Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nghiên cứu Thực hành Giáo dục Song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ: Cải thiện bình đẳng và chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc ở Việt Nam ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 8 trang )

1. GII THIU
2. NGHIÊN CU THC HÀNH GIÁO DC SONG NG TRÊN
CƠ S TING M Đ

3. TIN Đ T 2008 TI 2011
4. BÀI HC KINH NGHIM
5. CÁC BƯC TIP THEO
MC LC
Trang 2.
Trang 3.
Trang 4.
Trang 7.
Trang 8.
Tháng 9 năm 2012
Nghiên cứu Thực hành Giáo dục Song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ:
Cải thiện bình đẳng và chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc ở Việt Nam
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
Nghiên cứu Thực hành Giáo dục Song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ:
Cải thiện bình đẳng và chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc ở Việt Nam
2
1. GII THIU
Vit Nam đã đt đưc nhng thành tu đáng k v
giáo dc mm non và giáo dc ph thông. T l nhp
hc tinh  tiu hc đt 95,5% và trung hc là 86,2%

(Tng Điu tra Dân s 2009). T l hoàn thành tiu hc
tăng t 45% năm 1992 lên 89.8% năm 2008
1
.
Mc dù giáo dc Vit Nam đã đt đưc nhng thành
tu to ln nhưng vn còn tn ti s bt bình đng


và trình đ hc vn  mt s nhóm dân s đc bit
là các nhóm dân tc vn còn thp hơn rt nhiu. T
l nhp hc và hoàn thành cp hc thp và t l b
hc, lưu ban cao trong các nhóm dân tc vn còn là
mt thách thc ln. Theo Điu tra Đánh giá các Mc
tiêu v Ph n và Tr em ca Chính ph (MICS, 2011),
có s chênh lch rt lơn v t l hoàn thành tiu hc
2

gia tr em Kinh/Hoa (103,1%) và tr em dân tc
(79,8%). Gia các nhóm dân tc vi nhau cũng có s
chênh lch trong giáo dc, đc bit là gia dân tc
Mông và Khmer có trình đ giáo dc thp nht so vi
dân tc Kinh và các nhóm dân tc khác. Hình 1 ch
ra rng t l đi hc tinh
3
ca nhóm ngưi Mông thp
là 69.6%, trong khi đó  nhóm ngưi Tày cao nht là
93% tip đó là nhóm ngưi Kinh 92,6% (Tng Điu
tra Dân s 2009)
Hình 1. Tỉ lệ đi học theo dân tộc (%)
92.6
93.5
89.3
92.1
82.7
69.6
85.5
0
10

20
30
40
50
60
70
80
90
1
00
Kinh Tày Thái
Mường
Khmer Mông Dân tộc
khác
Các dân tộc
Hin pháp nưc Cng hòa Xã hi Ch nghĩa Vit Nam
năm 1992 đã nêu rõ, “Các dân tộc có quyền dùng tiếng
nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc và phát huy những
phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp
của mình” (Điu 5), Chính ph đã có nhng n lc ln
đ hoàn thành nhng trách nhim và cam kt ca
mình đ đm bo quyn đưc hc tp ca mi tr
em Vit Nam.
Tuy nhiên, nhiu tr em dân tc vn phi đi mt vi
thách thc v mt ngôn ng khi các em bt đu đi
hc do phn ln giáo viên là ngưi Kinh, không nói
đưc ting đa phương và hc sinh dân tc ch hiu
đôi chút hoc trong rt nhiu trưng hp các em
hoàn toàn không hiu ting Vit.
Bng chng trên th gii

