Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020 2021 (5 Đề thi Sinh lớp 10 học kì 1 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.9 KB, 35 trang )

ĐỀ SỐ 1
PHONG GD&ĐT …....

MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA HOC KI I
NĂM HOC 2020– 2021
MÔN: SINH HOC – LỚP 10
Thơi gian lam bai …..phut, không kê thơi gian giao đê

Mạch kiến
thức, kĩ năng

Mức độ nhận thức
Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng

Tổng

Thành phần
hóa học của tế
bào

Câu 8-21

Câu 1 (TL)

15 câu

(3,25đ)



(1,5đ)

(4,75đ)

Cấu trúc tế bào

Câu 22-29

8 câu

(1,85đ)

(1,85đ)

Giới thiệu về
thế giới sống

Câu 1-7

7 câu

(1,65đ)

(1,65đ)

Chuyển hóa
vật chất và
năng lượng
trong tế bào


Câu 30

1 câu

(0.25đ)

(0,25đ)

Thực hành

Câu 2a (TL)

Câu 2b (TL)

2 câu

(0,5)

(1,0đ)

(1.5đ)

31 câu

1 câu

1 câu

33 câu


(7,5đ)

(1,0đ)

(1,5đ)

(10,0đ)

Tổng


PHONG GD&ĐT …....

ĐỀ KIÊM TRA HOC KI I
NĂM HOC 2020– 2021
MÔN: SINH HOC – LỚP 10
Thơi gian lam bai …..phut, không kê thơi gian giao đê

I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm)
1. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên ?
a. Quần thể

c. Quần xã

b. Loài

d. Sinh quyển

2. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và mơi trường sống

của nó được gọi là :
a. Quần thể

c. Lồi sinh vật

b. Hệ sinh thái

d. Nhóm quần xã

3. Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã
b. Quần xã , quần thể, hệ sinh thái, cơ thể
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái
d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái .
4. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống :
a. Một hệ thống mở
b. Có khả năng tự điều chỉnh
c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
d. Cả a,b,c, đều đúng
5. Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là :
a. Chưa có cấu tạo tế bào
b. Tế bào cơ thể có nhân sơ
c. Là những có thể có cấu tạo đa bào


d. Cả a,b,c đều đúng
6. Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh , giới thực vật và giới
động vật là :
a. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào
b. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ

c. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào
d. Tế bào cơ thể đều có nhân thực .
7. Đặc điểm của động vật khác biệt so với thực vật là:
a. Có cấu tạo cơ thể đa bào
b. Có phương thức sống dị dưỡng
c. Được cấu tạo từ các tế bào có nhân chuẩn
d. Cả a, b, c đều đúng
8. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ?
a. C,Na,Mg,N

c.H,Na,P,Cl

b.C,H,O,N

d.C,H,Mg,Na

9. Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây ?
a. Hê môglôbin trong hồng cầu của động vật
b. Diệp lục tố trong lá cây
c. Sắc tố mêlanin trong lớp da
d. Săc tố của hoa , quả ở thực vật
10. Trong các cơ thể sống , thành phần chủ yếu là :
a. Chất hữu cơ

c. Nước

b. Chất vô cơ

d. Vitamin


11. Nước có vai trị sau đây ?
a. Dung mơi hồ tan của nhiều chất
b. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào
c. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể
d. Cả a,b,c đều đúng


12. Cacbonhiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?
a. Đường

c. Đạm

b. Mỡ

d. Chất hữu cơ

13. Trong cấu tạo tế bào , đường xenlulơzơ có tập trung ở :
a. Chất nguyên sinh

c. Nhân tế bào

b. Thành tế bào

d. Mang nhân

14. Lipit là chất có đặc tính
a. Tan rất ít trong nước

b. Tan nhiều trong nước


c. Khơng tan trong nước

d. Có ái lực rất mạnh với nước

15. Chất nào sau đây hoà tan được lipit?
a. Nước

c. Ben zen

b. Rượu

d. Cả b và c

16. Chất nào sau đây tan được trong nước?
a. Vi taminA

c.Vitamin C

b. Phôtpholipit

d. Stêrôit

17. Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là :
a. Mônôsaccarit

c.axit amin

b. Photpholipit

d. Stêrôit


18. Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây ?
a. ADN và ARN

c. ARN và Prôtêin

b. Prôtêin và ADN

d. ADN và lipit

19. Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là :
a. A xit amin

c. Nuclêotit

b. Plinuclêotit

d. Ribônuclêôtit

20. Chức năng của ADN là :
a. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
b. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền


