Phòng Giáo dục huyện An Dơng. bài kiểm tra học kì I năm học
2008 2009.
Trờng THSC Lê Thiện . môn : lịch sử 9 thời gian : 45.
Ma trận :
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL Thấp Cao
Phần
Lịch
sử
thế
giới.
Trung Quốc Câu 1 1
Các nớc Đông Nam á.
Câu 2 1
Các nớc Tây Âu. Câu 3 1
Những thành tựu của cuộc cách
mạng KHTK lần II.
Câu
7
1
Quan hệ quốc tế từ 1945 đến nay. Câu 8 1
Phần
Lịch
sử
Việt
Nam.
Việt Nam từ sau chiến tranh thế
giới thứ I.
Câu 5 1
Cách mạng Việt Nam trớc khi
Đảng Cộng sản ra đời.
Câu 6 1
Tổng khởi nghĩa tháng Tám & sự
thành lập nớc Việt Nam dân chủ
cộng hòa.
Câu 4 1
Tổng số câu. 2 4 1 1 8
Tổng số điểm. 0,5 2,5 2 5 10
đề bài.
phần I- trắc nghiệm khách quan.(3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 4).(1 điểm).
Câu 1 . Chính sách đối ngoại của Trung Quốc trong những năm gần với Việt Nam đây là :
A . bắt tay với Mĩ chống lại Việt Nam.
B . bình thờng hoá quan hệ với Việt Nam.
C . tăng cờng mối quan hệ hợp tác truyền thống.
Câu 2. Biến đổi quan trọng nhất của các nớc Đông Nam
á
từ sau chiến tranh thế giới thứ II là :
A .tất cả các nớc trong khu vực đều giành đợc độc lập.
B . tất cả các nớc trong khu vực đều tham gia tổ chức ASEAN.
C . trở thành khu vực có nhiều tranh chấp nhất thế giới.
Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu vực các nớc Tây Âu :
A. không bị chiến tranh tàn phá,giàu tài nguyên.; thừa hởng các thành quả khoa học kĩ thuật thế giới.
B . có chung nền văn minh , kinh tế không tách biệt nhau lắm , từ lâu có mối quan hệ mật thiết.
C. các nớc giành độc lập , có nhu cầu hợp tác phát triển.
Câu 4. Nguyên nhân thành công của cách mạng tháng Tám 1945 là:
A. có khối liên minh công nông vững chắc.
B. truyền thống yêu nớc đấu tranh bất khuất, kiên cờng của dân tộc ta.
C. sự lãnh đạo kịp thời & sáng tạo của Đảng cộng sản Đông Dơng , đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 5 (1 điểm): Cột A dới đây ghi các giai cấp ; cột B ghi thông tin về cuộc sống khổ cực của các
giai cấp & các tầng lớp trong xã hội Việt Nam. Hãy nối từ cột A sang cột B sao cho phù hợp.
A B
T sản dân tộc
Không có việc làm, số ngời thất nghiệp ngày một nhiều,
số ngời có việc làm thì tiền lơng bị giảm.
Câu 6 (1 điểm): Hãy ghi những sự kiện diễn ra ở Việt Nam trong năm 1929 vào chỗ . trong lợc đồ
dới đây cho phù hợp với thời gian.
09.1929 ..
08.1929
06.1929 ..
03.1929 ..
phần II tự luận (7 điểm).
Câu 7 (5 điểm): Trình bày nguồn gốc & những thành tựu chủ yếu của cách mạng khoa học kĩ
thuật từ năm 1945 đến nay ?
Câu 8 (2 điểm): Tại sao nói Hoà bình , ổn định & hợp tác phát triển vừa là thời cơ , vừa là thách
thức đối với các dân tộc ? Hãy liên hệ với Việt Nam về đờng lối đổi mới , chính sách ngoại giao ?
đáp án - biểu điểm.
Câu 1 - B (0,25 đ).
Câu 2 - A (0,25 đ).
Câu 3 - B (0,25 đ).
Câu 4 - C (0,25 đ).
Câu 5 (1 điểm): mỗi câu nối đúng đợc 0,25 đ.
