Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

QUY CHE THI DUA KHEN THUONG 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.07 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC</b>


<b>TRƯỜNG TH HỢP THANH A</b> <b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
Số: 108/TCTĐ <i>Hợp Thanh, ngày 05 tháng 09 năm 2013</i>


<b>QUY CHẾ </b>



<b>THI ĐUA KHEN THƯỞNG CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN</b>


<i><b>Năm học 2013 - 2014</b></i>


<b>PHẦN I: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI</b>
<b>1. Tiêu chí đánh giá : </b><i><b>Tổng số điểm - 100 điểm</b></i>


<i><b>1.1. Tiêu chí 1</b></i>: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống <i><b>10 điểm </b></i>


- Chấp hành các chủ trương, đường lối của Đảng; chính sách và pháp luật nhà nước
- Có đạo đức trong sáng, lối sống giản dị, hịa đồng với mọi người


- Có tinh thần, thái độ hết lịng phục vụ nhân dân; hết lịng vì học sinh


- Thực hiện tốt sự phối kết hợp với đồng nghiệp, với nhân dân trong cơng tác
- Văn hóa ứng xử cơng sở và nơi cơng cộng.


<i><b>1.2. Tiêu chí 2</b></i>: Chấp hành kỷ luật, thực hiện ngày, giờ làm việc <i><b>15 điểm </b></i>


- Chấp hành nội quy, quy định của cơ quan, của các cấp quản lý: <b>8 điểm</b>
- Thực hiện đúng đủ ngày, giờ làm việc: <b>7 điểm</b>


<i><b>1.3. Tiêu chí 3</b></i>: Kiến thức, kỹ năng xây dựngkế hoạch giáo dục<i><b> 15 điểm </b></i>



- Xây dựng kế hoạch giảng dạy và giáo dục; xây dựng kế hoạch công tác: <i><b>10 điểm</b></i>


- Các loại hồ sơ, sổ sách chuyên môn nghiệp vụ; quản lý hồ sơ học sinh: <i><b>5 điểm</b></i>
<i><b>1.4. Tiêu chí 4:</b></i> Kết quả tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục, các nhiệm vụ
được giao ( 1<i><b>0 điểm</b></i> )


- Tổ chức kế hoạch giáo dục và giảng dạy h/s; thực hiện các n/v được giao: <i><b>20</b></i>
<i><b>điểm</b></i>


<i><b>1.5. Tiêu chí 5:</b></i> Kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học <i><b>50 điểm</b></i>


- Kết quả giáo dục h/s, kết quả thực hiện n/v được giao : <i><b>40 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Hướng dẫn thực hiện: </b>


<i><b>2.1. </b></i><b>Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống: </b>
Mỗi nội dung 2 điểm


<b>2.2. Ngày, giờ làm việc; chấp hành kỷ luật:</b>


<i><b>* Ngày giờ làm việc: 7 điểm</b></i>


- Nghỉ hiếu, hỉ theo quy định không trừ điểm


- Nghỉ ốm, nghỉ trong con ốm dưới 24 tháng tuổi: Trừ 1 điểm/buổi
- Nghỉ không đúng chế độ có báo cáo: Trừ 2 điểm/buổi


- Nghỉ khơng báo cáo: Trừ 5 điểm/buổi


- Đi muộn, về sớm, quản lý h/s yếu, làm việc riêng trong giờ làm việc: Trừ 2


điểm/lượt.


- Thực hiện các nội dung công việc không đúng lịch: Trừ 2 điểm/lượt.


<i><b>* Chấp hành nội quy, kỷ luật: 8 điểm</b></i>


- Vi phạm các nội quy, quy định của nhà trường, của các cấp ( nghe điện thoại
trong giờ dạy; hút thuốc lá trong trường học; nói chuyện riêng dọc hành lang; làm
việc riêng trong khi thực hiện nhiệm vụ ) căn cứ vào mức độ để tính điểm.


- Coi trọng tính gương mẫu trước học sinh; Mối quan hệ, thái độ phục vụ nhân dân


<i><b>2.3. Xây dựng kế hoạch giáo dục, giảng dạy, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ được</b></i>
<i><b>giao</b></i>


- Nộp thiếu các loại hồ sơ trong các lần kiểm tra: Trừ 4 điểm/loại/lượt


- Thiếu, bỏ các nội dung trong hồ sơ, nộp chậm văn bản, báo cáo: Trừ 2 điểm/lượt
- Quản lý, đánh giá, xếp loại và cập nhật thông tin hồ sơ không đúng: Trừ 3
điểm/lượt.


