Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

thao giang mong 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.16 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 18 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học * Vận 2. Biểutốc: diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: a) Lực 3. Chuyển ma sát động đều: 4. Áp suất: -b) Lực Chuyển ma sátđộng trượt không đều: v s. v s t. -Lực ma sát lăn -Lực ma sát nghỉ. tb t. Một vật đang Có loại động Độchuyển lớnmấy của vận Thế nào là tốc lực ma chịu tác sát? dụng đặc trưng cho Đại lượng nàotính chuyển làhai những của lực chấtĐó nào của chuyển có tác độngdụng cơ lực nào? cân bằng thì động? làm thay đổi học ?và sẽ độthế lớnnào? hướng của vận tốc?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI 18 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I A/ Hệ thống kiến thức: 1. Chuyển động cơ học 2. Biểu diễn lực, hai lực cân bằng, quán tính: 3. Lực ma sát p = F (N/m2 , pa) 4. Áp suất: S a) Lực 5. Áp suất đẩy chất Ác – lỏng, si – mét: bình thông FA = d.V nhau: p= d.h 2 •6. b) Điều Công Áp kiện suất cơvật khí học: nổi, quyển: vật 103360N/m , 76cmHg A =chìm: F.s (J) + FA > P ( Vật sẽ nổi) + FA = P ( Vật lơ lửng trong chất lỏng) + FA < P ( vật sẽ chìm). Viết Nêu biểu thức tính công Độ Mộtlớn vậtcủa công cơ học thức áp lực tính đẩy Ác nhúng chìm suất? si -chất mét trong được lỏng chịuxác tác địnhcủa bằng dụng Trong chương I ta đã biểu thức một lực đẩy nghiên cứu được những nào? phương vấn đềcó trên. Ta sẽvà đi tiếp vàonhư phần B chiều vận dụng kiến thức thếnhững nào ? vừa học vào các câu hỏi các em nhé !.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 18 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn chữ cái mà em cho là đúng nhất:. •Hoạt động nhóm: + Nhóm 1: Câu 3 (sgk) + Nhóm 2: Câu 4 (sgk) + Nhóm 3: Câu 5 (sgk) + Nhóm 4: Câu 6 (sgk).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BÀI 18 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng:. II/ Trả lời câu hỏi: Câu 2: Để tăng lực ma sát nghỉ giữa tay và nắp chai (giúp mở nắp chai dễ hơn) Câu 3: Câu 6:. Ôtô đang được lái sang phải a,d. Câu6: 2: Vì saonhững khi mởkhách nắp chai Câu 3:Trong Các hành Câu trường bị hợp vặnngồi chặt ta phải lót dướingười đây trường đang trên xe ôtôhợp cao sucó ? công cơ học? nào bỗng thấy mình bị nghiêng người a) Cậu bé trèo cây sang trái. Hỏi lúc đósinh xe ngồi được b) Em học họclái bài sang phía nào? c) Nước ép lên thành bình đựng. d) Nước chảy xuống từ đập chắn nước.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 18 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn chữ cái mà em cho là đúng nhất: . II/ Trả lời câu hỏi: Giải: III/ Bài tập: Bài 2: Tóm tắtÁp suất tác dụng lên hai bàn chân. là : m=45kg p1= F/S = =>P=450N S = 150 cm2 = p1 = 450: (2.150.10-4) = 15000 (Pa) -4 2 150.10 m Tìm : p1; p2 p2 = 2.p1 = 2. 15000 = 30000 (Pa).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 18 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn chữ cái mà em cho là đúng nhất: II/ Trả lời câu hỏi: III/ Bài tập: Bài 2 p1 = 15000 (Pa) p2 = 30000 (Pa) Giải: Bài 5: Toùm taét - Công của người lực sĩ : m = 125kg => A = F.s = 1250 . 0,7 = 875 ( J) P = 1250N = F s = 70cm = 0,7m - Công suất của người lực sĩ đó là: t = 0,3 s P=? P = A = 875 = 2916,7(W). t. 0,3. Bài 5: Một lực sĩ cử tạ nâng quả tạ khối lượng 125kg lên cao 70cm trong thời gian 0,3s. Trong trường hợp này lực sĩ đã hoạt động với công suất bằng bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 18 : CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I A/ Hệ thống kiến thức: B/ Vận dụng: I/ Khoanh tròn chữ cái mà em cho là đúng nhất: II/ Trả lời câu hỏi: III/ Bài tập: Bài 2 p1 = 15000 (Pa) p2 = 30000 (Pa) Bài 5: A = 875 ( J) P = 2916,7 (w) Bài 3: a) Vì hai vật giống hệt nhau nên: PM = PN (1) - Mà 2 vật đều nổi trên mặt chất lỏng nên: FAM = PM FAN = PN (2) Từ (1) ,(2) suy ra: FAM = FAN . b) Ta có: FAM = . FAN = Mà FAM = FAN  d1.V1 = d2.V2. Bài tập 3: M và N là hai vật giống hệt nhau được thả vào hai chất lỏng khác nhau có trọng lượng riêng là d1 và d2 như hình vẽ. a) So sánh lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên hai vật M và N. b) Trọng lượng riêng của chất lỏng nào lớn hơn? Cốc 1 Cốc 2. (Vì V1 > V2) => d1 < d2 * Vậy trọng lượng riêng của chất lỏng ở cốc 1 d nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng ở cốc 21. - -- -- --M-- -- -- - - -------- --- --- --- -- - - - -- -- -- - V1. -N - -- - - - - - ----- --- --- - -- --- ---- --- -- - V2 d 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gv hướng dẫn hs về nhà giải bài 1,4 trang 65 ( SGK) - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương I.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×