lượt kể. Nhận xét. -Giáo viên nhận xét cách diễn đạt, cách thể -1 em đại diện nhóm kể chuyện trước lớp hiện. -Nhận xét. -Giáo viên chú ý: Các em kể bằng giọng kể tự nhiên, không đọc thuộc lòng. HĐ 2 :(15’) Kể toàn bộ chuyện . Yêu cầu 2/5 -Quan sát tranh sgk và kể lại chuyện. 1 em Trực quan: kể, em khác nối tiếp. -Nhận xét. -Hướng dẫn kể theo phân vai -Nhận xét. -3 em Giỏi kể theo phân vai: người dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ. -Chọn nhóm học sinh kể hấp dẫn. -1 em nhìn tranh kể lại chuyện. HĐ cuối:(2’) Củng cố , dặn dò -Câu chuyện kể khuyên em điều gì ? -Làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại Dăn dò :-Tập kể lại và làm theo lời khuyên. mới thành công. -Nhận xét tiết học. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 06 tháng 9 năm 2013 Toán: Tiết 2 Bài dạy: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tt). I/ MỤC TIÊU: - Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số đến 100 - HSKG làm thêm bài tập 2/4 II/ CHUẨN BỊ: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) 2 HS làm lại BT3/3 – Lớp làm bảng con. 3. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 :(30’) Luyện tập Bài 1/4 Trực quan: Bảng kẻ ô chục, đơn vị, đọc số, viết số. -Số có 8 chục 5 đơn vị viết như thế nào? Đọc như thế nào? -Hướng dẫn làm vở -Hướng dẫn chữa bài. Bài 2/4. -Theo dõi học sinh làm bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -1 em nêu yêu cầu. -4 em lên bảng làm. Cả lớp làm nháp-Nhận xét. -1 em nêu yêu cầu. 4-5 em nêu miệng 57 = 50 + 7 -Bảng con các bài còn lại.. Bài 3/4. -Hướng dẫn học sinh cách làm 34 ... 38 có cùng -1 em nêu yêu cầu. chữ số hàng chục là 3 hàng đơn vị 4 < 8 nên 34 -Làm nháp. < 38 Bài 4/4. -Hướng dẫn chữa bài 4. Chấm vở. Nhận xét. -Làm vở. Bài 5/4. Yêu cầu HS điền các số theo thứ tự - HS nêu miệng Hoạt động cuối :(2’) Củng cố, dặn dò -Giáo dục tư tưởng-Nhận xét tiết học. - Xem trước cách gọi tên các số trong Dặn dò phép cộng. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ___________________________________ Chính tả ( tập chép) TIẾT 1 Bài dạy: CÓ CÔNG MÀI SẮT CÓ NGÀY NÊN KIM. I/ MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT (SGK); trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được các bài tập (BT) 2, 3, 4. II/ CHUẨN BỊ: - Viết sẵn đoạn văn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 :(10’) HD nghe viết chính tả -Giáo viên đọc đoạn chép trên bảng. -3-4 em đọc lại. -Đoạn này chép từ bài nào? -Có công mài sắt có ngày nên kim. -Đoạn chép này là lời của ai nói với ai? -Bà cụ nói với cậu bé..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Bà cụ nói gì? -Nhận xét. -Đoạn chép có mấy câu? -Cuối mỗi câu có dấu gì? -Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? -Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? - Luyện viết từ khó: Giáo viên gạch dưới những chữ khó. Hoạt động 2 :(15’) Viết bài -Giáo viên theo dõi, uốn nắn. -Hướng dẫn chữa bài. Chấm( 5-7 vở). Hoạt động 3 :(5’) Làm bài tập. Bài 2/6. -Giáo viên nhận xét.Chốt lại lời giải đúng. Bài 3/6. -Nhận xét. Chốt ý đúng. -Giáo viên xóa những chữ cái ở cột 2.. -Giảng giải cho cậu bé biết: Kiên trì nhẫn nại việc gì cũng làm được. -2 câu -Dấu chấm. -Mỗi, Giống -Viết hoa và lùi vào 1 ô. -Bảng con -HS chép bài vào vở. -Chữa bài. -1 em lên bảng làm. -Lớp làm BC. Nhận xét. -1 em đọc yêu cầu. -1 em lên bảng . Lớp làm nháp. -4-5 em đọc lại. bảng chữ cái. -2-3 em nói lại. Nhiều em HTL bảng chữ cái.. Hoạt động cuối:(2’) Củng cố, dặn dò -Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học. -1 em trả lời. - Dặn dò sửa lỗi. - Đọc trước bài: “ Ngày hôm qua đâu