- Khơng có hồ sơ khi được u cầu kiểm tra ( hạ 10 điểm trong XL thi đua cả năm )


<i><b>2.4. Tổ chức, thực hiện kế hoạch giáo dục và các n/v được giao:</b></i>


- Đối với CBQL, NV dựa trên kế hoạch thực hiện nhiệm vụ tuần, tháng, học kì
- Đối với GV lấy kết quả thao giảng, dự giờ để đánh giá:


Lấy kết quả dự giờ của cấp quản lý cao nhất để tính thi đua; Lấy kết quả dự
giờ thời gian gần nhất để ghi điểm; Kết quả dự giờ để tính điểm thi đua là các tiết


dự giờ của Ban thanh tra, cán bộ quản lý, các chuyên đề do nhà trường tổ chức, các
tiết dự giờ của các đoàn thanh, kiểm tra các cấp quản lý hoặc các tiết dự giờ tham
gia các kỳ thi giáo viên dạy giỏi các cấp.


+ Giáo viên có 1 tiết dự giờ không đạt yêu cầu: Trừ 10 điểm trong tổng điểm
thi đua cuối năm; nếu có 2 tiết dự giờ liên tiếp khơng đạt u cầu thì xếp thi đua cả
năm khơng hồn thành nhiệm vụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2.5. Kết quả thực hiện nhiệm vụ:</b></i>


<i><b>* Kết quả thực hiện nhiệm vụ: 40 điểm</b></i>


- Đối với CBQL : Lấy kết quả chung cả trường để đánh giá


- Đối với GV: Lấy kết quả học tập và rèn luyện của h/s được giao để đánh
giá


+ Lấy kết quả học tập của học sinh năm học trước (hoặc Kiểm tra giữa HKI)
- Do chuyên môn quy định để làm mốc để so sánh với kết quả học tập cuối
năm học này rồi ghi điểm đánh giá ( các tổ trưởng, tổ phó kiểm tra, thống kê, đề
xuất điểm đánh giá để phụ trách chuyên môn kết luận và thống nhất cho điểm mỗi
giáo viên giảng dạy )


- Đối với NV : Lấy kết quả công việc được giao đánh giá


<i><b>* Kết quả thực hiện các nhiệm vụ kiêm nghiệm ( CN lớp, phụ trách lớp,</b></i>
<i><b>tham gia các hoạt động hoặc thực hiện các n/v được giao... )</b></i>: 10 điểm


+ GVCN lớp: Công tác chủ nhiệm lớp (điểm thi đua của liên đội); Đối với
GV, NV không chủ nhiệm lớp thì lấy kết quả các cơng tác kiêm nhiệm hoặc được


giao phụ trách - 5 điểm


+ Tham gia các hoạt động, phong trào...: 5 điểm (tính chung tất cả
CB,GV,NV trong toàn trường dựa trên tất cả các hoạt động trong năm học )


<b>3. Những quy định khi xếp điểm thi đua </b>


<i><b>3.1. Từ 95 – 100 điểm:</b></i>


- <b>Đối với CBQL</b>:


Phải có ít nhất 2 trong 4 điều kiện sau mới đưa vào xét:


+ Trường phải có GV thi đạt giải GVDG trong kỳ thi GVDG cấp huyện
+ Xếp thi đua cụm từ 4 – 1


+ Phải có ít nhất 10 h/s đạt giải trong các kì thi cấp huyện hoặc tương đương.
+ Đạt được ít nhất 1 giải tập thể nhất hoặc nhì từ cấp huyện trở lên.


- <b>Đối với GV</b>:


Phải có ít nhất 3 trong các điều kiện sau mới được đưa vào xét để xếp loại
vào khung điểm này:


+ Thi đạt giải nhất hoặc nhì GVDG cấp huyện


+ Có ít nhất 2 h/s đạt giải nhất, nhì thi h/s giỏi cấp huyện hoặc tương đương
+ Đưa chất lượng học tập và rèn luyện của học sinh cuối năm học tiến bộ
vượt bậc 40 % so với mốc do chun mơn nhà trường quy định.



+ Có đóng góp quan trọng, chính yếu, cơ bản cho giải nhất tập thể cấp huyện
hoặc nhì cấp thành phố trở lên.