c. Trực tiếp tổng hợp Prôtêin
d. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
21. Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
a. Đại phân tử , có cấu trúc đa phân
nuclêơtit
phân


c. Có cấu trúc một mạch

b. Có liên kết hiđrơ giữa các
d. Được cấu tạo từ nhiều đơn

22. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
a. Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các loại bào quan
b. Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân với tế bào chất
c. Chưa có màng nhân
d. Cả a, b, c đều đúng
23. Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là :
a. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng
b. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân
c. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vịng
d. Phân tử ADN dạng vịng nằm trong tế bào chất
24. Chức năng di truyền ở vi khuẩn được thực hiện bởi :
a. Màng sinh chất

c. Vùng nhân

b. Chất tế bào

d. Ribơxơm

25. Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà khơng có ở tế bào động vật là :
a. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
b. Có thành tế bào bằng chất xenlulơzơ
c. Nhân có màng bọc
d. Cả a,b,c đều đúng

26. Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì

c. Tế bào cơ tim

b. Tế bào hồng cầu

d. Tế bào xương


27. Loại tế bào sau đây có c hứa nhiều Lizôxôm. nhất là :
a. Tế bào cơ

b. Tế bào hồng cầu

c. Tế bào bạch cầu

d. Tế bào thần kinh

28. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hố học chính của màng sinh
chất ?
a. Một lớp photphorit và các phân tử prôtêin
b . Hai lớp photphorit và các phân tử prơtêin
c. Một lớp photphorit và khơng có prơtêin
d. Hai lớp photphorit và khơng có prơtêin
29. Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau q trình tiêu hố qua lông ruột vào máu ở
người theo cách nào sau đây ?
a. Vận chuyển khuyếch tán
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển tích cực

d. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
30. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
a. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
b. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
c. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
d. Cả 3 hoạt động trên
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5đ). Một đoạn phân tử ADN có 700 nucleotit loại A và 800 nucleotit loại X.
Hãy xác định tổng số nucleotit, số liên kết hidro và chiều dài của đoạn phân tử ADN
trên?
Câu 2 (1,5đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến
hoạt tính enzym catalaza ở củ khoai tây và rút ra nhận xét.
--------Hết-------


PHONG GD&ĐT …....

ĐÁP ÁN ĐỀ KIÊM TRA HOC KI I
NĂM HOC 2020– 2021
MÔN: SINH HOC – LỚP 10
Thơi gian lam bai …..phut, không kê thơi gian giao đê

I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)

1b

2b

3d


4d

5c

6d

7b

8b

9a

10c

11d

12a

13b

14c

15d

16c

17c

18a


19c

20b

21c

22c

23d

24c

25b

26c

27c

28b

29d

30a

II. Phần tự luận (3,0 điểm)
1. Bài tập
- Tính tổng số nucleotit: N = 2A +2X = 2 x 700 + 2 x 800 = 3000 (N) - (0,5đ)
- Tính số liên kết hidro: H = 2A + 3X = 2 x 700 + 3 x 800 = 3800 (lk) - (0,5đ)
- Tính chiều dài: L = N/2 x 3,4 Ao = 3000:2x3,4 = 5100Ao


- (0,5đ)

