Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

T6Tiet10HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo Án Hình Học 9. GV: Nguyễn Huy Du. Tuaàn: 5 Tieát: 10. Ngày soạn: 14 / 09 / 2013 Ngày dạy: 18 / 09 / 2013. §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG(tt) I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Hiểu thuật ngữ giải tam giác vuông là gì? 2. Kĩ năng: - Vận dụng các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. 3. Thái độ: - Rèn khả năng tư duy, suy luận. II. Chuẩn Bị: - GV: thước thẳng, êke, thước đo góc, máy tính cá nhân - HS: Ôn lại các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, thước thẳng, êke, thước đo góc III. Phương pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành IV.Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: …………………………………………………………………… 9A5:…....................................................................................................... 9A6…....................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Hãy Phát biểu định lý? Viết các công thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (12’) GV: Giới thiệu thế nào là giải tam giác vuông. GV giới thiệu VD 3 và vẽ hình như SGK.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GV: Áp dụng định lý nào để tính được BC? GV: Ta chỉ cần tính góc C thì tính được góc B. GV: Hãy tính góc C.. HS: Định lý Pitago. HS tính BC.. GV: Yêu cầu HS suy nghĩ làm ?2. GV: Nhận xét chung, chốt ý. HS chú ý theo dõi. HS: Vẽ hình.. GHI BẢNG 2. Áp dụng giải tam giác vuông VD3: Cho Δ ABC , ^ A=¿ 900, AB = 5 cm, AC = 8 cm. Hãy giải tam giác vuông ABC. Giải:. Theo định lý Pitago ta có: AB2  AC2 = √ 52+ 82 = HS: AB 5 tan C   0,625 AC 8 Mặt khác:   0 B   0  C. BC =. tan C . AB 5  0,625 AC 8. HS: Thực hiện làm ?2. 32. 58. ?2: Ta tính góc B và C như trên.. √ 89.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo Án Hình Học 9. GV: Nguyễn Huy Du AC 8  9,433 0 Mặt khác: BC = sin B sin 58. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (12’) GV: Giới thiệu VD 4 và vẽ hình như SGK.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS: Chú ý và vẽ hình.. GV: Bài toán yêu cầu tính ˆ Q HS: Tính ; OP, OQ những yếu tố nào GV: Yêu cầu HS tính góc HS: Áp dụng tính chất hai Q? ˆ GV: Áp dụng các hệ thức góc nhọn tính Q = 540 liên hệ giữa cạnh và góc trong OP = PQ.sinQ tam giác vuông ta có điều gì? OQ = PQ.sinP GV: Yêu cầu HS tính OP, OQ GV: Cho HS về làm ?3 HS Thực hiện làm ?3 theo theo nhóm nhỏ nhóm nhỏ GV: nhận xét, chốt ý HS: Chú ý Hoạt động 3: (10’) GV: Nêu VD5 HS: Đọc ví dụ 5 GV Hướng dẫn HS tương tự như hoạt động 2 HS: Chú ý GV: Yêu cầu HS làm việc HS: làm ví dụ 5 cá nhân GV: Yêu cầu HS đứng tại 1HS đúng tại chỗ trả lời chỗ trình bày GV: Nhận xét chung. GHI BẢNG. ˆ. VD4: Cho OPQ vuông tại O, P 36 , PQ = 7cm. Hãy giải tam giác vuông OPQ. Giải: 0. ˆ Q Ta có: = 900 – 360 = 540. Mặt khác: OP = PQ.sinQ = 7.sin540 OQ = PQ.sinP = 7.sin360. 5,663 4,114. ?3: Tính OP, OQ qua cosP và cosQ ˆ. VD5: Cho LMN vuông tại L, M 51 LM = 2,8. Hãy giải tam giác vuông LMN. Giải: 0. HS: Chú ý . Ta có: N = 900 – 510 = 390 Mặt khác: LN = LM.tanM = 2,8.tan510 GV giới thiệu nhận xét như SGK.. HS: Lắng nghe, ghi vở. LM 2,8  4,449 0 MN = cos M cos 51. 3,458. Nhận xét: (SGK). 4. Củng Cố: (4’) - GV cũng cố lại phương pháp giải tam giác vuông 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 28->32.(sgk) 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo Án Hình Học 9. GV: Nguyễn Huy Du. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×