Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

THUYET MINH DO AN THIET KE BENH VIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 28 trang )

MỤC LỤC

BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUẬN 2
1. QUY HOẠCH KHU ĐẤT
2. TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG
3. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ

3.1.Mặt bằng tổng thể

3.2.Nhiệm vụ thiết kế

1. QUY HOẠCH KHU ĐẤT
1.1. Tổng quan quận 2:

1|Page


1.1.1.Vị trí địa lý:
- Phía Bắc giáp quận Thủ Đức và quận Bình Thạnh (qua sơng Sài Gịn và sơng
Rạch Chiếc).
- Phía Nam giáp sơng Sài Gịn, ngăn cách với quận 7, sông Nhà Bè, ngăn cách
với huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Phía Tây theo thứ tự từ Bắc
xuống Nam lần lượt ngăn cách
với quận 1 và quận 4 bởi sơng
Sài Gịn.
- Phía Đơng giáp quận 9
- Giao thơng tiếp cận:
+ Phía Bắc : Đại lộ Đơng Tây.

+ Phía Tây : Đại lộ Vịng Cung.


+ Phía Nam : Cầu Thủ Thiêm
1.1.2. Địa hình:
- Đồng bằng ven sơng.
- Địa chất yếu.
- Chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- Cao dộ tự nhiên trung bình từ 0.5- 0.7
- Thường xuyên ngập lụt.
1.1.3. Khí hậu:
- Nằm ở vùng nhiệt đới gió mùa
cận xích đạo.
- Bức xạ mặt trời trung bình 3445 cal/năm.
- Hai hướng gió chính là gió Tây – Tây Nam và Nam – Đơng Nam.
Sơ đồ nắng -– gióNhiệt
quận 2độ trung bình 27°C.
- Lượng mưa trung bình 1944mm.
- Số ngày mua trung bình 195 ngày
1.2.Khu đất xây dựng:
Biểu đồ thể hiện
mưađất:
Vịlượng
trí khu

2|Page


- Thuộc quy hoạch khu đô thị Thủ Thiêm
mới.
- Diện tích 4.6 ha
- Lộ giới.
+ Mai Chí Thọ 100m.

+ Số 13 27m.
+ Số 16 27m.
- Phía Đơng Bắc giáp bờ sơng, cơng viên
cây xanh.
- Phía Bắc giáp bờ sơng, cơng viên cây
xanh.
- Phía Nam giáp khu dân cư tập trung đơng.
- Phía Đơng Nam giáp cơ quan cơng cộng.
1.2.2. Phân tích SWOT:
- S - strengths : Khu đất nằm ngay đại lộ Mai Chí Thọ, nối đến phà Cát Lái
và cao tốc Long Thành- Dầu Giây.
Là vị trí nối các tuyến đường xương sống của thành phố HCM, thuận lợi cho
việc di chuyển và phát triển.
- W- weaknesses : Sự thay đổi khí hậu ảnh hưởng đến cơng trình. Hiện tại
việc thi cơng cơ sở hạ tầng vẫn cịn đang kéo dài, dẫn đến việc sinh sống và
phát triển của dân cư.
- O - opportunities : Nhằm đáp ứng nhu cầu về khám chữa bệnh, chăm sóc
sức khỏe trong mọi lĩnh vực về y tế. Góp phần đa dạng hóa các loại hình khám
chữa bệnh. Ngồi ra cơng trình cịn góp phần tạo thêm việc làm, thu nhập cho
xã hội.
- T - threats : Nền đất yếu ảnh hưởng đến cơng tác thi cơng xây dựng. tình
trạng triều cường dẫn đến ngập lụt. Cơ sở hạ tầng chưa đảm bảo các chủ đầu
tư đổ dồn vào bất động sản dẫn đến áp lực lên môi trường sống, xây dựng và
giá thành chung chênh lệch khá cao với nơi khác.
2. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ:
Tài liệu tiêu chuẩn

