Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 20 dia li 12 Chuyen dich co cau kinh te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.56 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỊA LÍ KINH TẾ Tiết 23. Bài 20. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. Chuyển dịch cơ cấu thành phần KT. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ KT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KT CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KT. Trong nội bộ từng ngành. Cơ cấu ngành trong GDP Khu vực I Khu vực I. Khu vực II. Trong NN. Trong NN. Trồng trọt. Khu vực III.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ. a. Chuyển dịch cơ cấu ngành trong GDP.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH KINH TẾ. b. Chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành Ngành Kinh tế Nông nghiệp: Công nghiệp XD: Dịch vụ - Du lịch:. Xu hướng chuyển dịch.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ các ngành Ngành. Xu hướng chuyển dịch. Nông nghiệp:. - Giảm tỷ trọng ngành trồng trọt, tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi. -Trong trồng trọt: Giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng tỷ trọng cây công nghiệp (cây CN xuất khẩu, nguyên liệu CN, có giá trị). Công nghiệp XD:. -Tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác - Tăng tỉ trọng sản phẩm cao cấp giảm các sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình.. Dịch vụ - - Kết cấu hạ tầng, đô thị phát triển nhanh, nhiều loại dịch Du lịch: vụ mới ra đời như: Viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ....

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (%) Năm. 1990. 1995. 2000. 2005. Trồng trọt. 79.3. 78.1. 78.2. 73.5. Chăn nuôi. 17.9. 18.9. 19.3. 24.7. Dịch vụ. 2.8. 3.0. 2.5. 1.8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU THÀNH PHẦN KINH TẾ Bảng 20.2 Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế Đơn vị tính: % Thành phần kinh tế 1995 2000 2005 Nhà nước. 40,2. 38,5. 38,4. Ngoài nhà nước Trong đó: Kinh tế tập thể Kinh tế tư nhân Kinh tế cá thể. 53,5. 48,2. 45,6. Vốn đầu tư nước ngoài. 6,3. 10.1 7.4 36.0. 8.6 7.3 32.3 13,3. 6.8 8.9 29.9 16,0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU THÀNH PHẦN KINH TẾ. - Khu vực kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng, nhưng vẫn đóng vai trò chủ đạo của nền kinh tế..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU THÀNH PHẦN KINH TẾ - Khu vực kinh tế tư nhân tăng, K.tế tập thể và cá thể giảm. - Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Nghề truyền thống. Ý nghĩa: Điều này phù hợp với tiến trình nước ta thực hiện nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN, đặc biệt là sau khi nước ta gia nhập WTO. Dệt may.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU LÃNH THỔ KINH TẾ Vùng kinh tế trọng điểm Phía Bắc. Vùng chuyên canh cây chè. Vùng kinh tế trọng điểm Miền trung. Khu CN tập trung, khu chế xuất quy mô lớn Vùng kinh tế trọng điểm Phía nam. Vùng chuyên canh cấy Cà phê, cây CN. Vùng chuyên canh lương thực, thực phẩm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Củng cố:. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Nếu Anh/chị là lãnh đạo địa phương ( tỉnh, huyện) ta thì anh/chị định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở địa phương mình như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ Hãy khoanh tròn các chữ cái trước ý đúng: 1/ Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân nước ta là: A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế cá thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ. 2/ Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam bộ. D. Tây nguyên..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập về nhà: 1/ Dựa vào bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM VÀ THUỶ SẢN NƯỚC TA Đơn vị: tỉ đồng. Ngành. 2000. 2005. 129.140,5. 183.342,4. Lâm nghiệp. 7.673,9. 9.496,2. Ngư nghiệp. 26.498,9. 63.549,2. 163.313,3. 265.387,8. Nông nghiệp. Tổng số:. a/ Tính tỷ trọng từng ngành trong tổng giá trị sản xuất Nông, Lâm và Thuỷ sản qua các năm? b/ Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất Nông, lâm và thuỷ sản. 2/ Học thuộc bài cũ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a. Tính tỷ trọng từng ngành trong tổng giá trị sản xuất Nông, Lâm và Thuỷ sản qua các năm • Cách tính: Coi tổng số là 100% tính % của từng ngành • Kết quả CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM VÀ THUỶ SẢN NƯỚC TA Đơn vị: %. Ngành. 2000. 2005. Nông nghiệp. 79.1. 71.5. Lâm nghiệp. 4.7. 3.7. Ngư nghiệp. 16.2. 24.8. Tổng số:. 100. 100. b/ Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất Nông, lâm và thuỷ sản. - Nông nghiệp và lâm nghiệp giảm tỉ trọng trong đó nông nghiệp giảm nhanh hơn (DC) - Ngư nghiệp có tỉ trọng tăng nhanh (DC).

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×