4
cho thy vic dy cho tr
em t 6 đn 8 tui bng ting m đ ca các em,
đng thi làm quen dn vi ting ph thông s có
mt s ích li như sau:
• Tr em hc tt hơn, t tin hơn và đưc trang b
tt hơn đ chuyn ti các k năng v ngôn ng
và môn toán sang ngôn ng th hai;
• Tr em ít gp phi nhng khó khăn, chán hc dn
ti b hc;
• Thông qua s tham gia tích cc ca gia đình và
da trên nhng truyn thng văn hóa ca đa
phương, giáo dc song ng trên cơ s ting m
đ s đóng góp vào đi sng văn hóa và xã hi
ca cng đng và thúc đy s hòa nhp vào s
phát trin chung ca xã hi.
Đ cùng vi Chính ph thc hin cam kt nâng cao
cht lưng giáo dc  vùng dân tc, B Giáo dc và
Đào to (B GD-ĐT) đã thc hin Nghiên cu Thc
hành Giáo dc Song ng trên cơ s ting m đ
(NCTH GDSNTMĐ) vi s h tr ca UNICEF t năm
2008
5
ti Lào Cai, Gia Lai và Trà Vinh vi ba ngôn ng
dân tc là ting Mông, Jrai và Khmer.
1
Giáo dc Cht lưng Cao cho Tt c Mi ngưi, Ngân hàng Th gii, Qu Phát trin B và Qu Phát trin Quc t Anh, Tp 1, tháng 6 năm 2011.
2
Ch s này đưc tính bng s lưng hc sinh  bt kỳ đ tui nào đang hc lp cui cùng tiu hc không tính hc sinh lưu ban chia cho tng s hc sinh
hoàn thành tiu hc ( đ tui hc lp cui cùng ca tiu hc)

3
T l đi hc tiu hc tinh là t l hc sinh tiu hc đi hc đúng đ tui
4
Ti sao ngôn ng li nh hưng ti Các Mc tiêu Phát trin Thiên niên k, UNESCO, 2012
5
Biên bn Ghi nh (MOU) đưc ký kt gia B GD-ĐT và UNICEF vào tháng 8, 2007 v vic thc hin và vic s dng Nghiên cu Thc hành v Giáo dc
Song ng da trên Ting M đ
Nghiên cứu Thực hành Giáo dục Song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ:
Cải thiện bình đẳng và chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc ở Việt Nam
3
2. NGHIÊN CU THC HÀNH GIÁO
DC SONG NG TRÊN CƠ S TING
M Đ
2.1. MC TIÊU VÀ KT QU MONG ĐI:
Mục tiêu của Nghiên cứu Thực hành:

• Trin khai và khng đnh tính kh thi ca thit
k GDSNTMĐ ti mm non
6
và tiu hc;
• Góp phn xây dng hoàn thin chính sách,
chia s kinh nghim dy và hc tt cho hc
sinh dân tc, nhm thúc đy vic s dng ting
dân tc như mt gii pháp tăng cưng kh
năng tip cn ti nn giáo dc ph thông có
cht lưng và bình đng cũng như các dch v
xã hi khác.
Sau khi kết thúc chu kỳ dự án vào cuối năm 2015,
NCTH GDSNTMĐ sẽ đạt được những kết quả
mong đợi sau đây:

• Xây dng thit k nghiên cu chi tit bao gm
phương pháp và đánh giá kt qu hc tp ca
hc sinh dân tc;
• Xây dng tài liu dy và hc, tài liu tham
kho, tài liu truyn thông bng ting dân tc;
• Thc hin chương trình bi dưng cho giáo
viên thông qua bi dưng chuyên môn,
thưng xuyên, bi dưng v ting dân tc và
chin lưc đnh hưng đào to chính quy;
• Các nhà qun lý giáo dc, giáo viên, tr ging
và giáo sinh sư phm ti đa bàn Nghiên cu
s hiu và bit cách áp dng phương pháp
GDSNTMĐ vào vic qun lý nhà trưng và
ging dy trên lp;
• Thc hin thành công mô hình GDSNTMĐ ti
các trưng mm non và tiu hc đã đưc la
chn và đánh giá đưc kt qu hc tp ca hc
sinh; và
• Các nhà hoch đnh chính sách, qun lý giáo
dc  tt c các cp, giáo viên, hiu trưng,hc
sinh và cng đng hiu, ng h và h tr giáo
dc song ng trên cơ s ting m đ;
• Xây dng mt chính sách bn vng và phù
hp v giáo dc song ng và s dng ting
dân tc.