3|Page



- TCVN 4470 : 2012 Khoảng cách ly vệ sinh, an tồn nhỏ nhất nhất giữa nhà
và cơng trình bố trí riêng biệt đối với nhà bệnh nhân.
- TCVN 4470 : 2012 Tuân thủ các yêu cầu về kích thước thông thủy.
- TCVN 4470 : 2012 Tuân thủ các quy định chung của Khoa Khám bệnh đa
khoa và điều trị ngoại trú.
- TCVN 4470 : 2012, Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế. Quy mô của
Bệnh viện quận và chỉ tiêu diện tích sàn xây dựng bình qn cho một giường
bệnh.
- Theo TCVN 9212:2012 Mật độ xây dựng tối đa và mật độ cây xanh tối thiểu
phải tuân thủ quy định về quy hoạch xây dựng.
- Quy chế bệnh viện, Quyết định số 1895/1997/BYT-QĐ ngày 19/9/1997 Bộ Y
tế.
- 52 TCN- CTYT 39: 2005 Khoa cấp cứu- Khoa điều trị tích cực- chống độcTiêu chuẩn thiết kế
- 52 TCN- CTYT 38: 2005 Khoa phẫu thuật- Tiêu chuẩn thiết kế
- 52 TCN- CTYT 37: 2005 Khoa xét nghiệm- Tiêu chuẩn thiết kế
- 52 TCN- CTYT 40: 2005 Khoa chẩn đoán hình ảnh- Tiêu chuẩn thiết kế
- Hướng dẫn thực hiện đề án nâng cấp bệnh viện huyện và bệnh viện đa khoa
khu vực giai đoạn 2005- 2008.
- TCVN 4470 : 1995 Hướng dẫn áp dụng Bệnh viện đa khoa yêu cầu thiết kếBộ Y tế.
- Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam.
- TCXDVN 276 : 2003 Cơng trình cơng cộng- Ngun tắc cơ bản để thiết kế.
- TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
4|Page


- TCVN 2622 : 1995 Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình- u cầu
thiết kế.
- TCVN 5687 : 1992 Thơng gió, điều tiết khơng khí và sưởi ấm- Tiêu chuẩn
thiết kế.
- TCVN 4474 : 1987 Thoát nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 4513 : 1988 Cấp nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 16 : 1986 Chiếu sáng nhân tạo trong cơng trình dân dụng.
- TCXD 29 : 1991 Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng.
- TCXD 25 : 1991 Đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và cơng trình cơng
cộng- Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 27 : 1991 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng- Tiêu
chuẩn thiết kế.
Quy định chung.
- 3.1. Bệnh viện đa khoa là bệnh viện ít nhất phải có các khoa: điều trị nội
khoa, điều trị ngoại khoa, khoa sản- phụ, khoa nhi, khoa truyền nhiễm, các
khoa kỹ thuật cận lâm sàng.
Bệnh viện đa khoa được thiết kế với quy mô và phân cấp quản lý trên cơ sở
Quy chế bệnh viện được ban hành theo Quyết định số1895/1997/BYT-QĐ
ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
- Chú thích : Quy mơ bệnh viện đa khoa được xác định phụ thuộc vào dân số
trên địa bàn phục vụ và phù hợp với quy hoạch mạng lưới bệnh viện đã được
Bộ Y tế phê duyệt. Quy mô bệnh viện không phụ thuộc vào phân loại theo
hạng bệnh viện.
Bệnh viện đa khoa được thiết kế với cấp cơng trình phù hợp với quy định
trong Nghị định 209/2004/NĐ-CP về quản lý chất lượng cơng trình.
2.1. u cầu về khu đất xây dựng: Theo TCVN 9212:2012
-Vị trí khu đất phải phù hợp với quy hoạch được duyệt, giao thơng thuận lợi
và có nhu cầu phát triển trong tương lai.
- Vệ sinh thơng thống, n tĩnh, tránh các khu đất có mơi trường bị ơ
nhiễm.
- Phù hợp với phân khu chức năng được xác định trong quy hoạch tổng mặt
bằng của đô thị.
- Quy mô của bệnh viện và chỉ tiêu diện tích sàn xây dựng bình qn cho
một giường bệnh phải theo quy định.
2.2. Mặt bằng tổng thể:

2.2.1. Giải pháp bố cục mặt bằng bệnh viện phải đảm bảo các u cầu sau:
- Hợp lí, khơng chồng chéo giữa các bộ phận và trong từng bộ phận
- Điều kiện vệ sinh và phòng bệnh tốt nhất cho Khu điều trị nội trú, Khu
khám bệnh đa khoa và Khu điều trị ngoại trú
- Đáp ứng nhu cầu phát triển của bệnh viện trong tương lai
5|Page


2.2.2. Tổ chức khơng gian của các tịa nhà, từng bộ phận của các khối trong
bệnh viện phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Có lối đi riêng biệt cho vận chuyển thuốc men, thức ăn, đồ dùng sạch và
đồ vật bẩn- nhiễm khuẩn, tử thi, rác,…
- Giữa các thao tác thủ thuật vô khuẩn và hữu khuẩn phải được ngăn riêng
biệt
- Có biện pháp cách li hợp lí giữa Khoa truyền nhiễm với các khoa khác,
với các bộ phận khác nhau trong Khoa truyền nhiễm
2.2.3. Hệ thống giao thông trong bệnh viện phải đảm bảo các yêu cầu:
- Các luồng giao thông không chồng chéo
- Thuận lợi cho việc hoạt động của nhân viên, khách, bệnh nhân, dịch vụ
hậu cần, vận chuyển rác và tử thi. Phải có ít nhất hai cổng ra vào:
+ Cổng chính dành cho bệnh nhân, cán bộ nhân viên. Bố trí đường riêng 24
giờ/ ngày
+ Cổng phụ dành cho cung ứng vật tư, vận chuyển chất thải, kỹ thuật phụ
trợ và phục vụ tang lễ.
+ Nên bố trí cổng riêng cho cấp cứu và cổng riêng cho khu tang lễ
- Hệ thống hành lang, đường dốc, hành lang cầu phải được thiết kế có mái
che và đảm bảo liên hệ thuận tiện giữa các khối trong cơng trình, dẩm bảo
tiếp cận cho người khuyết tật, xe đẩy cáng, xe lăn
- Đường giao thông nội bộ phải đảm bảo cho xe chữa cháy có thể tới được
tất cả các khu vực trong bệnh viện

- Mật độ xây dựng tối đa và mật độ cây xanh tối thiểu phải tuân thủ quy
định về quy hoạch xây dựng
- Khoảng cách ly vệ sinh, an toàn giữa các khu đối với phòng bệnh
Theo TCVN 9212:2012
Phòng / Khu vực

Khoảng cách ly vệ
sinh nhỏ nhất (m)
Khu các bệnh truyền nhiễm
20
Trạm cung cấp hoặc biến thế điện, hệ thống cấp nước, 15
nhà giặt, sân phơi quần áo
Trạm khử trùng tập trung, lị hơi, trung tâm cung cấp 15
nước nóng
Nhà xe, kho, xưởng sửa chữa nhỏ, kho chất cháy
20
Nhà lưu tử thi, khoa giải phẫu bệnh, lò đốt chất thải 20
rắn, bãi chứa rác, khu nuối súc vật,khu thí nghiệm,
trạm xử lí nước thải
Lưu ý: đều có dải cây xanh cách ly 10m
2.2.4. Tiêu chuẩn về phịng cháy chữa cháy trong cơng trình:
6|Page


