Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Chat luong giao duc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.79 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD& ĐT QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục của nhà trường Năm học 2012-2013 STT. Nội dung. Tổng số. I 1 2 3 4 II 1 2 3 4 5 III 1 a b 2 3. Số học sinh chia theo hạnh kiểm Tốt (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh chia theo học lực Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Yếu (tỷ lệ so với tổng số) Kém (tỷ lệ so với tổng số) Tổng hợp kết quả cuối năm Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) Lưu ban hẳn và sau thi lại (tỷ lệ so với tổng số) Chuyển trường đến (tỷ lệ so với tổng số) Chuyển trường đi (tỷ lệ so với tổng số) Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi Cấp thành phố Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế Số học sinh dự xét tốt nghiệp Số học sinh được công nhận tốt nghiệp (2 đợt) Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) Khá (tỷ lệ so với tổng số) Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) Số học sinh nam Số học sinh nữ Số học sinh dân tộc thiểu số. 2053 1538 (74,9%) 354 (17,3%) 155 (7,5%) 6 (0,3%) 2053 815 (39,7%) 567 (27,6%) 446 (21,7%) 199 (9,7%) 26 (1,3%) 2053 1826 (88,9%) 813 (39,6%) 569 (27,7%) 206 (10,03%) 32 (1,55%). 4 5 6 IV 1 2 V VI 1 2 3 VII VIII. Chia ra theo khối lớp Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 609 604 499 341 505 448 346 239 75 104 104 71 28 49 47 31 1 3 2 0 609 604 499 341 266 240 192 117 163 168 136 100 105 112 116 113 62 79 49 9 13 5 6 2 609 604 499 341 536 518 442 330 266 238 192 330 163 170 136 117 61 83 51 100 15 7 9 1. 3 (0,1%). 1. 1. 1. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 16 (0,8%). 3. 5. 5. 3. 111 2 341 340 117 (43,3%) 100 (29,3%) 123 (36,2%) 968 1085 19. 3. 26. 10. 288 321 5. 301 303 5. 240 259 1. 72 2 341 340 117 100 123 159 182 8. Ninh Kiều, ngày 05 tháng 9 năm 2013 HIỆU TRƯỞNG. Nguyễn Lê Hương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×