+ Có h/s đạt từ giải nhì cấp thành phố trở lên.
- <b>Đối với nhân viên</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>* Đặc cách xếp vào khung này cho các đ/c mà bản thân đạt từ giải nhì</b></i>
<i><b>trong các cuộc thi cấp thành phố trở lên; Có h/s đạt giải nhất cấp thành phố.</b></i>
<i><b>3.2. Từ 90 – 94 điểm:</b></i>


<b>- Đối với CBQL</b>:


Có ít nhất 2 trong các điều kiện sau mới xét:


+ Trường phải có GV thi đạt danh hiệu GVDG cấp huyện
+ Xếp thi đua cụm từ 5 – 1


+ Phải có ít nhất 8 h/s đạt giải trong kỳ thi giao lưu h/s giỏi cấp huyện hoặc
tương đương.


+ Đạt ít nhất 1 giải tập thể từ giải ba trở lên.
<b>- Đối với GV</b>:


Phải có ít nhất 2 trong các điều kiện sau mới được xét để xếp vào khung
điểm này:


+ Thi đạt GVDG cấp huyện


+ Có ít nhất 4 h/s đạt giải thi h/s giỏi cấp huyện hoặc tương đương



+ Đưa chất lượng học tập và rèn luyện của học sinh cuối năm học tiến bộ
vượt bậc 25 % so với thời điểm chuyên môn quy định để so sánh.


<b>- Đối với nhân viên</b>:


Phải đạt được giấy khen cấp huyện trong lĩnh vực phụ trách.


<i><b>* Đặc cách xếp vào khung này cho các đ/c mà bản thân đạt từ giải nhất</b></i>
<i><b>cấp huyện trở lên; Có h/s đạt giải nhất cấp huyện trở lên; Các đ/c có đóng góp</b></i>
<i><b>quyết định chính cho các giải nhất tập thể từ cấp huyện trở lên.</b></i>


<i><b>3.3. Từ 85 – 90 điểm:</b></i>


<b>- Đối với CBQL</b>:


Có ít nhất 2 trong các điều kiện sau mới xét:


+ Trường phải có GV thi đạt danh hiệu GVDG cấp huyện
+ Xếp thi đua cụm từ 5 – 1


+ Phải có h/s đạt giải trong kỳ thi giao lưu h/s giỏi cấp huyện hoặc tương
đương.


+ Đạt ít nhất 1 giải tập thể từ giải khuyến khích trở lên.
<b>- Đối với GV</b>:


Phải có ít nhất 2 trong các điều kiện sau mới được xét để xếp vào khung
điểm này:


+ Có ít nhất 2 h/s đạt giải thi h/s giỏi cấp huyện hoặc tương đương



+ Đưa chất lượng học tập và rèn luyện của học sinh cuối năm học tiến bộ
vượt bậc 18 % sơ với thời điểm chun mơn quy định để so sánh.


+ Có đóng góp cơ bản, quan trọng, chính yếu vào các giải nhất hoặc nhì tập
thể từ cấp huyện.


<b>- Đối với nhân viên</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>* Đặc cách xếp vào khung này cho các đ/c mà bản thân đạt từ giải ba cấp</b></i>
<i><b>huyện trở lên; Có h/s đạt giải nhì cấp huyện trở lên; Các đ/c có đóng góp quyết</b></i>
<i><b>định chính cho các giải nhì tập thể từ cấp huyện trở lên.</b></i>


<i><b>3.4. Từ 80 – 84 điểm:</b></i>


<b>- Đối với CBQL</b>:


Có ít nhất 2 trong các điều kiện sau mới xét:
+ Xếp thi đua cụm từ 5 – 1


+ Phải có h/s đạt giải trong kỳ thi giao lưu h/s giỏi cấp huyện hoặc tương
đương.


<b>- Đối với GV</b>:


Phải có ít nhất 2 trong các điều kiện sau mới được xét để xếp vào khung
điểm này:


+ Có ít nhất 1 h/s đạt giải thi h/s giỏi cấp huyện hoặc tương đương



+ Đưa chất lượng học tập và rèn luyện của học sinh cuối năm học tiến bộ
vượt bậc 12 % sơ với thời điểm chuyên môn quy định để so sánh.


+ Có đóng góp cơ bản, quan trọng, chính yếu vào các giải nhì tập thể từ cấp
huyện trở lên.


<b>- Đối với nhân viên</b>:


Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.