2. Thực hành
a. Quy trình thực hành (0,5đ)
- Chuẩn bị 1 củ khoai tây sống, 1 củ luộc chín, 1 củ để ngăn đá tủ lạnh trước 30p
- Lấy 1 lát khoai sống ở nhiệt độ phịng thí nghiệm, 1 lát đã luộc, 1 lát từ tủ lạnh
- Dùng ống nhỏ giọt, nhỏ lên mỗi lát 1 giọt H2O2
b. Nhận xét (1,0đ)
- Enzim catalaza có hoạt tính cao nên tạo nhiều bọt khí trên bề mặt.
- Do nhiệt độ thấp làm giảm hoạt tính của enzim
- Enzim bị nhiệt độ phân huỷ nên mất hoạt tính


ĐỀ SỐ 2
PHONG GD&ĐT …....

MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA HOC KI I
NĂM HOC 2020– 2021
MÔN: SINH HOC – LỚP 10
Thơi gian lam bai …..phut, không kê thơi gian giao đê

Chủ đề

Biết

Hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

Tổng (%)

Giới thiệu chung về
thế giới sống

2TN

1TN

3 = 10%

(Câu 1, 2)

(Câu 3)

Thành phần hóa học
của tế bào

2TN

1TN

3TN

(Câu 4, 5)

(Câu 6)


(Câu 7,8,9)

Cấu trúc của tế bào

2TN

1TL

1TN

(Câu 10,
11)

(Câu 1)

(Câu 12)

Chuyển hóa vật chất
và năng lượng trong
tế bào

1TL + 3TN

1TN

2TN

1TL

(Câu 2 +

Câu 13, 14,
15)

(Câu 16)

(Câu 17,
18)

(Câu 3)

Tổng (tỉ lệ)

1TL + 9TN

1TL + 3TN

6TN

1TL

18TN + 3TL

(40%)

(30%)

(20%)

(10%)


(100%)

6 = 20%

4 = 30%

8 = 40%

MA TRẬN CHI TIẾT

Chủ đề
I. Giới thiệu
chung về thế giới
sống.

Nhận biết
- Biết được đơn vị
phân loại của sinh
vật trong tự nhiên.
- Biết được đặc
điểm của sinh vật
thuộc giới khởi

Thông Hiểu
- Sắp xếp được các
cấp độ tổ chức
sống từ thấp đến
cao.

Vận dụng


Vận dụng
cao


sinh.
10% của Tổng =
1 điểm

66,7% của HÀNG
= 0,67 điểm

33,3 của HÀNG =
0,33 điểm

II. Thành phần
hóa học của tế
bào

- Biết được nhóm
các ngun tố chính
cấu tạo nên chất
sống.

- Giải thích được
nước phân bố chủ
yếu ở thành phần
nào trong tế bào.

- Biết được các

phân tử đường đơn
cấu tạo nên đường
sữa.

- Xác định được
bậc cấu trúc của
prơtêtin ít bị ảnh
hưởng nhất khi
các liên kết
hidrô trong
prôtêin bị phá
vỡ.
- Xác định được
số chu kỳ xoắn
của phân tử
ADN khi có số
nuclêơtit
- Giải thích
được điều gì
khiến cho con
thạch sùng có
thể bám và di
chuyển trên trần
nhà mà khơng bị
rơi xuống đất.

20% của Tổng =
2 điểm

33,3% của HÀNG

= 0,67 điểm

16,7% của HÀNG
= 0,33 điểm

50% của HÀNG
= 1 điểm

III. Cấu trúc của
tế bào

- Biết được bào
quan tồn tại trong tế
bào chất của tế bào
nhân sơ.

- Phân biệt được
vận chuyển thụ
động và vận
chuyển chủ động.

- Giải thích
được hiện tượng
nịng nọc “cắt”
đi thành ếch.

- Biết được bào
quan có cấu trúc
màng đơn.
30% của Tổng =

3 điểm

22,3% của HÀNG
= 0,67 điểm

66,7% của HÀNG
= 2 điểm

11% của HÀNG
= 0,67 điểm

IV. Chuyển hóa
vật chất và năng
lượng trong tế
bào

- Nêu được các
thành phần cấu tạo
nên ATP và chức
năng của ATP trong
tế bào.