Theo TCVN 9212:2012
Tên các bộ phận ngăn cháy

Giới hạn chịu lửa tối thiểu
( phút )
Tường ngăn cháy

150
Cửa đi, cửa sổ, cổng ở tường ngăn 70
cháy
Vách ngăn cháy
45
Cửa đi, cửa sổ và vách ngăn cháy, 40
cửa ngăn cháy ở phòng đệm, cửa vào
tầng hầm trần, cửa mái chống cháy
Sàn chống cháy ở các nhà bậc chịu 60
lửa I
Sàn chống cháy ở các nhà bậc chịu 45
lửa II, III, IV
chịu Khoảng cách khi mật độ dịng người thốt nạn (người/m2)
Đến 2
Từ lớn hơn Từ lớn hơn Từ lớn hơn Lớn hơn 5
2 đến 3
3 đến 4
4 đến 5
A-Từ phịng có cửa ra bố trí ở buồng giữa thang bộ hoặc giữa các lối ra bên
ngồi
I,II,III
60
50
40
35
20
B-Từ phịng có cửa ra mở vào hành lang cụt hoặc mở sảnh chung
I,II,III
30
25

20
15
10
Bậc
lửa

-Chiều rộng tổng cộng của cửa thốt nạn hay các lối thốt nạn ra ngồi phải
tính theo số người ở tầng đơng nhất
-Khoảng cách tối đa từ cửa đi các phịng đến lối thốt nạn gần nhất phải đảm
bảo:
+ Các phịng ở giữa lối thốt nạn, khoảng cách khơng lớn hơn 30m
+ Các phịng có lối ra hành lang cụt, khoảng cách không quá 25m
-Phải có đủ lối tiếp cận từ bên ngồi để các thiết bị chữa cháy tới gần cơng
trình và sử dụng hiệu quả
-Đường cho xe chữa cháy ra vào phải đảm bảo yêu cầu:
+ Chiều rộng mặt đường không nhỏ hơn 4m cho mỗi làn xe, chiều cao của
khoảng tĩnh không không nhỏ hơn 4,25m
+ Đường cụt dành cho một làn xe khơng dài q 100m, cuối đường phải có
bãi quay xe
-Trong trường hợp phải bố trí cầu thang ở cùng một sảnh thì một cầu thang
phải có lối thốt trực tiếp ở bên ngoài

7|Page


-Hành lang, phịng đệm phải lắp hệ thống thơng gió, hút khói. Những bộ
phận của hệ thống này phải làm bằng vật liệu không cháy
-Khi thang bộ được sử dụng kết hợp làm thang thốt hiểm thì buồng thang
phải là buồng thang kín, dùng vật liệu chống cháy có giới hạn chịu lửa là 2h và
phải có cửa chống cháy và hệ thống quạt điều áp ngăn khói

2.2.5. Tiêu chuẩn về lối đi cho người tàn tật tiếp cận công trình
-Bề mặt lối đi cho người tàn tật phải phẳng, khơng lồi lõm, có độ nhám và
khơng thay đổi độ cao đột ngột
-Đường dốc của lối vào chính dành cho người tàn tật được thiết kế như sau:
+ Độ dốc không được lớn hơn 1/12
+ Chiều rộng mặt dốc không được nhỏ hơn 1200mm
+ Chiều dài đường dốc không vượt quá 9m, khi vượt quá 9m phải bố trí
chiếu nghỉ, chiều dài chiếu nghỉ không nhỏ hơn 2m
-Trên lối đi của người tàn tật dùng xe lăn vào phòng vệ sinh phải đảm bảo có
một khoảng trống ở lối rẽ có kích thước khơng nhỏ hơn 1200mm x 1200mm
2.2.6.Sảnh và hành lang
Theo TCVN 9212:2012
- Diện tích sảnh chính : tính 0,17m2/chỗ, nhưng khơng nhỏ hơn 18m2
- Hội trường có quy mô từ 200 chỗ trở lên, nếu không gắn liền với sảnh
chính, được phép thiết kế hành lang nghỉ, tính 0,2m2/chỗ ngồi.
Loại hành lang
1. Hành lang bên
2. Hành lang giữa
3. Giao thơng của khách ở mật độ trung bình có vận
chuyển thiết bị phương tiện
4. Giao thông ở mật độ cao của khách và cán bộ nhân
viên (hành lang nghỉ,hành lang công cộng)