<i><b>* Đặc cách xếp vào khung này cho các đ/c mà bản thân đạt từ giải khuyến</b></i>
<i><b>khích cấp huyện trở lên; Có h/s đạt h/s giỏi cấp huyện trở lên; Các đ/c có đóng</b></i>
<i><b>góp quyết định chính cho các giải ba tập thể từ cấp huyện trở lên.</b></i>


<b>Các mốc điểm cịn lại các tổ căn cứ vào tiêu chí hướng dẫn của khung</b>
<b>gần nhất để giảm đi 10% yêu cầu thì được khung thấp hơn liền kề. </b>


<b>Mốc điểm tiếp sau: 75-79; 70-74; 65-69; 60-64; 55-59; 50-54 và dưới 50</b>


<i><b>4. Xếp khơng hồn thành nhiệm vụ trong các trường hợp sau:</b></i>


- Xúc phạm nhân phẩm, danh dự người khác; mắc các tệ nạn xã hội


- Gian lận trong kiểm tra, đánh giá xếp loại h/s, cố ý ĐGXL sai kết quả h/s
- Có liên tiếp 2 tiết dự giờ xếp không đạt yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHẦN II: KHEN THƯỞNG</b>
<b>1.</b> <b>Thưởng GV đạt danh hiệu GV dạy giỏi:</b>


- Cấp Thành phố: Giải khuyến khích 800.000 đồng (các giải tiếp theo tăng


200.000 đồng- Riêng giải nhất 2.000.000 đồng)


- Cấp huyện : Giải khuyến khích 300.000 đồng (các giải tiếp theo tăng
100.000 đồng- Riêng giải nhất 700.000 đồng)


<b>2.</b> <b>Đạt các giải khi tham gia các cuộc thi do cấp huyện tổ chức như: Thi đồ</b>
<b>dùng dạy học, thi giáo viên viết chữ đẹp, công nghệ thông tin, tiếng hát</b>
<b>giáo viên…</b>


Thưởng giải ba 100.000 đồng – Mỗi giải cao hơn 1 bậc tăng thêm 100.000
đồng.


<b>3.</b> <b>Thưởng GV có H/s đạt danh hiệu h/s giỏi :</b>


<i><b>a. Cấp huyện:</b></i>


- Có h/s thi đỗ giao lưu h/s giỏi, thi violympic: 100.000 đồng/hs – Tăng một bậc
giải thưởng thì thưởng tăng thêm 50.000 đồng/hs (Riêng giải nhất thưởng 300.000
đồng/hs).


- Có h/s thi đỗ IOE, thi viết đẹp, các cuộc thi khác tương đương cấp huyện:
Thưởng 100.000 đồng/hs. Nếu giải nhất thưởng 200.000 đồng/hs


<i><b>b. Cấp thành phố:</b></i>


Có h/s thi đỗ violympic, thi IOE: thưởng giải khuyến khích 300.000 đồng/hs
-Tăng một bậc giải thưởng thì thưởng tăng thêm 100.000 đồng/hs (Riêng giải nhất
thưởng 1.000.000 đồng/hs).


- Có h/s thi đỗ viết chữ đẹp, các cuộc thi khác tương đương cấp thành phố


thưởng giải khuyến khích 200.000 đồng/hs - Tăng một bậc giải thưởng thì thưởng
tăng thêm 100.000 đồng/hs (Riêng giải nhất thưởng 600.000 đồng/hs).


<b>4.</b> <b>Thưởng thi đua, thưởng tập thể lớp :</b>


- Căn cứ vào ngân sách cuối năm để chi thưởng


 <i><b>Tất cả các mức thưởng trên có thể thay đổi tùy theo tình hình ngân sách</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHỊNG GD&ĐT MỸ ĐỨC</b>
<b>TRƯỜNG TH HỢP THANH A</b>


<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>


Số: 109/TCTĐ <i>Hợp Thanh, ngày 05 tháng 09 năm 2013</i>

<b>TIÊU CHÍ XẾP THI ĐUA HỌC SINH</b>



<b>Năm học 2013 – 2014</b>
<b>I. Quy định chung:</b>


- Xếp thi đua tuần: Điểm tổng mỗi tuần: 100 điểm/lớp (Chấm tất cả các buổi
học)


- Xếp thi đua tháng: Là điểm trung bình cộng của các tuần trong tháng và
điểm thưởng nếu có.