CÁCH TIP CN GIÁO DC SONG NG TRÊN
CƠ S TING M Đ TI VIT NAM:
• T mm non cho ti lp 2: ting m đ ca
hc sinh đưc s dng làm ngôn ng ging

dy và ting Vit là mt môn hc;
• T lp 3 ti lp 5: ting m đ tip tc đưc
s dng làm ngôn ng ging dy song song
vi ting Vit.
• Cui năm hc lp 5, hc sinh phát trin
thành tho k năng nghe, nói, đc, vit c
hai ngôn ng và đt đưc chun kin thc
k năng ting Vit và Toán theo chương
trình đi trà.
6
Nghiên cu Thc hành Giáo dc Song ng trên cơ s ting m đ bt đu t lp mu giáo 5 tui. Tháng 5 năm 2010 c hai la hc sinh th nghim đã
hoàn thành chương trình giáo dc mm non
Nghiên cứu Thực hành Giáo dục Song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ:
Cải thiện bình đẳng và chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc ở Việt Nam
4
3. TIN Đ T 2008 ĐN 2011
Hai la hc sinh tham gia vào Nghiên cu Thc
hành: la hc sinh th nht gm 253 đã hoàn thành
Lp 2; và la hc sinh th hai gm 241 hc sinh đã
hoàn thành Lp 1 tính đn cui năm hc 2010 -
2011
7
. Hai la hc sinh s hoàn thành bc tiu hc
ln lưt vào cui năm hc 2014 và 2015.

3.1 T NĂM 2008 TI 2011, NGHIÊN CU ĐÃ
ĐT ĐƯC NHNG TIN B SAU ĐÂY:
• Đánh giá hàng năm v kt qu hc tp ca
hc sinh theo hc chương trình GDSNTMĐ vào
cui mi năm hc, so sánh vi hc sinh dân tc

hc đi trà. Hai đt đánh giá kt qu hc tp
trưc đây vào cui năm hc 2008-2009
8
và năm
hc 2009-2010
9
đã cho thy kt qu hc tp
kh quan hơn ca hc sinh ti các trưng th
nghim.
• Xây dng chương trình ging dy song ng cho
mm non và tiu hc da trên chương trình
giáo dc tiu hc ca B GD-ĐT và tài liu ging
dy và hc tp cho mm non và Lp 1 đn Lp 3
cho tng dân tc Mông, Jrai và Khmer.
• 187 giáo viên và cán b qun lý giáo dc cp
trung ương, cp tnh và cp huyn đưc đào
to và nâng cao năng lc v giáo dc song ng,
cách s dng tài liu ging dy và hc tp song
ng và đánh giá kt qu hc tp.
• Lãnh đo cng đng, cha m, giáo viên và các
cán b qun lý giáo dc các cp có hiu bit
sâu sc hơn và công nhn nhiu hơn cách tip
cn giáo dc song ng trên cơ s ting m đ là
mt phương pháp tip cn mi có hiu qu cho
vùng dân tc.
• S tham gia và h tr hiu qu hơn ca nhng
ngưi hoch đnh chính sách và ra quyt đnh
khi các kinh nghim v GDSNTMĐ đưc tài liu
hóa và chia s rng rãi thông qua các sáng kin
vn đng chính sách vi các thành viên Hi

đng Dân tc ca Quc hi, các cán b cp cao
ca Quc hi, y ban Dân tc và B GD-ĐT cũng
như nhiu đi din đn t các cơ quan, t chc
quc t.
3.2 CÁC KT QU THC HIN CHƯƠNG TRÌNH
GDSNTMĐ TRONG NĂM HC 20102011:
Trong năm hc 2010 - 2011, Nghiên cu Thc hành
đã đt đưc nhng tin b v kt qu hc tp ca
hc sinh, nâng cao năng lc ca giáo viên và m
rng quan h hp tác.

Huệ
TP. Hồ Chí Minh
Trà Vinh
Gia Lai
Hà Nội
Lào Cai
TNH LÀO CAI VI DÂN TC MÔNG
• 5 lp Lp 2 trong 3 trưng tiu hc
• 5 lp Lp 3 trong 3 trưng tiu hc
Tng s hc sinh la 1 và 2: 182 hc sinh
2.2. CÁC ĐA ĐIM:
7
S hc sinh thay đi so vi năm hc trưc vì mt s em đã theo gia đình chuyn đi nơi khác.
8
Xem Tóm tt Chương trình 1 (Tháng 5, 2010)
9
Xem Tóm tt Chương trình 2 (Tháng 3, 2011)
TNH GIA LAI VI DÂN TC JRAI
• 4 lp Lp 2 trong 3 trưng tiu hc