Chiều rộng m
Từ 1,60 đến 1,80
Từ 1,80 đến 2,10
Từ 2,10 đến 2,40
Từ 2,40 đến 2,70

2.2.7. .Cầu thang và thang máy

-Chiều cao thông thủy của cầu thang > 2m
-Giới hạn chiều cao và bề rộng bậc thang được lấy như sau:
+Chiều cao tối đa: 180mm ; chiều rộng tối thiểu: 280mm
+ Chiều cao lan can >900mm
+ Khoảng cách giữa các thanh đứng <0,1m
Chiều rộng thông thủy cầu thang
Loại cầu thang
1. Cầu thang chính
2. Cầu thang phụ
3. Cầu thang thốt nạn
4. Cầu thang chữa cháy ngoài

Chiều rộng tối thiểu của một vế thang
1,80
1,20
1,05
0,60
8|Page


nhà
Khoảng cách ly vệ sinh nhỏ nhất giữa nhà và cơng trình đối với nhà
bệnh nhân
Loại nhà hoại cơng trình

Khoảng cách ly vệ Ghi chú
sinh nhỏ nhất
- Khu lây trên 25 giường
20
Có dãy cây cách

ly
- Trạm cung cấp hoặc biến thế 15
điện, hệ thống cấp nước, nhà
giặt, sân phơi quần áo
- Trạm khử trùng tập trung, lò 15
hơi, trung tâm cung cấp nước
nóng.
- Nhà xe, kho, xưởng sửa chữa 20
nhỏ, kho chất cháy.
- Nhà xác, khoa giải phẫu 20
Có dãy cây cách
bệnh lí, lị đốt bơng băng, bãi
ly
tích thải rác, khu ni súc
vật, thí nghiệm, trạm xử lí
nước bẩn.
3.NHIỆM VỤ THIẾT KẾ : Theo TCVN 9212:2012
3.1. Sơ đồ công năng các khu chức năng bệnh viện đa khoa
TCVN 4470 : 2012
3.2. Độ cao các tầng:
Tầng trệt
Lầu 1
Lầu 2
Lầu 3
ST
T
1
2
3


Nội dung

+ 4.200 m
+ 4.000 m
+ 4.000 m
+4.000 m

Lầu 4
Lầu 5
Lầu 6
Kỹ thuật

+ 4000 m
+ 4000 m
+ 4000 m
+ 3000 m

Diện tích
(m2)
Tổng diện tích xây dựng
27000
Diện tích cảnh quang
9450
Diện tích giao thơng xung quanh công 8100

MĐXD
(%)
35
35
30

9|Page


4
5
6

trình
Tổng diện tích sàn
Diện tích một tầng
Hệ số sử dụng đất

17303
2900
1.7

3.3. Bảng nhiệm vụ thiết kế:
QUY MÔ THIẾT KẾ CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH
BỆNH VIỆN ĐA KHOA 250 GIƯỜNG
TCVN 4470 : 2012
--------STT HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH

I
A
1

DIỆN SỐ
TÍCH PHỊN
(m2) G


TỔNG CHIỀ
DIỆN U
TÍCH CAO
(m2)

KHỐI KHÁM BỆNH VIỆN ĐA KHOA VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI
TRÚ
KHÁM BỆNH VÀ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Khám nội
18
3
- Phòng khám

54
10 | P a g e


2

Khoa thần kinh
18
1
- Phịng khám
B
BỘ
PHẬN
CẤP
CỨU
KHOA
18

1
- Điều trị
13
Khu
cấpđơng
cứuy
188
1
Khám
2
Phịng
trựckhám
18
2
- Phịng
Phịng
hội chẩn
36
1
43
Khoa nhi
4
Phịng
giaođiều
ban trị nhi
36
18
11
- Phòng
5

Phòng
xét khám
nghiệm
chụp x- 18
36
11
- Phòng
nhi và
thường
quang
18
1
- Phòng khám nhi lây
2
2
TỔNG
CỘNG
:
S
SD = 332 m => SSÀN = 398m
5
Khám ngoại
18
2
- Phịng khám
C
BỘ PHẬN PHỤ TRỢ KHOA 18
1
- Xét nghiệm
1