- Xếp thi đua học kỳ I : Là điểm TB+ các tháng 9,10,11,12
- Xếp thi đua học kỳ I : Là điểm TB+ các tháng 1,2,3,4,5



- Xếp thi đua năm học: Là điểm trung bình cộng của HKI và HKII
<b>II. Tiêu chí thi đua của học sinh:</b>


1. Đi học đúng giờ 6. Tham gia các hoạt động ngoài giờ
2. Truy bài đạt hiệu quả 7. Tham gia hoạt động Đội và thiếu niên
3. Thực hiện các trò chơi 8. Thực hiện nội dung GD ý thức lao động
4. Giữ vệ sinh cá nhân 9. Thực hiện các n/v của h/s


5. Giữ vệ sinh môi trường 10. Tham gia các hoạt động tập thể
<b>III. Hướng dẫn thực hiện:</b>


- Đi học muộn: Từ 3 điểm/hs/lượt


- Bỏ tập trung, bỏ tiết học, bỏ TD : Trừ 5 điểm/hs/lần
- Nghỉ học khơng có giấy phép : Trừ 5 điểm/hs/buổi


- Vệ sinh cá nhân không sạch sẽ, gọn gàng : Trừ 5 điểm/hs/lượt
- Không đúng đồng phục quy định : Trừ 5 điểm/hs/lượt


- Vứt giấy, rác ra sân trường, trên đường đi học: Trừ 7 điểm/hs/lượt
- Trèo cây, bẻ cành lá, phá cây cối trong trường : Trừ 15 điểm/lần/hs
- Vẽ lên tường lớp học, bàn ghế, cửa : Trừ 15 điểm/lần/hs


- Không chăm sóc bồn hoa cây, bóng mát : Trừ 5 điểm/lần


- Ăn quà bánh trong sân trường, trong lớp học: Trừ 10 điểm/hs/lần
- Truy bài:


+ Lớp không truy bài : Trừ 10 điểm/lần



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ H/s đùa nghịch trong giờ truy bài : Trừ 5 điểm/hs/lần
- Tập thể dục giữa giờ:


+ Sai vị trí : Trừ 10 điểm/lần


+ Mất trật tự, bỏ tập, không nghiêm túc: Trừ 3 điểm/hs/lần
+ Lớp bỏ TD giữa giờ : Trừ 10 điểm/lần


- Tham gia các cuộc thi, các hoạt động do nhà trường t/c:
+ Bỏ: Trừ 10 điểm/ lần


+ Muộn: Trừ 5 điểm/lần
- Lớp có:


+ H/s đánh cãi chửi nhau: Trừ 5 điểm/lần
+ H/s bị nêu tên trước cờ : Trừ 15 điểm/lần/hs


+ H/s đến trường khơng có n/v, la cà sau giờ tan học : Trừ 10 điểm/lần/hs
+ H/s mang đồ chơi cấm đến trường: Trừ 10 điểm/lần


+ PHHS đi xe vào sân trường : Trừ 10 điểm/lần


- Các lớp khối 4,5 : Trực tuần, phụ trách cơng trình măng non, tham gia các
hoạt động GD ý thức lao động theo sự phân công của TPT


+ Đội viên không mang khăn quàng đỏ : Trừ 3 điểm/lần/ĐV
+ Trực tuần bẩn, muộn : Trừ 5 điểm/lần/buổi


+ Bỏ các hoạt động tập thể: Trừ 10 điểm/lần



+ Khơng hồn thành cơng trình măng non: Trừ 10 điểm/lần
- Các lớp khối 1,2,3:


+ Lớp 1: H/s Không phải bật, tắt điện (GVCN làm thay), vệ sinh bàn ghế; Chấm
TD giữa giờ từ tuần 5


+ Lớp 2: H/s Không phải bật, tắt điện (GVCN làm thay), không đóng cửa sổ


<i><b>Một số quy định khác:</b></i>


- Các nội dung khác TPT đội căn cứ vào mức độ hoạt động, kết quả hồn
thành cơng việc để có hình thức khen thưởng và phạt hợp lý


+ Điểm thưởng, phạt tối thiểu là 5 điểm/ hoạt động/lớp
+ Điểm thưởng, phạt tối đa là 20 điểm/ hoạt động/lớp
- Các đợt thi đua do nhà trường và các cấp tổ chức:


+ Thưởng cho các lớp đạt giải ( Thưởng vào tháng t/c phong trào thi đua )


Lớp nhất : 20 điểm Lớp nhì: 15 điểm Lớp ba: 10 điểm Lớp khuyến khích:
5 điểm


<b>- Các vi phạm của H/s, lớp vượt quá khung quy định của TPT. Nhà trường</b>
<b>căn cứ vào mức độ để có hình phạt thi đua phù hợp</b>


</div>

<!--links-->

×