Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

1De Toan va dap an HSG 11 cap truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.81 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG…. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014. Đề chính thức. Môn thi: Toán (Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian giao đề) a , a , a , a ,......an   0;1 Bài 1(4đ): cho n số : 1 2 3 4 Chứng minh rằng: 2 (1  a1  a2  a3  a4  ......  an ) 4(a12  a22  a32  a42  .......  an2 ). 3 sin 2012 x  cos 2012 x 2(sin 2014 x  cos 2014 x )  cos2 x 2 Bài 2(4đ): Giải phương trình: n Bài 3(4đ): Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1  x) có hai hệ số. 7 liên tiếp có tỉ số là 15. Bài 4(4đ): Cho hình vuông ABCD, H là trung điểm của AB, K là trung điểm của AD. Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) lấy điểm S khác H. Chứng minh rằng: a) AC  ( SHK ) . b) Tính góc gữa CK với mặt phẳng (SDH). Bài 5(4đ): 0    Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a và B ' BA B ' BC  ABC 60 . Chứng minh A’B’CD là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Bài Bài 1 (4đ). Nội dung tam. Xét. Điểm thức. 2. 2 1. 2 2. 2 3. 2 4. 2 n. f ( x) x  (1  a1  a2  a3  a4  ......  an ) x  (a  a  a  a  .......  a ) f (1) 12  1  a1  a2  a3  a4  ......  an  a12  a22  a32  a42  .......  an2. Ta có.  f (1) a1 (a1  1)  a2 (a2  1)  a3 (a3  1)  a4 (a4  1)  .....  an (an  1). Mặt khác. a1 , a2 , a3 , a4 ,......an   0;1. nên. 0.5. 2 2 2 2 2 Mà f (0) a1  a2  a3  a4  .......  an 0  f (1). f (0) 0. 0.5.  0;1 vậy.  (1  a1  a2  a3  a4  ......  an ) 2  4( a12  a22  a32  a42  .......  an2 ) 0  (1  a1  a2  a3  a4  ......  an ) 2 4(a12  a22  a32  a42  .......  an2 ) Bài 2. sin 2012 x  cos 2012 x 2(sin 2014 x  cos 2014 x) . (4đ). 3 2. *cos2 x 0  x  *cos 2012 x . 3 2. 3 2. 0.5. 3. cos2 x 0 2  cos2 x 0(1).  sin 12 x) 0  . 0.5. cos2 x.  cos 2012 x(2 cos 2 x  1)  sin 2012 x(1  2 sin 2 x ) .  cos2 x(cos12 x . 0,5 0.5 0.5.  a1 (a1  1) 0  a (a  1) 0  2 2  a3 (a3  1) 0  f (1) 0 ...........   an (an  1) 0. Do đó phương trình f(x)=0 có nghiệm trên. 0,5. 0.5. 3.  cos 2012 x   sin 2012 x 0(2)  2.    k (k  Z ) 4 2.  sin 2012 x 0. 0.5 0.5 0.5. cos 2012 x 0x  R 3  2012 * 3  c os x   sin 2012 x  0x  R 2012 2 x 0x  R   sin Ta nhận thấy  2. 0.5 0.5 0.5. Vậy pt(2) vô nghiệm. 0.5.   x   k (k  Z ) 4 2 Phương trình có nghiệm là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3 (4đ). 1. n. (1  x) n  Cnk x k  k 0. số. hạng. liên. tiếp. là. k n. k 1 n. C ;C. ta. có. k n k 1 n. C C. 7 k 1 7 k 1     7n 22k  15  n 3k  2  15 n  k 15 7 k 1 t n , k  ¥ 7 khi đó n 22t  1 đế n là số nguyên dương bé Do đặt nhất thì t cũng phải là số nguyên dương bé nhất vì k 0 nên 1 7t  1 0  t   t 1 7 (vì t là số nguyên dương bé nhất) vậy n 22.1  1 21. Bài 4: (4đ). 1 1 1. S. 0.5. K. A. D I. 0.5. H. B. C. a) Cm: AC  ( SHK ) Vì H, K lần lượt là trung điểm của AB, AD nên HK là đường trung bình của tam giác ABD nên HK//BD mà AC  BD  HK  AC (1) Mặt khác SH  ( ABCD)  SH  AC (2) từ (1);(2) ta có AC  ( SHK ) b) Tính góc gữa CK với mặt phẳng (SDH) Ta. có. · · CDK DAH (c.g.c)  CKD DHA. · · · · · HDA  DHA 900  CKD  HDA 900  KID 900 (CK  DH I ). mà hay. CK  DH (1)mặt khác SH  ( ABCD)  SH  CK (2) từ (1); (2) ta có CK  ( SDH ) hay góc giữa. CK và mặt phẳng (SDH) bằng 900. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D'. A'. B'. C' A. B. Bài 5: (4đ). D. C. Theo giả thiết ta có tứ giác A’B’CD là hình thoi. 1. uuur uuu r uuur uuu r uur uuur uuu r uuu r uur 1 1 CB 'CD ( BB '  BC ) BA BB '.BA  BC.BA a.a.  a.a. 0 2 2  CB '  CD. 1. Hay A’B’CD là hình vuông. 1. Lưu ý: Học sinh có cách làm khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.. 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×