Sảnh
chính
18184 11
- Rửa
hấp dụng cụ
2
Vệ
1812
16
- sinh
Thủ nam,
thuật nữ
vô khuẩn
2
2
CỘNG
: SSD
= 256m
6TỔNG Khoa
răng
hàm
mặt => SSÀN = 307m
18
1
- phòng khám
D
BỘ
1
- PHẬN
điều trị NGHIỆP VỤ KHOA18

1828
11
1
Quầy
phátgiả
thuốc
- Răng
1818
11
2
Thủ
tục bảo
hiểm y tế
- Tiểu
phẫu
1830
11
3
Chỗ
đợi xét nghiệm
- Kho
Phõng
xét nghiệm thơng thƣờng 30
1
74
Khoa mắt
5
Chỗ
đợi lấykhám
bệnh phẩm

1830
11
- phịng
1824
11
6
Chỗ
lấy bệnh
phẩm
- phõng
khám
phần sáng
11
7
Phịng
lưukhám
trữ phần
hồ sơ
- phõng
tối phõng 1830
18
1
khám
- phõng điều trị
11
8
Phịng
thu hình
hồi dụng cụ bẩn của 1820
- chỉnh

khoa
8
Khoa tai – mũi - họng
TỔNG CỘNG
: SSD
= 176m2 => SSÀN = 211m
18 2 1
- phòng
khám
18
1
- phõng điều trị
BỘ Khoa
PHẬN
TIẾP
9E
phụ
sản NHẬN KHOA
1
Phòng
thaykhám
gửi quần áo (nam, 1815
12
- Phòng
nữ) Khám lây
10
18
1
2
2

2TỔNG Phòng
tiếp
nhận
24
CỘNG : SSD = 540m => SSÀN = 648m 1
TỔNG CỘNG : SSD = 54m2 => SSÀN = 65m2
F
1

BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH KHOA
Phịng chủ nhiệm khoa (wc 18
khép kín)
2
Phịng sinh hoạt giao ban
24
3II
Phịng
thay quần
nvTRÚ
(nam, 24
KHỐI ĐIỀU
TRỊ áo
NỘI
nữ)
4
Khu vệ sinh (nam, nữ)
24
2
TỔNG CỘNG : SSD = 138m => SSÀN = 165m2


18
18
188
36
36
36
18
36
18
18
36
18
184
18
72
18
18
18
18
28
18
18
18
30
30
30
18
18
24
18

30
18
18
20

3,9m

3,9m

3,9m

3,9m
3,6m

18
18
30
18
18
24

1

18

1
2

24
48


2

48

TỔNG CỘNG KHỐI KHÁM BỆNH VÀ NGOẠI TRÚ:
SSD = 1431m2 => SSÀN = 1717m2

3,9m

3,6m

11 | P a g e


ĐIỀU TRỊ KHỐI NỘI : 8 KHOA
A
a
1

KHOA NỘI TIÊU HOÁ
CÁC PHỊNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 288m2
Phịng điều trị bệnh nhân 1 18
1
18
giường
3,3m
Phòng điều trị bệnh nhân 2 18
7
126

giường
2
Phòng điều trị bệnh nhân 5 36
4
144
giường
b
PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
1
Phòng ăn – tiếp khách
54
1
54
3,3m
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c
CÁC PHÒNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
216m2
1
Phòng điều trị
36
1
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18

1
18
3
Phòng y tá trực
18
1
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
2
36
3,6m
5
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
18
1
18
7
Tt hữu khuẩn
18
1
18
8
Tt vơ khuẩn

18
1
18
9
Phịng trưởng khoa
18
1
18
d
CÁC PHÒNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
36
3,9m
2
Quầy trực
9
2
18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 632m => SSÀN = 758m
B
a
1
2
b
1

2
c

KHOA NỘI TIM MẠCH
CÁC PHÒNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 198m2
Phịng điều trị bệnh nhân 2 18
5
90
giường
3,3m
Phịng điều trị bệnh nhân 5 36
3
108
giường
PHỊNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
Phòng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
CÁC PHÒNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
12 | P a g e


