Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi lich su 6HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:19 tiết:19 ngày soạn: 29/11. KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HKI. Môn: Lịch sử 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết được cách tính thời gian trong lịch sử. - Biết được tên các quốc gia cổ đại phương Đông, cách tổ chức. -. Biết được cách tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang. - Những đóng góp quan trọng của những quốc gia phương đông, phương Tây. 2. Thái độ: - Thấy được công lao của người xưa trong quá trình chinh phục tự nhiên cũng như sáng tạo ra những thành tựu văn hóa tồn tại đến ngày hôm nay. - Biết tôn trọng bảo vệ những văn hóa nhân loại 3. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhận biết, phân tích vấn đề lịch sử. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Kiểm tra viết, trắc nghiệm kết hợp tự luận III. THIẾT LẬP MA TRẬN Nhận biết Tên chủ đề Chủ đề 1. Cách tính thời gian trong lịch sử. Số câu 2 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % Chủ đề 2 Các quốc gia cổ đại phương Đông. Số câu 3 Số điểm 4 Tỉ lệ 40%. TN Biết được một thế kỉ là bao nhieu năm, một năm có bao nhiêu ngày Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Thông hiểu TL. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Số câu: Số điểm:. TN. Số câu: Số điểm:. Tỉ lệ % Tổ chức nhà nước phương đông, nơi hình thành Số câu: 2 Sốđiểm:2 Tỉ lệ 20%. Chủ đề 3 Nước Văn Lang. Số câu 1 Số điểm 2. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số điểm:. TL. Số câu: Số điểm:. Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao thấp. Cộng. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số câu 2 Số 1 điểm = điểm: 10%. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số câu 3 Số 4 điểm= điểm: 40%. Số câu: Số điểm:. Số câu: Số câu 1 Số 2 điểm=. Những giai cấp tầng lớp trong xã hội Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ 20% Hiểu sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Số câu:1 Số điểm:2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ 20% Chủ đề 4 Thành tựu văn Thành tựu văn hóa phương hóc cổ đại đông, Số câu 3 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Tổng số câu 9 Tổng điểm 10 Tỉ lệ 100%. Số câu: 1 Số điểm: 0.5. Số câu: Số điểm:. Số câu: 3 Số điểm: 1.5. Số câu: Số điểm:. 15 %. %. Thành tựu văn hóa phương tây Số câu: 1 Số điểm:0.5 Số câu: 3 Số điểm 2.5 =25%. 20% Tỉ lệ % Đóng góp của những dân tộc phương đông Số câu: 1 Số câu: Số điểm: 2 Số điểm: Số câu: 3 Số điểm: 6 60%. điểm:. 20%. Số câu: Số câu: 3 Số Số điểm: 3 điểm: = 30% Số câu: Số câu:9 Số điểm: Số điểm: 10 % 10/100%. Nội Dung đề. A. Trắc nghiệm (4 đ) I. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (2.5đ) 1. Một thế kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm 2. Nhà nước chuyên chế cổ đại phương đông do ai đứng đầu? A. Vua B. Thừa tướng C. Nông dân 3. Các dân tộc cổ đại phương đông họ dung kiểu chữ gì? A. Quốc ngữ B. Chữ tượng hình C. Chữ cái 4. Theo dương lịch thì một năm có? A. 365 ngày 6 giờ B. 365 ngày C. 366 ngày 5. Hệ chữ cái a, b, c là đóng góp của quốc gia nào? A. Trung Quốc, HiLạp B. HiLạp, Rôma C. Việt Nam, Trung Quốc II. Bài tập ghép đôi (1.5đ) A. Tên các con sông B. Tên nước C. phần ghép a. Sông Nin 1. Trung Quốc 1+ b. Sông Ấn 2. Ấn Độ 2+ c. Sông Trường Giang 3. Ai Cập 3+ B. Tự luận (6đ) 1. Xã hội cổ đại phương đông bao gồm những tầng lớp nào? (2đ) 2. Các dân tộc ở phương đông có những đóng góp gì về văn hóa? (2đ) 3. Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang? (2đ) Hướng dẫn chấm. I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng (3 điểm). Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 B A B A B. Câu 6: 1 – C ; 2 – B; 3 – A II. Tự Luận: 1. Học sinh trả lời được các ý (2đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Quý tộc: có nhiều của cải và quyền thế, có mọi đặc quyền đứng đầu là vua. - Nông dân: là bộ phận đông đảo trong xã hội là thành phần trực tiếp sản xuất và bị bóc lột nặng nề - Nô lệ: là tầng lớp thấp cùng nhất trong xã hội, họ hầu hạ phục dịch cho người khác. 2. Học sinh trả lời được các ý (2đ) - Biết là ra lịch và đồng hồ đo thời gian. - Chữ viết: chữ tượng hình - Toán học: hình học và số học, pi = 3.16 - kiến trúc: kim tự tháp, vườn treo balilon.. 3. Học sinh trả lời được các ý (2). Hùng Vương Lạc hầu – Lạc tướng (Trung ương). Lạc tướng (bộ). Bồ chính (chiềng, chạ). Duyệt của chuyên môn. Lạc tướng (bộ). Bồ chính (chiềng, chạ). Duyệt của tổ. Bồ chính (chiềng, chạ). Giáo viên ra đề. Lê Văn Chạy.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS An Thạnh Tây Họ, tên:………………………. Số báo danh: Điểm. ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn: Lịch Sử khối 6 Thời gian: 45’ Nhận xét của giáo viên. A. Trắc nghiệm (4 đ) I. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (2.5đ) 1. Một thế kỉ là bao nhiêu năm? A. 10 năm B. 100 năm C. 1000 năm 2. Nhà nước chuyên chế cổ đại phương đông do ai đứng đầu? A. Vua B. Thừa tướng C. Nông dân 3. Các dân tộc cổ đại phương đông họ dung kiểu chữ gì? A. Quốc ngữ B. Chữ tượng hình C. Chữ cái 4. Theo dương lịch thì một năm có? A. 365 ngày 6 giờ B. 365 ngày C. 366 ngày 5. Hệ chữ cái a, b, c là đóng góp của quốc gia nào? A. Trung Quốc, HiLạp B. HiLạp, Rôma C. Việt Nam, Trung Quốc II. Bài tập ghép đôi (1.5đ) A. Tên các con sông B. Tên nước C. phần ghép d. Sông Nin 1. Trung Quốc 1+ e. Sông Ấn 2. Ấn Độ 2+ f. Sông Trường Giang 3. Ai Cập 3+ B. Tự luận (6đ) 1. Xã hội cổ đại phương đông bao gồm những tầng lớp nào? (2đ) 2. Các dân tộc ở phương đông có những đóng góp gì về văn hóa? (2đ) 3. Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang? (2đ) BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×