Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI LY HK1 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mã đề 101. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LÝ KHỐI 12_NGÀY 19/12/2012_TG: 60 PHÚT. 3 1: Dao động điều hòa với biên độ A ,lúc động năng bằng 4 cơ năng thì vật qua li độ: A 3 A 3 A   2 A. 4 B. C. A 2 D. 2 2: Trong dao động điều hòa ,gia tốc biến thiên điều hòa cùng tần số và A.Cùng pha với vận tốc B.Ngược pha với vận tốc..  C.Sớm pha 2 với vận tốc.  D.Trể pha 2 với vận tốc. 3: Chu kỳ dao động là thời gian A.Dao động trở về vị trí cũ. B.Ngắn nhất để dao động trở về vị trí cũ. C. Ngắn nhất để dao động trở lại vận tốc cũ. D. Ngắn nhất để dao động lập lại trạng tháí cũ. 4: Chọn phát biểu đúng. A.Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.. B.Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực tác dụng tuần hoàn. C. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. D. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc các đặt tính của hệ không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. 5: Chỉ ra câu sai:Đối với dao động cơ tắt dần thì: A.Cơ năng giảm dần theo thời gian. B.Tần số giảm dần theo thời gian. C.Biên độ giảm dần theo thời gian. D.Lực cản, ma sát lớn làm dao động tắt dần nhanh. 6: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì A.Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B.Qũy đạo chuyễn động của vật là một đường sin. C. Qũy đạo chuyễn động của vật là một đường thẳng. D.Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 7: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa ,phát biểu nào sau đây đúng? A.Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng B.Động năng của vật cực đại khi vật ở biên . C.Cứ mỗi chu kỳ dao động của vật có 4 lần động năng bằng thế năng. D.Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. 8: Con lắc lò xo daođộng theo phương ngang với tần số góc 10rad/s.Khi động năng bằng thếnăng thì vận tốc của vật có độ lớnbằng 0,6m/s.Biên độ dao động của con lắc là A. 6cm B. 6 2cm C. 12cm D. 12 2cm 9: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m =400g lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m.Con lắc daođộng điều hòa theo phương 2 ngang .Lấy  10 .Chu kỳ dao động của con lắc là. A. 0, 2s B. 0,6s C. 0,4s D. 0,8s 10: Con lắc lò xo daođộng điều hòa với biên độ 5cm.Lúc vật qua li độ 3cm thì động năng của nó bằng 128mJ.Lúc vật qua li độ 4cm thì động năng của nó bằng. A.170,67 mJ B. 96 mJ C.227,56 mJ D.72 mJ 11: Dao động điều hòa có tần số 2HZ.Chọn gốc thời gian lúc vật qua li độ 3cm với vận tốc 12 cm / s .Phương trình dao động của vật là.   x 3cos(4 t  )cm x 3cos(4 t  )cm 4 4 A. B.  x 3 2 cos(4 t  )cm 4 C.  x 3 2 cos(4 t  )cm 4 D. 12:Hai dao động thành phần cùng phương cùng tần số và có biên độ A1 và A2 = 4cm pha ban đầu Dao động tổng hợp có biên độ 2 3cm , pha ban đầu 900.Biên độ A1 sẽ là. 1 và 2 600.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.4cm B.2cm C. 3cm D.-2cm 13 : Chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox , khi nó qua li độ 5cm thì động năng bằng 0,44 lần thế năng.Biên độ dao động là A.11,36cm B.6cm C.2,2cm D.7,2cm 2. 2. 14: Con lắc đơn có khối lượng 800g chiều dài 1m dao động tại nơi có g  10m / s với biên độ góc 600.Cơ năng của con lắc là A.14400J B.8J C.409J D.4J 15: Sóng dọc A. không truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, lỏng và khí. C. chỉ truyền được trong chất rắn. D. truyền được qua mọi chất, kể cả chân không. 16: Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. 17:Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì: A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. nguồn phát sóng dừng dao động. C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên. D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại. 18: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào của âm? A. Cường độ. B. Tần số. C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động. 19: Trong hiện tượng giao thoa với A, B là hai nguồn kết hợp. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. 20: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u cos(20t  4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 cm/s. B. 5 m/s. C. 40 cm/s. D. 4 m/s. 21:Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động điều hoà với tần số f, biên độ 4cm. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây v = 4m/s , tần số f nằm trong đoạn : 22Hz ≤ f ≤ 26Hz . Xét điểm M trên dây cách A một khoảng d = 28cm, thấy điểm M luôn  dao động lệch pha với A một góc ∆φ = (2k+1) 2 (k  Z) . Tính bước sóng λ?. A. 16cm. B. 16,67cm. C. 14,8cm. D. 17cm. 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. 23: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1,S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S 1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. -12 2 24: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm bằng 70dB thì cường độ âm là A. 10-20 W/m2. B. 3. 10-5 W/m2. -5 2 C. 10 W/m . D. 10-2 W/m2. 25. Khi tần số chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện C tăng lên 4 lần thì dung kháng của nó sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần 26. Khi tần số chạy qua mạch chỉ có cuộn thuần cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của nó sẽ A. tăng 16 lần B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần D. giảm 2 lần 27. Mạch điện gồm : Một tụ điện C, mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Hệ số công suất của mạch được tính bằng công thức. R. R. 2. A. cos =. R  ZC. 2. B. cos =. R  Z C2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> R. R 2  Z C2 C. cos =. R. D. cos =. R 2  Z C2. 28. Đặt điện áp u = U 2 cos  t vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện 1  L .C . Tổng trở của đoạn mạch này bằng có điện dung C mắc nối tiếp. Biết = A. 2R B. R C. 0,5R D. 3R 29. Dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz, trong một chu kì dòng điện đổi chiều A. 30 lần B. 60 lần C. 2 lần D. 120 lần 30. Một khung dây dẫn quay đều với tốc độ góc  quanh một trục vuông góc đường sức từ của một từ trường đều. Từ thông cực đại gửi qua khung và suất điện động cực đại trong khung lien hệ với nhau qua biểu thức. .0 2 A. E0 = 0 C. E0 =  2. B. E0. 0 =  .0. D. E0 = 31. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là: 40V; 80V; 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,17. 32. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp ,. 10  4  (F), L = 1/ H, để trong mạch có cộng hưởng thì tần số dòng điện phải bằng A. 100 Hz C. 200 Hz. B. 50 Hz D. 5 Hz. 33. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L và tụ điện có dung kháng 70  mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos(100  Cảm kháng có giá trị A. 70 .  t - 6 ) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 4cos(100  t +.  12 ) (A).. B. 50 . C. 40  D. 30  34. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp (RL = 0), UR = UL = 0,5UC. Độ lệch pha giữa u và i là A. /4 B. /4 C. /2 D. /2 0, 2 10 4 35. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C  (F) và cuộn cảm L =  (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u 50 2 cos100 t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.. 2 A D. 1,0 A A. 0,25 A B. 0,5 A C. 36. Trên nhản của bóng đèn có ghi 80V80W. Mắc nối tiếp bóng đèn với cuộn dây có điện trở thuần 20 và độ tự cảm L = 1/ H, tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có dạng : u = 200.cos(100t/3) V. Để bóng đèn sáng bình thường thì C phải có giá trị A. 100/ F B. 50/ F C. 200/ F D. 0,5/ F 37.Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 40 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 10 V. 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở 100 Ω. Công suất toả nhiệt trên điện trở là 100 W. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2A. D. 1A. 39. Một khung dây chữ nhật gồm 500 vòng dây, diện tích của mỗi vòng là 54 cm 2. khung dây quay đều quanh 1 trục đối xứng ( thuộc mặt phẳng khung), trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn 0,2 T. từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb B. 1,08 Wb C. 0,81Wb D. 0,54 Wb 40. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì HĐT ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha  /2 so với cường độ dòng điện.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. trễ pha  /4 so với cường độ dòng điện C. trễ pha  /2 so với cường độ dòng điện D. sớm pha  /4 so với cường độ dòng điện. ----------Hết----------. Trường THPT Trung Phú ĐÁP ÁNKIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LÝ KHỐI 12 NGÀY 19/12/2012_THỜI GIAN 60 PHÚT Mã đề 101 1D 13B 25B 37A. 2C 14D 26B 38D. 3D 15B 27B 39D. 4C 5B 6C 7C 8B 9C 10D 11C 12B 16D 17C 18C 19C 20B 21A 22B 23D 24C 28B 29C 30D 31A 32B 33C 34B 35B 36B 40C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×