• 4 lp Lp 3 trong 3 trưng tiu hc
Tng s hc sinh la 1 và 2: 146 hc sinh
TRÀ VINH VI DÂN TC KHMER
• 5 lp Lp 2 trong 2 trưng tiu hc
• 5 lp Lp 3 trong 2 trưng tiu hc
Tng s hc sinh la 1 và 2: 166 hc sinh
Nghiên cứu Thực hành Giáo dục Song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ:
Cải thiện bình đẳng và chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc ở Việt Nam
5
3.2.1. Đánh giá kt qu hc tp ca hai la
hc sinh
Đánh giá kt qu hc tp ca hc sinh do V Giáo
dc Tiu hc thc hin vi s h tr k thut ca
chuyên gia tư vn quc t vào tháng 5/2011. C hai
la hc sinh, la 2 đang hc lp 1 và la 1 đang hc
lp 2 năm hc 2010-2011 đu đưc đánh giá  ba
ni dung: môn nói ting Vit, Tp đc Ting M đ
và môn Toán. Đánh giá kt qu môn Toán đưc thc
hin vi c hc sinh dân tc đưc dy bng ting
Vit và hc sinh ngưi Kinh sng trong khu vc
đang thc hin Nghiên cu Thc hành
10
.
Đánh giá kết quả học tập Lớp 1 của lứa học sinh
thứ hai
Hình 2 cho thy kt qu hc tp ca hc sinh lp 1
khi kt qu này đưc kt hp  c ba tnh. Nhìn vào
hình này, chúng ta thy rõ rng hc sinh theo hc
chương trình giáo dc song ng trên cơ s ting
m đ có kt qu hc tp tt hơn hc sinh không

theo hc chương trình này, đt 75,35 trong tng s
đim ti đa 100 trong khi hc sinh không theo hc
chương trình này ch đt 61,43. Thêm vào đó, kt
qu hc tp ca hc sinh chương trình GDSNTMĐ
li gn sát hơn vi kt qu ca hc sinh ngưi Kinh.
Điu này cho thy vic s dng thành thc ting m
đ ca hc sinh vào ging dy nh hưng rt ln ti
kt qu hc tp.
Hình 2: Điểm trung bình trong kết quả đánh giá
môn Toán Lớp 1
61.43
75.35
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
SONG NGỮ ĐẠI TRÀ
Đánh giá kết quả học tập Lớp 2 của lứa học sinh
thứ nhất
Tương t như kt qu hc tp ca lp 1,  la hc
sinh th nht (đang hc lp 2), mt so sánh gia
hai nhóm - hc sinh dân tc tham gia chương trình
giáo dc song ng và nhóm hc sinh đi trà - cũng

cho thy s khác bit rõ rt  môn Toán: nhóm hc
sinh đi trà có đim s trung bình là 74,42 trên đim
ti đa là 100 trong khi nhóm hc sinh song ng đt
85,42 đim. Thêm vào đó, tương t như kt qu
đánh giá  lp 1, cn phi ghi nhn rng kt qu ca
hc sinh theo hc chương trình song ng (85,42)
gn sát vi kt qu ca hc sinh ngưi Kinh (90,78)
- 5.36 đim hơn nhóm hc sinh hc đi trà (74,42) -
11 đim. Hc sinh song ng có kt qu tt hơn hc
sinh đi trà, nht quán vi kt qu ca các ln đánh
giá trưc
Hình 3: Điểm trung bình trong kết quả đánh giá
môn Toán Lớp 2

85.42
74.42
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
SONG NGỮ ĐẠI TRÀ
“Khi học sinh có nền tảng kiến thức vững chắc được
xây dựng trên cơ sở tiếng mẹ đẻ của các em, các em

có thể học tiếng Việt nhanh hơn và tốt hơn. Bộ GD-
ĐT đã giao nhiệm vụ này cho những chuyên gia
tốt nhất và kinh nghiệm nhất của mình tham gia
chỉ đạo và thực hiện NCTH GDSNTMĐ với sự hợp
tác và hỗ trợ của UNICEF. Chúng tôi ghi nhận cách
tiếp cận này là một giải pháp hiệu quả cho giáo
dục dân tộc” – Ông Lê Tin Thành, V Trưng V
Giáo dc Tiu hc, B GD-ĐT.
10
Toán là môn hc so sánh trong Nghiên cu Thc hành vì Chương trình
Ging dy NCTH GDSNTMĐ ging vi Chương trình Quc gia và nó
là mt công c rõ ràng đ đánh giá hiu qu phương pháp tip cn
GDSNTMĐ.
Nghiên cứu Thực hành Giáo dục Song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ:
Cải thiện bình đẳng và chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc ở Việt Nam
6
3.2.2. Ting nói ca nhà trưng và cng đng
đa phương
Cách tip cn này tip tc nhn đưc nhng phn
hi tích cc t các cp và v li ích ca GDSNTMĐ
đã đưc th hin, đc bit là v nhng kt qu giáo
dc ca chính tr em, t s tin b trong kt qu hc
tp ca các em cho đn vic tăng cưng t tin và t
trng. Theo các nhà qun lý giáo dc và cán b d
án  các trưng thc hin cách tip cn này, hc sinh
thuc các lp song ng duy trì sĩ s cao nht, thích
môi trưng hc tp năng đng và t hào v trưng
lp mình.
“Tình hình trẻ em đã khá hơn rất nhiều so với trước
đây. Các em tự tin hơn, nhiệt tình hơn và sẵn sàng

