Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Thay Duy kt thang 10 lop 11 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.39 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TT GIÁO DỤC TÂN TRÍ. ĐỀ THI DỊNH KÌ THÁNG 10 LỚP 11 Môn: HOÁ HỌC; Khối A,B Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 374 Họ, tên thí sinh:............... ....................... ....................... .......... Số báo danh:............. ....................... ....................... .................. C h o b i ế t n g u y ê n t ử k h ố i c ủ a c á c n g u y ê n.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> dung dịch HNO3 đặc nóng, dư. Sau phản ứng thu được 17,92 lit khí màu nâu duy nhất tại đktc.. t ố : N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108;. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (4câu, từ câu 1 đến câu 4) Câu 1:(2đ). Lập các phương trình hóa học sau đây : 1.. Al. t0.   NH4NO3 2. Mg.   3. (loãng) (loãng). HNO3. ? + +. + ? HNO3. Fe3O4. ? + NO + + HNO3. CuO. NO  + ? + ? + HNO3.   4.. +.   5..  Zn + HNO3 . + N2 + ? Câu 2: (2đ) Viết pt phân tử, pt ion, ion thu gọn của các pứ sau 1. FeSO4 + NaOH.   Fe2(SO4)3. +. 2. NaOH.   3.. (NH4)2SO4. +. BaCl2.   5.. 4..  FeS ( r ) + HCl  HClO + KOH.   Câu 3: (2đ) hoàn thành các pứ sau: a. NH3. +. CuO.  .  b. NH3 dư + Cl2  c. NH3 ( 850c0, Pt). +O2.  d. N2 + Mg  e. NH4NO3.  . + NaOH.   Câu 4:(2đ) Hòa tan hết 17,6g hỗn hợp X gồm Fe, Cu trong. ?. a. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X b. Nung hoàn toàn muối sau pứ thu được mgam chất rắn và Vlit khí ở đktc Tính : giá trị m và V B. PHẦN PHÂN LOẠI. (Lớp cơ bản làm câu 5,6. LỚP NÂNG CAO LÀM 5,6,7,8).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×