- Giải thích được
hoạt động của
enzim khi mơi
trường có nhiệt độ
thấp hơn nhiệt độ

- Giải thích
được sự chuyển

hóa năng lượng
trong q trình
quang hợp.

- Vận dụng
kiến thức về
q trình hơ
hấp tế bào để
giải thích ở


- Biết được khái
niệm đồng hóa.

tối ưu của Enzim.

- Phân tích được
hiện tượng
khơng cần cung
cấp ATP trong
tế bào và cơ thể.

vận động
viên đang tập
luyện hô hấp
tế bào mạnh.

- Nêu được thành
phần cơ bản của
enzym.

- Biết được trong
quá trình quang
hợp, oxi được sinh
ra từ phân tử nước.
40% của Tổng =
4 điểm

50% của HÀNG =
2 điểm

8,25% của HÀNG
= 0,33 điểm

16,75% của
HÀNG = 0,67
điểm

25% của
HÀNG = 1
điểm

TỔNG ĐIỂM =
10 điểm

4 điểm = 40%
TỔNG ĐIỂM

3 điểm = 30%
TỔNG ĐIỂM


2 điểm = 20%
TỔNG ĐIỂM

1 điểm =
10% TỔNG
ĐIỂM


PHONG GD&ĐT …....

ĐỀ KIÊM TRA HOC KI I
NĂM HOC 2020– 2021
MÔN: SINH HOC – LỚP 10
Thơi gian lam bai …..phut, không kê thơi gian giao đê

I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên?
a. Quần thể
c. Quần xã
b. Loài
d. Sinh quyển
Câu 2: Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là
a. cơ thể chưa có cấu tạo tế bào.
b. cơ thể cấu tạo từ tế bào nhân sơ.
c. là những cơ thể có cấu tạo đa bào.
d. cơ thể cấu tạo từ tế bào nhân thực.
Câu 3: Thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao là:
a. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã.
b. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể.
c. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái.

d. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 4: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm ngun tố chính cấu tạo nên chất sống?
a. C, Na, Mg, N.


c. H, Na, P, Cl.
b. C, H, O, N.
d. C, H, Mg, Na.
Câu 5: Đường sữa (lactôzơ) do hai phân tử đường đơn nào sau đây kết hợp lại?
a. Glucôzơ và Fructôzơ.
b. Xenlucôzơ và galactôzơ.
c. Galactôzơ và Glucôzơ.
d. Tinh bột và mantôzơ.
Câu 6: Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
a. Màng tế bào.
b. Chất nguyên sinh.
c. Nhân tế bào.
d. Nhiễm sắc thể.
Câu 7: Bậc cấu trúc nào của prơtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong
prôtêin bị phá vỡ?
a. Bậc 1.
c. Bậc 3.
b. Bậc 2.
d. Bậc 4.
Câu 8: Phân tử ADN có 10000 nuclêơtit. Phân tử ADN này có bao nhiêu chu kỳ xoắn?
a. 500.
b. 1000.
c. 1500.



d. 2000.
Câu 9: Các liên kết hóa học yếu khơng những góp phần duy trì cấu trúc khơng gian ba
chiều của các đại phân tử mà ở cấp độ cơ thể chúng cũng góp phần tạo nên nhiều điều kì
diệu. Điều gì khiến cho con thạch sùng có thể bám và di chuyển trên trần nhà mà không
bị rơi xuống đất?
a. Nhờ liên kết Van đe Van giữa chân với mặt trần.
b. Nhờ liên kết hiđrô giữa chân với mặt trần.
c. Nhờ liên kết kị nước giữa chân với mặt trần.
d. Nhờ liên kết cộng hóa trị giữa chân với mặt trần.
Câu 10: Bào quan tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là
A. ti thể.
B. bộ máy gôngi.
C. lục lạp.
D. ribôxôm.
Câu 11: Bào quan nào sau đây có cấu trúc màng đơn?
A. Lizơxơm và ribơxơm.
B. Ti thể và lizôxôm.
C. Ti thể và lục lạp.
D. Lizôxôm và khơng bào.
Câu 12: Trước khi chuyển thành ếch con, nịng nọc phải “cắt” chiếc đi của nó. Bào
quan giúp nó thực hiện được việc này là
A. lưới nội chất.
B. lizôxôm.
C. ribôxôm.