phát biểu hơn. Dạy tiếng Mông đến nay đã được hai
năm, tôi nhận ra rằng, ngoài việc nâng cao kỹ năng
ở trường, các em còn có thể đem kiến thức về nhà.
Các em tiếp tục truyền đạt và chia sẻ kinh nghiệm
của mình với giá đình và cộng đồng của các em.”
– Châu A Tàu, dân tc Mông, Giáo viên Lp 2,
Trưng Tiu hc Lao Chi, Huyn Sa Pa, Tnh
Lào Cai.
Cha mẹ nói rằng: “Con tôi háo hức đi học hàng
ngày”. “Chúng mạnh dạn hỏi thầy cô giáo và không
còn xấu hổ như hồi tôi đi học”. Lãnh đạo cộng đồng
và người dân nói: “Dự án giúp cho con em dân tộc
tôn trọng cộng đồng của mình hơn – cha m ngưi
Jrai và đi din cng đng ti xã Ia Phí, Huyn
Chư Pah, Tnh Gia Lai.
3.2.3. M rng cách tip cn Giáo dc Song ng
trên cơ s Ting M đ
Tháng 6/2011, K hoch M rng GDSNTMĐ đã đưc
y Ban Nhân dân tnh Lào Cai phê duyt và đưa vào
d án năm năm phát trin và ci thin giáo dc giai
đon 2011-2015. Hin ti, vic m rng chương trình
giáo dc song ng trên cơ s ting m đ đã đưc
thc hin  12 trưng mm non và 12 Lp 1 vi tng
s 450 hc sinh.
Quyt đnh nhân rng chương trình song ng như
mt phương pháp ging dy đi mi nhm h tr
hc sinh dân tc  Lào Cai có đưc là nh s ch đo
và lãnh đo ca Giám đc S GD-ĐT Lào Cai, ông
Trương Kim Minh. Sáng kin ca Lào Cai đã đưc các
t chc quc t và B GD-ĐT hoan nghênh và ghi

nhn.
3.2.4. Vn đng chính sách
Sự ủng hộ nhiều hơn nữa từ các nhà hoạch định chính sách
Hi ngh Bàn tròn ln th hai v nâng cao cht lưng
giáo dc cho hc sinh dân tc thông qua các gii
pháp tăng cưng ting Vit
11
đưc Hi đng Dân tc
ca Quc Hi t chc vào Tháng 11, 2011 vi s tham
gia ca hơn 100 đi biu đn t Hi đng Dân tc, y
ban Văn hóa Giáo dc Thanh Thiu niên và Nhi đng
ca Quc hi và y ban Dân tc, các cán b cp cao
ca B GD-ĐT, đi din các cơ quan LHQ, các nhà tài
tr song phương và đa phương, các lãnh đo và cán
b qun lý giáo dc t các tnh khác. Phương pháp
tip cn này đưc lãnh đo Quc hi và B GD-ĐT
ghi nhn ti hi ngh này.
“Cho tới nay, nghiên cứu thực hành đã cho thấy
những kết quả tích cực và chúng ta mong đợi một
đánh giá toàn diện vào cuối chu kỳ của chương trình
vào năm 2015.” - Ông Nguyn Vinh Hin, Th
trưng B Giáo dc và Đào to
“Chúng tôi rất hài lòng với nghiên cứu thực hành
về giáo dục song ngữ dựa trên tiếng mẹ đẻ. Chúng
tôi hi vọng rằng những bài học kinh nghiệm trong
chương trình này sẽ giúp chúng ta làm tốt hơn nữa
công tác giáo dục ở các vùng dân tộc. Tôi yêu cầu
các thành viên Hội đồng Dân tộc Quốc hội trong
các lĩnh vực này tiếp tục giám sát việc thực hiện các
chính sách về giáo dục dân tộc, trong đó có giáo dục