1

Phòng điều trị
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18
3
Phòng y tá trực
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
5
Phòng shc – họp giao ban
36
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
7
Tt hữu khuẩn
18
8
Tt vơ khuẩn
18
9
Phịng ttrưởng khoa
18
d
CÁC PHÒNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho

18
2
Quầy trực
9
2
TỔNG CỘNG : SSD = 560m => SSÀN = 672m2

1
1
1
2
1
1
1
1
1

36
18
18
36
36
36
18
18
18

2
2


36
18

3,9m

3,9m

C
a
1

KHOA NỘI TIẾT NIỆU
CÁC PHÒNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 198m2
Phịng điều trị bệnh nhân 1 18
1
18
giường
3,3m
Phòng điều trị bệnh nhân 2 18
2
36
giường
2
Phòng điều trị bệnh nhân 5 36
4
144
giường
b
PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
1

Phòng ăn – tiếp khách
54
1
54
3,3m
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
1
Phịng điều trị
36
1
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18
1
18
3
Phòng y tá trực
18
1
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ

18
2
36
3,9m
5
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
1
36
7
Tt hữu khuẩn
18
1
18
8
Tt vơ khuẩn
18
1
18
9
Phịng ttrưởng khoa
18
1
18
d

CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
36
3,9m
2
Quầy trực
9
2
18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 560m => SSÀN = 672m
13 | P a g e


D
a
1

KHOA NỘI THẦN KINH
CÁC PHỊNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 198m2
Phòng điều trị bệnh nhân 2 18
5
90
giường
3,3m
2

Phòng điều trị bệnh nhân 5 36
3
108
giường
b
PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
1
Phòng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
1
Phịng điều trị
36
1
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18
1
18

3
Phòng y tá trực
18
1
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
2
36
3,9m
5
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
1
36
7
Tt hữu khuẩn
18
1
18
8
Tt vơ khuẩn
18
1

18
9
Phịng ttrưởng khoa
18
1
18
d
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ
1
Kho
18
2
36
3,9m
2
Quầy trực
9
2
18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 560m => SSÀN = 672m

E
a
1

2
b
1

2
c
1

KHOA TÂM THẦN
CÁC PHỊNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 288m2
Phòng điều trị bệnh nhân 1 18
1
18
giường
3,3m
Phòng điều trị bệnh nhân 2 18
7
126
giường
Phịng điều trị bệnh nhân 5 36
4
144
giường
PHỊNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74M2
Phòng ăn – tiếp khách
54
1
54
3,3m
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
CÁC PHÒNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :

234m2
Phòng điều trị
36
1
36
14 | P a g e


2
Phòng y tá điều dưỡng
18
3
Phòng y tá trực
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
5
Phòng shc – họp giao ban
36
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
7
Tt hữu khuẩn
18
8
Tt vơ khuẩn
18
9

Phịng trưởng khoa
18
d
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
Quầy trực
9
2
TỔNG CỘNG : SSD = 650m => SSÀN = 780m2

1
1
2
1
1
1
1
1

18
18
36
36
36
18
18
18


2
2

36
18

3,9m

3,9m

F
a
1

KHOA DA LIỄU: 25 GIƯỜNG
CÁC PHÒNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 180m2
Phịng điều trị bệnh nhân 2 18
4
72
giường
3,2m
2
Phõng điều trị bệnh nhân 4 36
3
108
giường
b
PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
1

Phòng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,2m
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c
CÁC PHÒNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
1
Phòng điều trị
36
1
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18
1
18
3
Phòng y tá trực
18
1
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ

18
2
36
3,9m
5
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
1
36
7
Tt hữu khuẩn
18
1
18
8
Tt vơ khuẩn
18
1
18
9
Phịng trưởng khoa
18
1
18
d

CÁC PHÒNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
36
3,9m
2
Quầy trực
9
2
18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 542m => SSÀN = 650m