D. ti thể.
Câu 13: Đồng hóa là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp 1 chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.

C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 14: Thành phần cơ bản của enzym là
A. lipit.
B. axit nucleic.
C. protein.
D. cacbonhidrat.
Câu 15: Trong quá trình quang hợp, oxi được sinh ra từ
A. nước.
B. khí cacbonic..
C. chất diệp lục.
D. chất hữu cơ.
Câu 16: Khi mơi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của Enzim, thì điều nào sau
đây đúng?
a. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ.
b. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính Enzim.
c. Hoạt tính Enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên.
d. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính Enzim.
Câu 17: Qua quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện q trình chuyển hố năng
lượng nào sau đây?


a. Từ hoá năng sang điện năng.
b. Từ hoá năng sang quang năng.
c. Từ quang năng sang hoá năng.
d. Từ quang năng sang nhiệt năng.
Câu 18: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
a. Sinh trưởng ở cây xanh.
b. Sự khuếch tán vật chất qua màng tế bào.
c. Sự co cơ ở động vật.

d. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người.
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
Câu 2: (1 điểm) ATP được xem là đồng tiền năng lượng của tế bào. Hãy cho biết các
thành phần cấu tạo nên ATP và chức năng của ATP trong tế bào?
Câu 3: (1 điểm) Q trình hơ hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra
mạnh hay yếu? Vì sao?


PHONG GD&ĐT …....

ĐÁP ÁN ĐỀ KIÊM TRA HOC KI I
NĂM HOC 2020– 2021
MÔN: SINH HOC – LỚP 10
Thơi gian lam bai …..phut, không kê thơi gian giao đê

* Phần trắc nghiệm (đề gốc)
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18

Đ/A

B

B

D

B

C

B

A

A

A

D


D

B

C

C

A

A

C

B

* Phần tự luận
Câu

Đáp án

Điểm

1
Tiêu chí

Vận chuyển thụ động

Vân chuyển chủ động


Nhu cấu năng lượng

Vận chuyển ko cần

Vận chuyển chất cần

cung cấp năng lượng

có năng lượng cung
cấp

Chiều hướng vận

Chất đc vận chuyển

Chất đc vận chuyển

chuyển

từ nơi có nồng độ cao

từ nơi có nồng độ

đến nơi có nồng độ

thấp sang nơi có nồng

thấp


độ cao

Nhu cầu của tế bào và Phụ thuộc vào bậc

Phụ thuộc vào nhu

cơ thể

cầu của tế bào và cơ

thang nồng độ

thể
Cơ chế vận chuyển

Theo cơ chế khuyếch

Do một chất hoạt tải

tán hoặc thẩm thấu

đặc biệt

2 điểm


2

- Cấu tạo ATP gồm 3 thành phần: bazơ nitơ Ađênin, đường ribơzơ, 3
nhóm phơphat.

- Chức năng: Cung cấp năng lượng cho các hoạt động:
+ Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào.
+ Vận chuyển các chất qua màng.

