GIẢI ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 3
1. Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
- Chọn hiệu suất các bộ truyền
+ Hiệu suất khớp nối trục đàn hồi kn 0,99
+ Hiệu suất cặp bánh răng trụ răng thẳng brt 0,96
+ Hiệu suất cặp ổ lăn ol 0,99
+ Hiệu suất bộ truyền đai thang x 0,95
Hiệu suất chung của bộ truyền
c kn .brt 2 .ol 4 .d 0,99.0,962.0,99 4.0,95 0,83
Chọn động cơ:
-
Công suất trên trục xích tải:
2
�P �
��Pi �.t i
�1 � 4,01kW
Pct P1.
�t i
P1 6,5kW
Công suất để chọn động cơ
Pdc
Pct 4,01
4,83kW
c 0,83
Chọn sơ bộ tỷ số truyền
-
Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp đồng trục uh=12,25. Do HGT đồng trục
-
2
h
trên 1
Bộ truyền đai ud=2,3.
u u u 3,5.
Tỷ số truyền sơ bộ của hệ thống: uc= uh. ud=12,25.2,3=28,175
Số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb=42.28,175=1183,35 vòng/phút
Chọn số vòng quay đồng bộ 1500 vòng/ phút
Chọn động cơ 4A112M4Y3 có nlv=1425 vg/ph, Plv=5,5kW.
*Phân phối tỷ số truyền
u
-
n lv 1425
33,93
n ct
42
vg/ph
Chọn u1 = 3,5; u2 = 3,5 suy ra uđ=2,77.
T=9,55.1000.P/n
Bảng thơng số kỹ thuật
Động cơ
P(kW)
4,83
u
2,77
n(vịng/phút)
1425
T(N.m)
32,37
Trục I
4,54
Trục II
4,31
3,5
514,4
84,29
Trục III
4,1
3,5
147
280
42
932,26
Cơng tác
4,01
1
42
911,80
2. Thiết kế bộ truyền đai thang
- Công suất P=Pđc=4,83kW
- Số vòng quay n=1425 vòng/phút
- Tỷ số truyền uđ=2,77
- Với cơng suất và số vịng quay như trên ta chọn đai loại B.
- Chọn sơ bộ đường kính bánh đai nhỏ d1=160mm.
- Đường kính bánh đai lớn
d 2 d1.u.(1 ) 160.2,77.(1 0, 01) 438,7mm
Theo tiêu chuẩn chọn d2=450mm
-
Tính tốn thiết kế bộ truyền đai trên Inventor
Thông số tab Design
Thiết kế bánh đai dẫn
Thiết kế bánh đai bị dẫn
Thông số tab Calculation
Mơ hình 3D bộ truyền đai được thiết kế
Kết quả tính tốn
Loại đai
V-Belt DIN 2215
Số dây đai
2.000 ul
Góc ơm đai
151,39 deg và 208,61 deg
Vận tốc
11,938 m/s
Chiều dài dây đai
2168.000 mm
Đường kính bánh dẫn
160 mm
Đường kính bánh bị dẫn
450 mm
Lực trên mỗi nhánh căng
629,055/2=314,528N
Lực trên mỗi nhánh chùng 224,466/2=112,233N
Lực vịng có ích
404,589/2=202,295N
Lực tác dụng lên trục Fr
833,08N
Sơ đồ phân tích lực cho hệ thống
3. Tính tốn thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp nhanh
- Cơng suất P1=4,54 kW
- Số vịng quay nI=514,4 vịng/phút
- Tỷ số truyền 3,5
- Thời gian làm việc Lh=36000 giờ
Thông số trong tab Design
Thông số trong tab Factors
Tab Calculation
Mơ hình bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp nhanh
Kết quả tính tốn bằng phần mềm Autodesk Inventor
Thơng số
Kết quả
Bánh răng 1
Kết quả
Bánh răng 2
Vật liệu
EN C60 có
EN C60 có nhiệt luyện
nhiệt luyện
Mơ đun
m
3.5mm
3.5mm
Khoảng cách trục
a
Số răng
z
20 răng
71 răng
Hệ số dịch chỉnh
x
0
0.2180
Đường kính vịng chia
d
70.000 mm
248.500 mm
Đường kính vịng đỉnh da
76.974 mm
257.000 mm
Đường kính vịng đáy
df
61.250 mm
241.276 mm
Bề rộng vành răng
b
56.000 mm
52.500 mm
160mm
Lực hướng tâm
Fr
906.856 N
Lực tiếp tuyến
Ft
2396.722 N
Lực dọc trục
Fa
0.000 N
Vận tốc vịng
v
1.885s
4. Tính tốn thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm
Cơng suất P2=4,31 kW
Số vịng quay nII=147 vòng/phút
Tỷ số truyền 3,5
Thời gian làm việc Lh=36000 giờ
Thông số tab Design
Các hệ số trong tab Factor
Thông số trong tab Calculation
Mơ hình 3D bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm
Kết quả tính tốn trên phần mềm
Thơng số
Kết quả
Bánh răng 1
Kết quả
Bánh răng 2
Vật liệu
EN C60 có
EN C60 có nhiệt luyện
nhiệt luyện
Mô đun
m
5.5mm
5.5mm
Khoảng cách trục
a
Số răng
z
20 răng
71 răng
Hệ số dịch chỉnh
x
0
-0.0453
Đường kính vịng chia
d
110.000 mm
390.500 mm
Đường kính vịng đỉnh da
120.998 mm
401 mm
Đường kính vịng đáy
df
96.25 mm
376.252 mm
Bề rộng vành răng
b
88.000 mm
82.500 mm
250mm
Lực hướng tâm
Fr
1838.779N
Lực tiếp tuyến
Ft
5095.687N
Lực dọc trục
Fa
0.000 N
Vận tốc vòng
v
0.847s
5. Thiết kế trục và chọn then
Động cơ
P(kW)
4,83
u
2,77
n(vòng/phút)
1425
T(N.m)
32,37
a.
-
Trục I
4,54
Trục II
4,31
3,5
514,4
84,29
3,5
147
280
42
932,26
Cơng tác
4,01
1
42
911,80
Trục I và then
Cơng suất P1=4,54kW
Số vịng quay n1=514,4 vịng/phút
Momen xoắn T1=84,29Nm
Lực tác dụng tại vị trí lắp bánh răng
+ Lực hướng tâm Fr=906,56N
+ Lực tiếp tuyến Ft=2396,722N
Lực tác dụng tại vị trí lắp bánh đai Fr=833,08N
d �10 3
-
Trục III
4,1
Đường kính trục tại vị trí lắp bánh đai
Chọn d0=30mm.
Phác thảo trục I
16T
16.84, 29
10 3
27,8
[ ]
.20
Thiết kế trục trong tab Design
Đặt lực và gối đỡ cho trục
Các biểu đồ nội lực
Biểu đồ momen uốn
Biểu đồ ứng suất uốn
Chọn then cho trục I
-
Tại vị trí lắp bánh đai
Thông số tab Design