Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (782.5 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Trương. Thị Trang. Đơn vị: Trường TH Sơn Diệm.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ năm ngày 3 tháng 11 năm 2011 Luyện từ và câu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nghe và tìm những từ chỉ người có trong bài hát?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi Bài 1/82: Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. chỉ Tiếng người Việt trongtrang gia đình, -Các Mởtừ sách 78. họ hàng ở câu. chuyện Sáng kiến của bé Hà là: bố, ông, bà, con, -mẹ, Đọccụthầm nháp các từ chỉ người già, và cô, viết chú,vào convở cháu , cháu. trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi Bài 2/82: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết. Dì, dượng ( chồng của dì), bác, cậu, mợ ( vợ của cậu), thím (vợ của chú), con dâu, con rể, chắt,….
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi. Bài 3/82: Xếp vào mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết: a/ Họ nội b/ Họ ngoại Họ nội Ông nội, bà nội, cô, chú, thím, bác, …. Họ ngoại Ông ngoại, bà ngoại, dì, dượng,cậu, mợ, bác,….
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi Bài 4/82: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống.. Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em mới vào lớp 1, chưa biết viết . Viết xong thư, chị hỏi: -Em còn muốn nói thêm gì nữa không ? Cậu bé đáp: - Dạ có . Chị viết hộ em vào cuối thư: “ Cháu xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả.”.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 2 3 4 5 6.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Người sinh ra bố, em gọi là gì?. a/ Ông bà nội b/ Ông bà ngoại.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Khi viết hết câu ta thường đặt dấu câu nào? a/ Dấu chấm b/ Dấu chấm hỏi.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sau câu hỏi, em thường thấy dấu câu gì? a/ Dấu chấm b/ Dấu chấm hỏi.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Em trai của mẹ, em gọi là gì?. a/ Chú b/ Cậu.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Người sinh ra mẹ, em gọi là gì?. a/ Ông bà nội b/ Ông bà ngoại.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Em trai của bố, em gọi là gì?. a/ Chú b/ Cậu.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>