1 điểm

+ Sinh công cơ học(sự co cơ, hoạt động lao động…)
3

- Q trình hơ hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra
mạnh mẽ, vì khi tập luyện các tế bào cơ bắp cần nhiều năng lượng ATP,
do đó q trình hơ hấp tế bào phải được tăng cường.
1 điểm


ĐỀ SỐ 3
Trường THPT Ngơ Thì Nhậm

Đề kiểm tra học kì I
Năm học 2017 - 2018
Mơn: Sinh học 10.
(Thơi gian: 60 phut)

Mạch kiến
thức, kĩ năng
Thành phần
hóa học của tế
bào

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Câu
6,8,9,10,11,12,

Câu 7,14,18,31

Câu 29

(0,8đ)

(0,2đ)

Câu 24, 33,35

Câu 2 (TL)

(0,6đ)

(1,0đ)

13,15,16,17,19,34

Tổng
(3,4đ)


(2,4đ)
Cấu trúc tế bào

Câu
21,22,23,25,26
(1,0)

(3,6đ)

Câu 1 (TL)
(1,0đ)

Giới thiệu về
thế giới sống

Câu 1,2,3,4

Chuyển hóa
vật chất và
năng lượng
trong tế bào

Câu 5,20,
27,28,30,32

Thực hành

Câu 3a (TL)

Câu 3b (TL)


(0,5)

(0,5đ)

59% = (5,9đ)

29% = (2,9đ)

Tổng

(0,8đ)

(0,8đ)
(1,2đ)

(1,2đ)
(1.0đ)

12% = (1,2đ)

(10,0đ)


ĐỀ BÀI
I. Phần thi trắc nghiệm (7,0 điểm)
Chọn đáp án đung cho mỗi câu sau
Câu 1. Trong các cấp tổ chức sau, cấp tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống là
A. quần thể
thể


B. quần xã

C. tế bào

D. cơ

Câu 2. Các giới sinh vật được cấu tạo bởi nhân thực là
A. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật
B. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới khởi sinh
C. giới khởi sinh , giới thực vật, giới nấm, giới động vật
D. giới thực vật, giới nấm, giới động vật, monera
Câu 3. Giới thực vật có đặc điểm chung là
A. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng và dị dưỡng, thành tế bào khơng có
xenlulơzơ
B. sinh vật nhân thực, sống cố định, tự dưỡng, thành tế bào khơng có xenlulơzơ, cảm ứng
chậm
C. sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulơzơ
D. sinh vật nhân sơ, tự dưỡng, sống cố định, cảm ứng chậm, thành tế bào có xenlulôzơ
Câu 4. Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây?
A. Giới khởi sinh

B. Giới nguyên sinh

C. Giới thực vật

D. Giới động vật

Câu 5. Phát biểu có nội dung đúng là.
a. Enzim là một chất xúc tác sinh học

b. Enzim được cấu tạo từ các đisaccrit
c. Enzim sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
d. Ở động vật , enzim do các tuyến nội tiết tiết ra
Câu 6. Sự đa dạng về hình dạng của các phân tử sinh học có được là do sự có mặt
của nguyên tố


A. cacbon
nitơ

B. hiđrô.

C. oxi.

D.

Câu 7. Ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến
A. tăng lượng axit béo trong máu.

B. tăng glixêron trong máu.

C. tăng phôtpholipit trong máu.

D. tăng colesteron trong máu.

Câu 8. Dầu, mỡ có cấu trúc gồm
A. 1 glixêrin liên kết 4 axit béo

B. 1 glixêrin liên kết 3 axit béo.


C. 1 glixêrin liên kết 1 axit béo

D. 1 glixêrin liên kết 2 axit béo.

Câu 9. Loại đường đa nào sau đây được sử dụng để dự trữ năng lượng trong cây?
A. Xenlulozơ.
Glicogen

B. Glucozơ.

C. Tinh bột.

D.

Câu 10. Các loại vitamin A, D khơng tan trong nước vì
A. bản chất của chúng là lipit nên kỵ nước
B. bản chất của chúng là cacbon hiđrat nên ghét nước
C. bản chất của chúng là vitamin nên không thể tan trong nước
D. chúng tham gia vào cấu tạo enzim nên không thể tan trong nước
Câu 11. Chất nào sau đây tham gia cấu tạo nên hoocmon?
A. Stêrơit
Triglixêric

B. Phơtpholipít

C. Mỡ

D.

