Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao an cong nghe 9 nau an new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 29/09/2013
Ngày giảng:


<b>Tiết 1</b>


<b>MéT Số ĐIềU CHú ý KHI LàM BếP</b>


<b>I. MụC tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc:</b>


BiÕt được một điều cần ghi nhớ trước khi làm bp


<b>2. Kĩ năng:</b>


Vn dng kin thc ú hc vo thc t ca gia nh
<b>3. Thỏi :</b>


Yêu thích nấu ăn


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


Tỡm hiu tham kho ti liu s tay người nội trợ giỏi.
<b>2. Häc sinh:</b>


S¸ch, vë, bót…


<b>iII. tiến trình dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp:</b>


<b>- </b>SÜ sè:



- Chia nhóm học sinh hoạt động trong năm học


<b>2. Bµi míi: </b>Hiện nay nghề nấu ăn phát triển rất phong phú và đa dạng vậy khi làm bếp chúng ta
cần chú ý điều gì?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Ghi nhớ 1:</b>


- Khơng sử dụng thực phẩm không rõ
nguồn gốc, chủng loại.


- Không sử dụng thử phẩm ôi thiu quá hạn
sử dụng.


- Không sử dụng thực phẩm chưa quan vệ
sinh, tiệt trùng.


- Khơng cố tình sử dụng thực phẩm đã bị
sở vệ sinh dịch tễ cấm.


<b>Ghi nhớ 2: Bảng nhiệt độ bảo quản thực</b>
phẩm.


- Lương thực: 80<sub>c – 15</sub>0<sub>c.</sub>


- Chè khô: 100<sub>c trở xuống.</sub>



- Nước pha chè: 700<sub>c - 80</sub>0<sub>c.</sub>


- Khi nấu ăn cần chú ý gì khi sử
dụng thực phẩm?


- Nhắc lại kiến thức công nghệ
lớp 6. An toàn vệ sinh thực
phẩm là gì?


- Cần lưu ý gì khi sử dụng thực
phẩm?


- Giáo viên nhận xét và kết luận
- Nêu ảnh hưởng của nhiệt độ
đối với vi khuẩn


- Giáo viên giới thiệu bảng
nhiệt độ bảo quản thực phẩm.


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS nhận xét và bổ
sung


- HS lắng nghe và


ghi bài


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cá ướp đông lạnh: - 30<sub>c.</sub>


- Giữ đông thịt: 100<sub>c - 15</sub>0<sub>c.</sub>


- Giữ lạnh cho sữa bò: 50<sub>c - 8</sub>0<sub>c.</sub>


- Giữ lạnh cho các loại thịt: 20<sub>c - 5</sub>0<sub>c.</sub>


- Giữ lạnh cho đồ uống: 60<sub>c - 8</sub>0<sub>c.</sub>


- Giữ trứng: 50<sub>c - 8</sub>0<sub>c.</sub>


- Giữ lạnh cho rau quả, hoa quả: 70<sub>c - 10</sub>0<sub>c.</sub>


<b>Ghi nhớ 3: Thời hạn giữ thực phẩm trong</b>
tủ lạnh.


- Trứng cịn tươi, mới có thể giữ 4 – 5 tuần.
- Các chế phẩm từ sữa:


Sữa bò: 5 ngày.
Sữa chua: 7-10 ngày.
- Với các loại thịt:


+ Thịt bò: Giữ lạnh 1 đến 2 ngày, ướp
đông: 3 tháng.



<b>Ghi nhớ 4: Người nấu ăn cần chú ý:</b>
- Vệ sinh cá nhân.


- Đối với thực phẩm:


+ Loại sống, chín, để cách ly.
+ Dụng cụ thường xuyên cọ rửa.
+ Tổng vệ sinh bếp nấu.


- Thực phẩm được bảo quản
trong tủ lạnh gia đình như thế
nào?


- Giáo viên giới hiệu thời hạn
giữ thực phẩm trong tủ lạnh.


Khi nấu ăn người nấu ăn cần
chú ý điều gì?


- HS trả lời


- HS lắng nghe


- HS trả lời


<b>3. Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×