Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan 8 HK1 THCS Phan Thanh MT TL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD& ĐT BẢO LẠC TRƯỜNG PTCS PHAN THANH ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học 2012-2013 Môn : Toán 8 Thời gian: 90' (Không kể thời gian giao đề). I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA: 1/ Kiến thức: - Biết định nghĩa hai phân thức bằng nhau. - Biết cách kiểm tra xem 2 phân thức có bằng nhau không. - Biết định nghĩa một tứ giác nào đó và biết vẽ hình minh họa . - Hiểu rõ cách tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. - Hiểu rõ về điều kiện của biến để một phân thức được xác định. - Hiểu rõ cách vẽ tam giác vuông, đường trung tuyến, điểm đối xứng. - Hiểu ró công thức tính chu vi hình chữ nhật. 2/ Kĩ năng: - Vận dụng được hằng đẳng thức thứ 4 để tính nhanh tích của hai đa thức. - Vận dụng được cách chia một đa thức cho một đa thức và tìm điều kiện cho tham số để 1 đa thức chia hết cho 1đa thức nào đó. - Vận dụng linh hoạt việc nhân và chia 1 phân thức cho 1 phân thức. - Vận dụng được các cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. - Vận dụng linh họat các dấu hiệu nhận biết hình vuông để tìm điều kiện cho một hình chữ nhật là hv 3/ Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận. II- HÌNH THỨC CỦA ĐỀ KIỂM TRA: - Đề kiểm tra 100% tự luận.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III- THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu - Hiểu rõ cách tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.. 1/ Phép nhân và phép chia các đa thức.. Số câu Số điểm. 1(3b) 0,5 - Biết định nghĩa - Hiểu rõ về điều hai phân thức kiện của biến để 2/ Phân thức bằng nhau. một phân thức đại số. - Biết cách kiểm được xác định. tra xem 2 phân thức có bằng nhau không. Số câu 1(1) 1(4) Số điểm 2,0 1,0 - Biết định nghĩa một tứ giác nào đó và biết vẽ 3/ Tứ giác. hình m - Tóm tắt được bài toán vẽ được hình inh họa . Số câu 2(2;6) Số điểm 3,0 4/ Đa giác. - Hiểu rõ công Diện tích đa thức tính chu vi giác. hình chữ nhật. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 3 5 50 %. 1(6b) 0,5 3 2,0 20 %. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. - Vận dụng được hằng đẳng thức thứ 4 để tính nhanh tích của hai đa thức.. - Vận dụng được cách chia một đa thức cho một đa thức và tìm điều kiện cho tham số để 1 đa thức chia hết cho 1đa thức nào đó. 1(5) 1,0. 1(3a) 0,5. Cộng. 3 2. 2 3 - Vận dụng được các cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật.. 1 (6a) 1,0. 2 1,5 15%. - Vận dụng linh họat các dấu hiệu nhận biết hình vuông để tìm điều kiện cho một hình chữ nhật là hv 1(6c) 0,5. 2 1,5 15%. 4 4,5. 1 0,5 10 10 100 %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV- BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT A.LÝ THUYẾT(4,0đ): Câu 1(2,0đ): Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Áp dụng: Kiểm tra xem hai phân thức sau có bằng nhau không: x 2 y2. 3 x2 y 6 xy 3. và. Câu 2(2,0đ): Nêu định nghĩa hình bình hành. Vẽ hình minh họa. B.BÀI TẬP(6,0đ): Câu 3 (1,0đ): a/ Thực hiện phép tính nhân sau: A = ( x2 + 2xy + y2 ) . ( x + y ) b/ Tính giá trị của biểu thức A trên với x = 99 và y = 1 5 x −10 Câu 4(1,0đ): Tìm giá trị của x để phân thức A= 2. 3 x −3 x. được xác định.. Câu 5(1,0đ): Tìm số a để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. Câu 6(3,0đ): Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a/ Chứng minh rằng: tứ giác AMCK là hình chữ nhật b/Tính diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm. c/ Tìm điều kiện của  ABC để tứ giác AMCK là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : CÂU 1 a/ Nêu đúng định nghĩa. b/ 2 3 4 5. 3 x2 y 6 xy 3. =. NỘI DUNG. ĐIỂM 1,0. x 2 y2. 1,0 2,0 0,5 0,5. Nêu đúng định nghĩa và vẽ hình minh họa đúng. a/ A = ( x2 + 2xy + y2 ) . ( x + y ) = ( x + y)3 b/ Với x = 99 và y = 1 thì A = 1 000 000 5 x −10 5 x − 10 = Ta có: A= 2 3 x −3 x 3 x ( x −1) Phân thức A xác định khi x ≠ 0 và x ≠ 1 . Để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 khi a = -2. Vẽ hình ghi GT, KL đúng A. 1,0 1,0. K. I. 6. B. M. C. a/ Tứ giác AMCK là HBH ( vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường ) và có = 900 ( vì AM là đường trung trực của  cân cũng là đường cao) nên tứ giác AMCK là HCN b/ Diện tích của hình chữ nhật biết AM = 12cm, MC = 5cm là : S = 12. 5 = 60cm2 . c/ Để AMCK là HV thì cần AM = MC khi đó  ABC phài là tam giác vuông cân tại A để đường trung trực ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền hay AM = MC.. 1,0. 0,5 0,5 1,0. tiÕt 42 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Ngày soạn …………………… Ngày dạy Lớp 8. Sĩ số HS. Hs vắng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×