A B
Công nhân
Nông dân
Tiểu t sản
Tiếp tục bị bần cùng hóa & phá sản trên quy mô lớn,
ruộng đất của họ nhanh chóng bị địa chủ thâu tóm.
Các nghề thủ công bị phá sản, hiệu buôn nhỏ phải đóng cửa,
viên chức bị sa thải, học sinh ra trờng không có việc làm.
Lâm vào cảnh gieo neo, sập tiệm, buộc phải đóng cửa hiệu.
Chiếm đoạt ruộng đất của nông dân, đẩy mạnh bóc lột kinh
tế.
C âu 6 (1 điểm ): mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25 đ.
09.1929 Đông Dơng Cộng sản liên đoàn thành lập.
08.1929 An Nam cộng sản đảng thành lập.
06.1929 Đông Dơng Cộng sản thành lập.
03.1929 Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam thành lập.
Câu 7 (5 điểm):
* Nguồn gốc : bắt nguồn từ nhu cầu của con ngời.(0,5 đ).
* Những thành tựu chủ yếu (4,5 đ).
- Khoa học cơ bản : đạt đợc những phát minh to lớn , đánh dấu những bớc nhảy vọt trong Toán
học , Vật lý , Hoá học , Sinh học & ứng dụng khoa học vào sản xuất để phục vụ cuộc sống. (1,0 đ.)
- Công cụ sản xuất mới : máy tính điện tử , máy tự động & hệ thống máy tự động .(0,5đ)
- Nguồn năng lợng mới phong phú , vô tận : năng lợng nguyên tử , mặt trời , sức gió , thuỷ triều
(0,5đ)
- Vật liệu mới : chất pô-li-me .(0,5đ)
- Cách mạng xanh trong nông nghiệp : phơng pháp lai tạo giống mới , cơ khí hoá , thuỷ lợi hoá ...
khắc phục nạn thiếu đói lơng thực. (1,0 đ.)
- Giao thông vận tải & thông tin liên lạc : máy bay siêu âm , truyền phát sóng (0,5 đ.)
- Chinh phục vũ trụ : vệ tinh nhân tạo Trái Đất , con ngời đặt chân lên Mặt Trăng (0,5 đ.)
+ Lu ý : chỉ cho điểm tối đa khi bài làm trả lời đầy đủ các ý .
Câu 8 (2 điểm )
- Thời cơ : + có điều kiện hội nhập vào nền kinh tế thế giới & khu vực. (0,25đ)
+ có điều kiện rút ngắn khoảng cách với các nớc phát triển. (0,25đ)
+ áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất. (0,25đ)
- Thách thức : nếu không chớp thời cơ để phát triển sẽ tụt hậu , hội nhập sẽ hoà tan. (0,25đ)
- Liên hệ với Việt Nam về đờng lối đổi mới & chính sách ngoại giao.
+ Đờng lối đổi mới của Đảng cộng sản VN đợc đề ra đầu tiên tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần
VI & đợc điều chỉnh , bổ sung , phát triển tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần VII . lần VIII , lần
T sản dân tộc
Công nhân
Nông dân
Tiểu t sản
Không có việc làm, số ngời thất nghiệp ngày một nhiều, số
ngời có việc làm thì tiền lơng bị giảm.
Tiếp tục bị bần cùng hóa & phá sản trên quy mô lớn, ruộng
đất của họ nhanh chóng bị địa chủ thâu tóm.
Các nghề thủ công bị phá sản, hiệu buôn nhỏ phải đóng cửa,
viên chức bị sa thải, học sinh ra trờng không có việc làm.
Lâm vào cảnh gieo neo, sập tiệm, buộc phải đóng cửa hiệu.
Chiếm đoạt ruộng đất của nông dân, đẩy mạnh bóc lột kinh
tế.
IX với nội dung : đổi mới toàn diện & đồng bộ từ kinh tế , chính trị đến tổ chức , t tởng , văn
hoá ; đổi mới kinh tế phải gắn liền với đổi mới chính trị , nhng trọng tâm là đổi mới về kinh tế.
(0,5đ)
+ Chính sách ngoại giao: hoà bình , hợp tác với tất cả các nớc trên thế giới. (0,5đ) .