rồi” * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ hai ngày 09 tháng 9 năm 2013 Tập đọc: TIẾT 3 Bài dạy: TỰ THUẬT. I/ MỤC TIÊU: - Đọc đúng và rõ toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. - Nắm được các thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch). (trả lời được các CH trong SGK). II/ CHUẨN BỊ: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) - 2 HS lần lượt đọc 4 đoạn trong bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”.TLCH 2,3/5 - 1 HS đọc cả bài 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 :(15’) Luyện đọc. -Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng rành mạch nghỉ -Theo dõi đọc thầm. hơi rõ giữa phần yêu cầu và trả lời. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giảng từ. Đọc từng câu. -Giáo viên uốn nắn hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ -HS nối tiếp nhau đọc từng câu lượt khó:Huyện, nơi sinh, xã, tỉnh, tự thuật, quê quán… 1. -HS phát âm -HS nối tiếp nhau đọc từng câu lượt Đọc từng đoạn trước lớp. 2 -Giáo viên theo dõi hướng dẫn ngắt nghỉ hơi đúng. - Đọc cá nhân. Họ và tên:// Bùi Thanh Hà. -HS nối tiếp đọc từng đoạn lượt Nam, nữ:// Nữ ( HS đọc từ đầu đến quê quán, HS Ngày sinh:// 23-4-1996 khác đọc từ quê quán đến hết) -Giảng từ: Tự thuật, quê quán ( SGK/ tr 7) - 2 em nhắc lại. - HS nối tiếp đọc từng đoạn lượt 2 -Đọc từng đoạn trong nhóm . -Giáo viên yêu cầu chia nhóm đọc. -Thi đọc giữa các nhóm . -Hướng dẫn các nhóm đọc đúng. Nhận xét. Hoạt động 2 :(7’) Tìm hiểu bài. -Tổ chức cho HS đọc thầm. -Đọc thầm TLCH của bài. Câu 1,2/7 - Gợi ý SGV/38 -Trả lời cá nhân. Câu 3,4/7 - Gợi ý SGV/38 -Trả lời cá nhân. * Qua đó giúp hs bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật. Hoạt động 3:(8’) Luyện đọc lại -Thi đọc lại bài. Nhận xét. -5-10 em đọc rõ ràng rành mạch. Hoạt động cuối:( 2’) Củng cố, dặn dò - Bài tập đọc giúp các em nhớ được những gì? -Nhớ bản tự thuật của mình sẽ viết -Viết tự thuật phải chính xác. cho nhà trường ........

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Nhận xét tiết học. - Dặn dò : Tập đọc bài, làm bài. -Tập đọc bài: Phần thưởng * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Toán: Bài dạy:. TIẾT 3 SỐ HẠNG , TỔNG.. I/ MỤC TIÊU: - Biết số hạng, tổng. - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. II/ CHUẨN BỊ: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) Gọi lần lượt hs nêu lại thứ tự các số tròn chục, các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Giới thiệu Số hạng, tổng. -Giáo viên viết bảng như sgk -1 em đọc. -Giáo viên chỉ vào từng số trong phép cộng và nêu. 35 gọi là số hạng. 24 gọi là số hạng. 59 gọi là Tổng. -Đây là phép tính ngang, bài toán có thể được ghi bằng phép tính dọc như sau: 35  Số hạng 24 Số hạng 59 Tổng. -Trong phép cộng 35 + 24 = 59 - Vài em nhắc lại. 59 gọi là tổng 35 + 24 cũng gọi là tổng vì 35 + 24 có giá trị là 59. -Em ghi 1 phép tính cộng khác rồi ghi kết quả thành phần và tên gọi. Hoạt động 2 : Làm bài tập . Bài 1/5: -1 em lên bảng ghi. -Muốn tìm tổng em làm sao? Nhận xét. -Lớp làm nháp. -2 em nhắc lại. Bài 2/5: -Em nêu cách tính và cách đặt tính. Nhận xét. -Số hạng cộng số hạng. -3 em lên bảng.Lớp làm bảng con. Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -1 em đọc đề. 1 em tóm tắt. Gợi ý: Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu Lấy số xe buổi sáng cộng số xe xe đạp em làm sao? buổi chiều. -Hướng dẫn sửa bài. -Giải vở. Sửa bài. Hoạt động cuối:(2’) Củng cố, dặn do Ghi: 32 + 24 = 56 -Nêu tên gọi. Dặn dò: -Đọc và tìm hiểu trước các yêu cầu bài tập/6 * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013 Chính tả:( nghe viết) TIẾT 2 Bài dạy: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI ? I/ MỤC TIÊU: - Nghe – viết chính xác khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi ? ; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ - Làm được BT3, BT4; BT(2) a\b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. II/ CHUẨN BỊ: - Ghi sẵn nội dung bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ôn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’)2 HS lên bảng viết -Bảng con: nên người, lớn lên. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hđ 1 :(12’) HD chính tả. -Giáo viên đọc 1 lần khổ thơ. -3-4 em đọc lại. Đọc thầm. -Khổ thơ là lời của ai nói với ai? -Bố nói với con. -Bố nói với con điều gì? -Học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi.Nhận xét. -Mỗi khổ thơ có mấy dòng? -4 dòng. -Chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào? nên viết -Viết hoa. mỗi dòng từ ô thứ ba. -HD viết từ khó: ngoài sân, xoa đầu, toả -Viết bảng con. hương Hđ 2 :(13’) Viết bài -Giáo viên đọc cho học sinh viết. -Viết vở. -Đọc lại cả bài. Hướng dân chữa. -Chữa lỗi. Hđ 35’) Làm bài tập. Bài 2b/11 : -1 em nêu yêu cầu.. -Giáo viên nhận xét. Chốt ý đúng- Gợi ý -1 em lên bảng.Lớp làm nháp. SGV/49. Bài 3/11:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Nhận xét. Chốt ý đúng. -HS thực hiện tương tự. -Hướng dẫn chữa bài. -Làm vở. Trực quan: Bảng chữ cái. -Chữa bài. -HTL bảng chữ cái/ xóa bảng dần. -HS đọc thuộc lòng./ CN, Nhóm. Hđcuối:(2’) Củng cố,dặn dò. -Giáo dục tư tưởng. Nhận xét . -HTL 19 chữ cái. HTL tên 19 chữ cái. -Sửa lỗi chính tả. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Luyện từ và câu: TIẾT 1 Bài dạy: TỪ VÀ CÂU. I/ MỤC TIÊU: - Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các BT thực hành. - Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh (BT3). II/ CHUẨN BỊ: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ôn định lớp.(1’) 2. Bài cu: (5’) Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ 1 :(15’) Luyện tập về từ Bài 1/8 Tranh sgk: 8 bức tranh này vẽ người, vật -HS hát. hoặc việc. Em hãy chỉ tay vào các số và đọc lên. -1 em nêu yêu cầu. -Giáo viên đọc tên gọi của từng người, vật, việc -Nhiều em đọc. Nhận xét. các em chỉ tay vào tranh và đọc số thứ tự. Bài 2: -1 em đọc yêu cầu. -Nhận xét. Chốt ý bài 2/ gợi ý SGV/ 41. -Trao đổi nhóm. Đại diện nhóm lên đọc. Nhận xét. HĐ 2 :(15’) Luyện tập về câu. Bài 3: Tranh: Huệ và các bạn vào vườn hoa -1 em đọc yêu cầu. -Giáo viên nhận xét, sửa chữa. -1 em đọc. HS nối tiếp đặt câu khác - Hướng dẫn nhìn tranh tập đặt câu -Giáo viên chốt ý bài. -Tên gọi của các vật, việc được gọi là từ. Ta -Viết vào vở 2 câu thể hiện trong dùng từ đặt thành câu trình bày 1 sự việc. tranh. HĐ cuối: Củng cố, dặn dò - Tên gọi các vật, việc được gọi là gì? -Ta dùng từ để làm gì? -Từ. -Giáo dục tư tưởng.-Nhận xét tiết học. -Đặt câu trình bày 1 sự việc. Dặn : ôn thứ tự 9 chữ cái đầu trong bảng chữ cái. -Học thuộc 9 chữ cái. * Rút kinh nghiệm tiết dạy:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Toán: TIẾT 4 Bài dạy: LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU: - Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số. - Biết tên gọi của thành phần và kết quả của phép cộng. - Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. - HS K,G: Làm thêm cột1 BT2, câu b BT3 và BT5 II/ CHUẨN BỊ: III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ôn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) -2 em nêu tên gọi. 33 + 14 = 47 25 + 12 = 37 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ 1 :(30’) Luyện tập. Bài 1/6: -1 em nêu yêu cầu. -Bảng con. -34 gọi là gì? 