song ngữ.” - Bà Triu Th Nái, Phó Ch tch Hi
đng Dân tc ca Quc hi
Các mối quan hệ cộng tác được mở rộng phong phú hơn
Tháng 4/2011, 13 cán b cao cp ca B Giáo dc
Trung Quc và Malaysia đã ti thăm Vit Nam đ hc
tp kinh nghim giáo dc song ng trên cơ s ting
m đ. H ht sc n tưng vi nhng kt qu ban
đu ca NCTH GDSNTMĐ và vai trò ca B GD-ĐT
trong vic t chc trin khai và giám sát thc hin
nghiên cu này. Thông qua quan sát các lp hc,
trưng hc và tương tác vi hc sinh, giáo viên, các
nhà qun lý giáo dc và lãnh đo ti Lào Cai, đoàn
tham quan đã hc đưc nhng kinh nghim ht sc
thit thc trong vic thc hin NCTH GDSNTMĐ theo
tình hình và điu kin ca đa phương. “Tôi hết sức ấn
tượng với phương pháp tham gia mà giáo viên sử dụng
trong lớp học. Giáo viên thể hiện sự tôn trọng với học
sinh. Điều này làm cho các em tự tin hơn và tham gia tích
cực hơn vào mọi hoạt động học tập”. Ông Tang Jingwei
– V trưng V Giáo viên, B Giáo dc Trung Quc.
11
“Tăng cưng ting Vit” là thut ng đưc s dng rng rãi trong h thng giáo dc đ ch các gii pháp liên quan ti các sáng kin dy và hc
nhm nâng cao năng lc ting Vit cho hc sinh dân tc thiu s
Nghiên cứu Thực hành Giáo dục Song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ:
Cải thiện bình đẳng và chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc ở Việt Nam
7
4. BÀI HC KINH NGHIM
Đ đt đưc nhng mc tiêu Nghiên cu thc hành
sau đây là mt s bài hc kinh nghim.


Khng đnh tính kh thi ca thit k GDSNTMĐ
và ting Vit:
• Nâng cao năng lc giáo viên cũng như vic áp
dng các k thut giáo dc song ng linh hot
trong ba lp cui cp tiu hc là chìa khóa
thành công ca cách tip cn này, nhm đm
bo tt c hc sinh trong chương trình NCTH
GDSNTMĐ đt đưc nhng chun kin thc k
năng yêu cu ca chương trình tiu hc đn ht
lp 5.
• S ng h và tham gia ca nhà trưng, giáo
viên, ph huynh, hc sinh và cng đng đóng
góp cho nhng thành công không ngng ca
NCTH GDSNTMĐ. Chia s liên tc vi tt c các
bên hu quan có ý nghĩa quan trng và thông
tin v các hot đng và kt qu ca d án cn
đưc cp nht thưng xuyên nhm duy trì s
h tr ca các nhà lãnh đo chính quyn đa
phương và các nhà qun lý giáo dc, ngưi dân
trong cng đng, ph huynh và hc sinh.
• Cn có s h tr t cng đng đa phương, và
phn ánh tính đc thù văn hóa và giá tr ca dân
tc đó nhm đm bo cht lưng và s phù hp
ca tài liu ging dy và hc tp.
• Giám sát k thut cht ch và thưng xuyên ca
các nhà qun lý giáo dc đưc thc hin  cp
huyn, cp tnh và trung ương là quan trng vì
nó giúp h nm đưc tình hình các hot đng
dy và hc, theo dõi đưc nhng tin b trong
hc tp ca hc sinh thông qua giáo dc song

