Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiem tra HKI Toan 9 BT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra chất lượng học kỳ I –Năm học 2013-2014 Môn: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu1: (2,5 điểm) Tính: a/ 121 – 2 16 b/ 612  602. c/. . 5 2. . 2. d/ 2 32  98  3 18. Câu 2: (2,5 điểm) a/ Trên cùng hệ trục tọa độ vẽ đồ thị các hàm số sau: (d1): y = -2x + 5 (d2): y = x + 2. b/ Tìm tọa độ giao điểm của A của (d1) và (d2). c/ Xác định hàm số có đồ thị đi qua gốc tọa độ O và điểm A. Câu 3: (2,5 điểm): a/ Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 2x – y = 1 và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó. b/ Cho  ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AH và tia phân giác AK. Tính: BC; AH; BK? Câu 4: (2,5 điểm) Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại M. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB, A  (O) và B (O’). Tiếp tuyến chung trong tại M cắt tiếp tuyến chung ngoài AB tại K. a/ Chứng minh AMB = 900. b/ Chứng minh  OKO’ là tam giác vuông và AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’. c/ Biết AM = 8cm, BM = 6cm. Tính độ dài bán kính OM..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I Câu. Nội dung a/. Điểm 0,5. 121 – 2 16 = 11 – 2.4 = 11 – 8 = 3. b/ 612  60 2 1 2,5 2 5 2 điểm c/. . =.  61  60  61  60 . =. 52 =. . =. 5  2 (Vì. 1.121 = 11. 0,5. 5 >2). 0,5. d/ 2 32  98  3 18 = 2 16.2  49.2  3 9.2 = 8 2  7 2  9 2  6 2 a/ * Vẽ (d1): y =- 2x + 5 y x=0  y=5 5 y = 0  x =. 5 = 2,5 2. 3 2. * Vẽ (d2): y = x + 2 x=0  y=2. 2. A. 0 y=x+2. -2. 1. 2 y = 0  x = = - 2 1 2,5 b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) và (d2): điểm x + 2 = -2x + 5  x + 2x = 5 – 2  3x = 3  x = 1 Thế x = 1 vào hàm số y = x + 2, ta có: y = 1 + 2 =3 Tọa độ giao điểm A(1; 3) c/ Hàm số cầm tìm có dạng: y =ax Thế x = 1; y = 3 vào hàm số, ta có: 3 = a.1  a =3 Hàm số phải xác định là: y = 3x. a/ 2x – y = 1  y = 2x – 1 y Nghiệm tổng quát của phương trình 0 0,5 (x  R ; y = 2x – 1) Vẽ (d): y = 2x – 1 -1 y=2x-1 x = 0  y = -1 y=0  x=. x. 2,5. y=-2x+5. 1 - Xác định và vẽ đúng (d1)0,5đ - Xác định và vẽ đúng (d1)0,5đ 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 - Xác định và vẽ đúng (d)0,5đ. x. 1  0,5 2. b/ 3 * Trong  vABC, 2,5 Ta có: BC = AB2  AC2  32  42  5  cm  điểm * Ta có: BC.AH = AB.AC. A. 3. 4. AB.AC 3.4 H K B   2,4  cm  BC 5 . * Vì AK là tia phân giác của A BK AB BK CK BK  CK BC 5 5 Nên:   =  =   CK AC AB AC AB  AC AB  AC 3  4 7 5.AB 5.3 15    cm   BK = 7 7 7  AH =. a/ Ta có: AK = MK; MK = KB ( 2 tiếp tuyến cắt nhau) 4 AB 2,5  AK = MK = KB = 2 điểm  AMB vuông tại M   AMB = 900.. 0,5 C. 0,5. 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. K. 0,25 B. 0,25 b/ KO là tia phân giác của AKM O KO’là tia phân giác của BKM I M mà AKM & BKM kề bù nhau  OKO/ = 900   OKO’ là tam giác vuông tại K. * Gọi I là trung điểm của OO’. Ta có: IK là trung tuyến thuộc cạnh huyền của  vuông OKO’.. O'. OO'  K thuộc đường tròn đường kinh OO’ (1). 2 * Ta có: OA // O’B  OABO’ là hình thang  IK là đường trung bình của hình thang.  IK // OA và O’B. Mà: OA  AB  IK  AB tại K (2). Từ (1) & (2)  AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’ tại K. c/ Vì AM = 8cm, BM = 6cm  AB = 10cm  MK = 5cm.. 0,25. 0,25. Nên: IK =. Chứng minh  OAI ∽  KMB . OM AM KM . AM 5.8 2   6  OM = KM AB AB 6 3. Có chỗ bị thiếu ký hiệu góc, các bạn tự thêm vào.. 0,5 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×