42 gọi là gì? 76 gọi là gì? -Vài em nêu tên gọi. Bài 2/6: Yếu cầu HS nhẩm rồi nêu miệng - Nhẩm rồi nêu miệng- lưu ý các số tròn chục Bài 3/6: Yêu cầu gì? -Đặt tính rồi tính. Làm vở. *KS cách đặt tính - Nêu được cách đặt tính. Bài 4/6: -1 em đọc đề. -Hướng dẫn tóm tắt. -1 em tóm tắt. Có ? HS trai. HS trai: 25 HS. Có ? HS gái. HS gái: 32 HS Bài toán yêu cầu gì? Tất cả: ? HS -Muốn biết trong thư viện có tất cả bao nhiêu HS -1 em nêu. em thực hiện cách tính như thế nào? -Cả lớp giải vở. -Hướng dẫn chữa. -Chấm(5-7 vở). Nhận xét. -1 em chữa bài. HS K,G: Làm thêm cột1 BT2, câu b BT3 và BT5 Bài 5/6: -HS K,G làm -Yêu cầu hs nhẩm và điền. HĐ cuối:(2’) Củng cố,dặn dò -Trò chơi:Đưa ra phép cộng và nêu tên gọi đúng, -Chia 2 đội tham gia. nhanh. Nhận xét. Dặn do Chuẩn bị: Đềximét. Xem trước bài Đềximét.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ___________________________ Tập viết: TIẾT 1. Bài dạy: CHỮ HOA A. I/ MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh ((1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Anh em thuận hòa (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HS K,G: Viết đúng và đủ các dòng trong vở tập viết II/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ hoa: A. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ôn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS đầu năm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hđ 1 :(10’) HD viết chữ hoa. Yêu cầu HS quan sát mẫu chữ hoa -HS quan sát và nhận biết chữ A hoa gồm 5 li, 3 nét. -6 đường kẻ ngang. gồm nét móc, móc ngược, nét móc phải, nét lượn ngang. Giáo viên viết mẫu chữ : A. ( 2 lượt). -Bảng con. HĐ 2 :(7’) Câu ứng dụng. -Đưa mẫu câu ứng dụng. -1 em đọc. -Quan sát và nhận xét: -Câu này khuyên em điều gì? -Anh em trong nhà phải thương yêu nhau. -Giáo viên viết mẫu : Anh. Nhận xét. -Bảng con. HĐ 3 :(15’) Luyện viết. -Nêu yêu cầu viết vở như vở tập viết/9. -Quy trình HD như SGV/43 - Viết vở. -Theo dõi , uốn nắn. -Chấm, chữa bài. Nhận xét. HĐ cuối:(2’) Củng cố, dặn dò. - Chữ A gồm mấy nét? -1 HS nhắc lại. -Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét tiết học. Dặn dò,Viết bài nhà/ Tr.3. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tập làm văn: TIẾT 1 Bài dạy: TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI. I/ MỤC TIÊU: - Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1) ; nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2). - HS K,G : Kể lại toàn bộ nội dung 4 bức tranh thành một câu chuyện ngắn * GDKNS: - Kĩ năng tự nhận thức về bản thân( Chia sẻ thông tin- cá nhân) - Kĩ năng giao tiếp( Làm việc nhóm, đóng vai) II/ ĐDDH: - Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ôn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của hs đầu năm. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a/ Khám phá:(1’) Trong giao tiếp, khi em nói - Tự giới thiệu về mình chuyện với một người nào đó mà họ chưa biết rõ về em, thì em sẽ làm thế nào? - Giống như bạn Thanh Hà, hôm nay chúng ta hãy tự giới thiệu về mình để các bạn trong lớp biết rõ hơn về từng bạn mình. b/ Kết nối: Hđ 1 :(15’) Luyện tập giới thiệu về mình. * Kĩ năng giao tiếp. Bài 1/12: -1 em đọc yêu cầu. Hỏi đáp: Tên bạn là gì? -Từng cặp học sinh thực hành hỏi -GV nhắc nhở HS trả lời tự nhiên,hồn nhiên lần đáp. lượt từng câu hỏi về bản thân. -Nhận xét. -Nhận xét. Bài 2/12: Qua bài 1 em hãy nói lại những điều -Nhiều HS phát biểu ý kiến. em biết về một bạn. -Nhận xét. -GV nhận xét cách diễn đạt. Hđ 2 :(14’) Kể lại sự việc trong tranh thành bài. Bài 3/12: GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài -1 em đọc yêu cầu. ( STK/tr 51) Trực