ng và nhìn nhn xem các tài liu ging dy và
hc tp có phù hp và đưc s dng thích hp
hay không đ có nhng điu chnh cn thit
nhm ci thin các hot đng dy và hc.
• Đánh giá kt qu hc tp ca hc sinh hàng
năm có vai trò ht sc quan trng nhm kin
to và ph bin các bng chng chính xác và tin
cy so sánh vi chun quc gia và ph bin các
bng chng v li ích ca cách tip cn giáo dc
song ng da trên ting m đ.
Góp phn xây dng hoàn thin các chính sách và
thc hành tt các ngôn ng s dng trong trưng
hc cho hc sinh dân tc:
• Tip tc chia s các kt qu vi lãnh đo B
GD-ĐT và các S GD&ĐT có liên quan là cn thit
nhm đm bo cp nht kin thc và thc hin
hiu qu chương trình giáo dc song ng trên
cơ s ting m đ. Điu này cũng giúp B GD-ĐT
và các S GD có liên quan lng ghép cách tip
cn này vào các hưng dn tăng cưng k năng
ting Vit cho hc sinh dân tc.
• S h tr hơn na ca Hi đng Dân tc ca
Quc hi có ý nghĩa cn thit đi vi quá trình
vn đng chính sách, vì Hi đng Dân tc chu
trách nhim nghiên cu và giám sát thc hin
các chính sách dân tc và khuyn ngh các hành
đng lên Quc Hi v các vn đ dân tc.
• S quan tâm ca các đi tác quc t đi vi d
án này đã có vai trò quan trng trong n lc
giúp B GD-ĐT và các tnh công nhn nhng

li ích ca vic duy trì, m rng và nhân rng
chương trình Giáo dc Song ng da trên ting
m đ.
Nghiên cứu Thực hành Giáo dục Song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ:
Cải thiện bình đẳng và chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc ở Việt Nam
8
Bn Tóm tt Chương trình 3 này do B GD-ĐT biên son vi s h tr ca UNICEF, đưa ra cách tip cn và các kt
qu sau ba năm thc hin, đc bit là kt qu đánh giá lp 1 và lp 2 cui năm hc 2010-2011.
nh: UNICEF Vit Nam\2011
Trương Vit Hùng & Đoàn Bo Châu
UNICEF Vit Nam
Đc: 81A Trn Quc Ton, Hoàn Kim, Hà Ni | Đt: +84 439425706 - 11 | Fax: +84 439425705
Email: | Website: />5. CÁC BƯC TIP THEO
Vn đng chính sách:
• Vn đng chính sách thông qua vic tip tc
chia s kin thc v các li ích ca cách tip cn
này vi các đi tác, các cơ quan lp pháp, trong
đó có Hi đng Dân tc ca Quc hi, Trung
ương Đng, y ban Dân tc và B GD-ĐT nhm
thúc đy và nhân rng vic thc hin cách tip
cn giáo dc song ng trên cơ s ting m đ.
• Tip tc tuyên truyn, khuyn khích các đa
phương có nhu cu huy đng chính quyn tnh
và huyn m rng và nhân rng cách tip cn
giáo dc song ng trên cơ s ting m đ vi
k hoch hành đng và ngân sách kèm theo đ
đem li nhiu li ích hơn na cho hc sinh dân
tc  các tnh có nhiu ngưi dân tc sinh sng.
Kin to tri thc:
• Tip tc kin to tri thc thông qua đánh giá

hàng năm đ đưa ra nhng bng chng v
nhng tin b và kt qu hc tp ca hc sinh
và nhm mc đích chng minh đưc nhng li
ích ca vic hc sinh đưc bt đu hc bng
ting m đ.
• Lp bn đ ngôn ng lp hc  cp tnh nhm
thu thp các bng chng và xác đnh kh năng
nhân rng cách tip cn giáo dc song ng trên
cơ s ting m đ.
Nâng cao năng lc:
• Tăng cưng hơn na năng lc ca giáo viên
v giáo dc song ng thông qua đào to ti
trưng, hi tho, trao đi kinh nghim, h tr k
thut.
• Cn có nhng điu chnh cn thit nhm nâng
cao cht lưng và mc đ phù hp ca tài liu
dy và hc.
• Nâng cao năng lc qun lý, h tr k thut, theo
dõi và giám sát cho các cán b qun lý giáo
dc  trung ương, cp tnh, cp huyn và  các
trưng.
Giám sát và đánh giá:
• Tip tc hot đng giám sát đnh kỳ gia các V,
Cc chc năng ca B GD-ĐT như V Giáo dc
Dân tc, V Giáo dc Tiu hc nhm hiu hơn
v môi trưng, to điu kin và điu hành hot
đng ca phương pháp tip cn này nhm tăng
cưng h tr ca các V, Cc thuc B GD-ĐT.

×