Câu 12. Chức năng chính của phơtpholipit là

A. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
B. tham gia cấu tạo nên các loại màng tế bào
C. tham gia cấu tạo màng sinh chất của tế bào động vật
D. tham gia cấu tạo nên một số hooc môn sinh dục
Câu 13. Phân tử prơtein có đơn phân là
A. nucltit
nucleic

B. axit hữu cơ

C. axit amin

Câu 14. Axit nucleic và prơtein có đặc điểm chung là
A. đều được cấu tạo từ axit amin.

B. đều kị nước.

D.

axit


C. đều cấu tạo từ bốn loại đơn phân.

D. đều là các đa phân tử.

Câu 15. Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là
A. chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pơlipeptit

B. chuỗi pơlipeptit xoắn hay gấp nếp.


C. chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
khối cầu

D. chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng

Câu 16. Các loại nuclêotit trong phân tử ARN là
A. guanin, xitôzin, timin và ađênin

B. uraxin, ađênin, xitôzin và guanin

C. ađênin, uraxin, timin và guanin

D. uraxin, timin, xitôzin và ađênin

Câu 17. Chức năng của ADN là
A. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
động

B. cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt

C. trực tiếp tổng hợp prôtêin

D. là thành phần cấu tạo của màng tế bào

Câu 18. Công thức nào sau đây thể hiện nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN?
A. A + T = G + X.

B. A + T/ G + X = 1.


C. A = G ; T = X.

D. A + G = T + X.

Câu 19. Thành phần chính trong tế bào chất của tế nhân sơ là gì?
A. Bào tương và các ribơxơm

B. Ribơxơm và bộ máy gôngi

C. Bào tương và ti thể

D. Bộ máy gôngi và ti thể

Câu 20. Enzim có bản chất là:
a. Pơlisaccarit

c. Prôtêin

b. Mônôsaccrit

d. Photpholipit

Câu 21. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực là gì?
A. Màng sinh chất, nhân và tế bào chất
B. Màng sinh chất, nhân và các bào quan
C. Màng sinh chất, vùng nhân và tế bào chất
D. Màng tế bào, nhân và tế bào chất chứa nhiều ribơxơm
Câu 22. Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển chọn lọc các chất ra, vào tế
bào?



A. Màng nhân.
Lizoxom.

B. Màng sinh chất.

C. Lục lạp.

D.

Câu 23. Nhân tế bào có chức năng
A. Tổng hợp prơtêin để xuất bào và cấu tạo nên tế bào
B. Tổng hợp lipit, chuyễn hoá đường và phân huỷ chất độc hại
C. Di truyền và điều hoà các hoạt động sống của tế bào
D. Nơi lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm cho tế bào
Câu 24. Nếu thể tích tế bào tăng lên khi nó được đặt trong dung dịch thì dung dịch
đó là dung dịch như thế nào?
A. Ưu trương.
nước.

B. Nhược trương.

C. Đẳng trương.

D.

Trương

Câu 25. Sự thẩm thấu là
A. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng

B. sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng
C. sự di chuyển của các ion qua màng
D. sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
Câu 26. Các chất được đưa ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất
thuộc kiểu vận chuyển
A. nhập bào.
động.

B. chủ động.

C. xuất bào.

D. thụ

Câu 27. Yếu tố nào sau đây khơng có trong thành phần của phân tử ATP?
A. Prơtêin

B. Đường ribozơ

C. Nhóm photphat

D. Bazơ nitơ ađênin.

Câu 28. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về chức năng của ATP?
A. Tổng hợp các chất mới cho tế bào.

B. Vận chuyển thụ động.

C. Sinh công cơ học.


D. Vận chuyển chủ động

Câu 29. Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ADN có 450 adenin và xitơzin bằng 600. Số
liên kết hiđrô của phân tử ADN là
A. 1400.

B. 1600.

C. 2550.

D. 2700.


Câu 30. Đồng hóa là q trình.... (1)....chất hữu cơ phức tạp từ các chất ....(2)......Vậy
(1) và (2) lần lượt là
A. (1): tổng hợp; (2): đơn giản.