quan : 4 bức tranh. -HS làm bài miệng. -Kể lại sự việc ở từng tranh, mỗi sự việc kể 1-2 câu. -HSK.G: Kể lại toàn bộ câu chuyện. -Giáo viên nhận xét. -Cả lớp nhận xét. Giáo viên nhấn mạnh: Ta có thể dùng từ để đặt Viết vở nội dung đã kể về nội dung câu, kể về một sự việc. Cũng có thể dùng một số tranh 3-4 câu để tạo thành bài, kể một câu chuyện. -2 em đọc lại bài viết của mình. c/ Thực hành:(2’) * Kĩ năng tự nhận thức. - Nếu muốn làm quen với một bạn nào đó thì - Phải tự giới thiệu về mình, sau đó trước tiên em phải làm gì? mới hỏi thăm về bạn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nếu một bạn mà em chưa quen, gặp và làm quen với em, bạn tự giới thiệu về mình thì phép lịch sự em phải thể hiện lại như thế nào? - Em phải tự giới thiệu về mình cho bạn ấy biết. d/ Vận dụng: (2’) - Vì sao em phải tự giới thiệu về mình? - Để người khác biết và đó là phép - Hãy vận dụng các kĩ năng vừa học thực hành lịch sự trong giao tiếp. giao tiếp tốt hơn. - Em dùng từ để làm gì? -Đặt câu, kể về 1 sự việc. -Có thể dùng câu để làm gì? Tạo thành bài, kể về 1 câu chuyện. -Giáo dục tư tưởng. -Nhận xét tiết học. - Dặn dò - Làm bài 3 cho hoàn chỉnh. -Làm lại bài 3. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013 Toán: TIẾT 5 Bài dạy: ĐỀ -XI -MÉT. I/ MỤC TIÊU : - Biết đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài, tên gọi, kí hiệu của nó, biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ1dm=10cm. - Nhận biết được độ lớn củađơn vị đo dm, so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản, thức hiện phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo độ dài là đềxi-mét. - HS K, G: Làm thên BT 3 II/ CHUẨN BỊ: - Thước kẻ thẳng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ôn định lớp.(1’) 2. Bài cũ: (5’) -1 em lên giải BT4/6 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ 1 :(12’) Giới thiệu Đề- xi-mét. -Giáo viên kiểm tra dụng cụ học sinh. -Băng giấy, thước đo. -Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu cầu học -Dùng thước thẳng đo độ dài băng sinh dùng thước đo. giấy. -Băng giấy dài mấy xăngtimét? -10 cm. -10 xăngtimét còn gọi là 1 đềximét. -GV ghi : 1 đề-xi-mét. -Vài em đọc: một đềximét. -Đềximét viết tắt là dm và viết: 1 dm = 10 cm. 1 dm = 10 cm. 10 cm = 1 dm. -HS nhắc lại. -Yêu cầu học sinh dùng phân vạch trên thước các -Tự vạch trên thước của mình. đoạn thẳng có độ dài là 1 dm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1 dm vào bảng con. HĐ 2 :(18’) Luyện tập . Bài 1/7: -Yêu cầu HS đọc đề bài. -Nhận xét.. Bài 2/7: -Em hãy nhận xét các số trong bài tập 2. -Mẫu: 1 dm + 1 dm = 2 dm -Vì sao 1 dm + 1 dm = 2 dm ? -Muốn thực hiện 1 dm + 1 dm ta làm thế nào? -Hướng dẫn tương tự với phép trừ. Bài 3/7: -Theo yêu cầu của đề chúng ta lưu ý điều gì? -Hãy nêu cách ước lượng. -Yêu cầu HSKG làm bài. Nhận xét. HĐ cuối: (2’) Củng cố, dặn dò - Trò chơi : Ai nhanh hơn.. -Vẽ trong bảng con. - Lần lượt HS lên bảng làm. -HS đọc. Đoạn AB lớn hơn 1 dm. Đoạn CD ngắn hơn 1 dm. Đoạn AB dài hơn CD Đoạn CD ngắn hơn AB. -Đậy là các số đo có đơn vị là đềximét. -Vì 1 + 1 = 2 -Lấy 1 + 1 = 2 rồi viết dm sau số 2. -2 em lên bảng làm bài. -HS làm bài vào vở nhận xét bài bạn và kiểm tra lại bài của mình. -1 em đọc đề bài. -Không dùng thước, không thực hiện phép đo. -Ước lượng : so sánh độ dài AB và MN với 1 dm, sau đó ghi số dự đoán vào chỗ chấm. - HS tập ước lượng. Nhận xét. -Chia 2 đội. -Đềximét viết tắt làdm. -1dm = 10cm.. -Đềximét viết tắt là gì ? 1dm = ? cm -Nhận xét trò chơi. Giáo dục tư tưởng. - Dặn dò- Tập đo bằng đơn vị Đềximét. -Xem lại bài Đềximét. * Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×