B. (1): phân giải; (2): đơn giản.

C. (1): tổng hợp; (2): hữu cơ.

D. (1): phân giải; (2): hữu cơ.

Câu 31. Mạch gốc của phân tử ADN có trình tự là: 3' TAX - GTG - TGA - XAG GGT - TAG - ATX 5'. Vậy mạch bổ sung của ADN trên là
A. 5' TAX - GTG - TGA - XAX - GGT - TTG - ATX 3'.
B. 5' ATG - XAX - AXT - GTX - XXA - ATX - TAG 3'
C. 5' ATG - XAX - AAT - GTX - XXA - ATX - TAG 3'
D. 3' ATG - XAX - AXT - GTX - XXA - ATX - TAG 5'
Câu 32. Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hố học của các chất hữu cơ trong tế
bào được gọi là

A. nhiệt năng.

B. điện năng.

C. hóa năng.

D. cơ năng.

Câu 33. Điểm giống nhau lục lạp và ti thể là
A. hai màng đều nhẵn.

B. có màng kép.

C. màng ngồi nhẵn, màng trong gấp nếp.
năng.

D. đều chuyển hóa quang

Câu 34. Vitamin nào sau đây không thuộc dạng lipit?
A. Viatmin C.

B. Vitamin D.

C. Vitamin E.

D. Vitamin K.

Câu 35. Người ta có thể ghép gan từ người cho sang người bệnh thì cơ thể người
bệnh có thể nhận biết các cơ quan "lạ" là nhờ màng sinh chất có
A. prơtêin xun màng.


B. phơtpholipit kép.

C. các glicơprơtêin.

D. prôtêin bám màng.

II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1(1,0đ). Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá có liên quan tới chức năng
quang hợp khơng?
Câu 2(1,0đ). Nước được vận chuyển qua màng tế bào như thế nào? Vì sao để giữ rau
tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?


Câu 3 (1,0đ). Trình bày quá trình thực hành xác định ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt
tính enzym catalaza, nêu hiện tượng và giải thích.

--------Hết-------


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Mỗi đáp án đứng 0,2 điêm
1c

2a

3c

4a


5a

6a

7a

8b

9c

10a

11a

12b

13c

14d

15a

16b

17a

18d

19a


20c

21a

22b

23c

24b

25a

26c

27a

28b

29d

30a

31b

32a

33b

34a


35c

II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1(1,0đ).
- Lá cây có màu xanh vì trong tế bào lá cây có lục lạp, trong lục lạ có chứa chất diệp lục
có chức năng hấp thụ ánh sáng để quang hợp nhưng chúng không hấp thụ ánh sáng màu
xanh lục nên chúng phản xạ trở lại môi trường và đập vào mắt chúng ta (0,5đ)
- Màu xanh của lá không liên quan tới chức năng quang hợp (0,5đ)
Câu 2(1,0đ).
- Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ một kênh đặc biệt là aquaporin từ môi
trương nhược trương sang môi trường ưu trương (0,5đ)
- Để giữ rau tươi ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau vì: (0,5đ)
+ Để nước thẩm thấu vào ra
+ Làm tăng độ ẩm không khí hạn chế lượng nước trong ra bốc hơi ra ngồi
Câu 3.
a. Chuẩn bị và quy trình thực hành (0,5đ)
- Chuẩn bị 1 củ khoai tây sống, 1 củ luộc chín, 1 củ để ngăn đá tủ lạnh trước 30p
- Lấy 1 lát khoai sống ở nhiệt độ phịng thí nghiệm, 1 lát đã luộc, 1 lát từ tủ lạnh
- Dùng ống nhỏ giọt, nhỏ lên mỗi lát 1 giọt H2O2
b. Hiện tượng và giải thích (0,5đ)
- Lát khoai tây sống có nhiều bọt trắng do enzim catalaza có hoạt tính cao nên phân giải
H2O2 thành nước và O2


×