G
a

KHOA NỘI TỔNG HỢP
CÁC PHÒNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 180m2
15 | P a g e


1

Phòng điều trị bệnh nhân 2 18
4
72
giường

3,3m
2
Phòng điều trị bệnh nhân 4 36
3
108
giường
b
PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
1
Phịng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
1
Phòng điều trị
36
1
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18

1
18
3
Phõng y tá trực
18
1
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
2
36
3,9m
5
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
1
36
7
Tt hữu khuẩn
18
1
18
8
Tt vơ khuẩn

18
1
18
9
Phịng trưởng khoa
18
1
18
d
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
36
3,9m
2
Quầy trực
9
2
18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 542m => SSÀN = 650m
H
a
1
2
b
1

2
c
1
2
3
4
5
6
7

KHOA NỘI A LÃO KHOA
CÁC PHÒNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 180m2
Phịng điều trị bệnh nhân 2 18
4
72
giường
3,3m
Phịng điều trị bệnh nhân 4 36
3
108
giường
PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN :
74m2
Phòng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10

2
20
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
Phịng điều trị
36
1
36
Phõng y tá điều dưỡng
18
1
18
Phòng y tá trực
18
1
18
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
2
36
3,9m
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
1
36
Tt hữu khuẩn

18
1
18
16 | P a g e


8
Tt vơ khuẩn
18
1
9
Phịng ttrưởng khoa
18
1
d
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
2
Quầy trực
9
2
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 542m => SSÀN = 650m

18
18

36
18

3,9m

TỔNG CỘNG KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ KHỐI NỘI:
SSD = 4588m2 => SSÀN = 5505m2

ĐIỀU TRỊ KHỐI NGOẠI
A
a
1

KHOA MẮT
CÁC PHÒNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 198m2
Phịng điều trị bệnh nhân 1 18
1
18
giường
3,3m
Phòng điều trị bệnh nhân 2 18
2
36
giường
2
Phòng điều trị bệnh nhân 5 36
4
144
giường
b

PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
1
Phòng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
1
Phịng điều trị
36
1
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18
1
18
3
Phòng y tá trực
18
1
18

4
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
2
36
5
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
3,9m
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
1
36
7
Tt hữu khuẩn
18
1
18
8
Tt vơ khuẩn
18
1
18
9
Phịng ttrưởng khoa
18
1

18
d
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
36
3,9m
2
Quầy trực
9
2
18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 560m => SSÀN = 670m
17 | P a g e


B
a
1

KHOA RĂNG-HÀM-MẶT
CÁC PHỊNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 198m2
Phịng điều trị bệnh nhân 2 18
5
90
giường

3,3m
2
Phòng điều trị bệnh nhân 5 36
3
108
giường
b
PHỊNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
1
Phịng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c
CÁC PHÒNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
1
Phòng điều trị
36
1
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18

1
18
3
Phòng y tá trực
18
1
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
2
36
3,9m
5
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
1
36
7
Tt hữu khuẩn
18
1
18
8
Tt vơ khuẩn

18
1
18
9
Phịng ttrưởng khoa
18
1
18
d
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
36
3,9m
2
Quầy trực
9
2
18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 560m => SSÀN = 670m

C
a
1
2
b

1
2
c
1
2
3

KHOA TAI –MŨI-HỌNG
CÁC PHỊNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 198m2
Phòng điều trị bệnh nhân 2 18
5
90
giường
3,3m
Phòng điều trị bệnh nhân 5 36
3
108
giường
PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
Phịng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2

Phõng điều trị
36
1
36
Phõng y tá điều dưỡng
18
1
18
Phõng y tá trực
18
1
18
18 | P a g e


4
Phõng làm việc y-bác sỹ
18
5
Phòng shc – họp giao ban
36
6
Phõng rửa hấp sấy dụng cụ
36
7
Tt hữu khuẩn
18
8
Tt vô khuẩn
18

9
Phõng ttrưởng khoa
18
d
CÁC PHÒNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
Quầy trực
9
2
TỔNG CỘNG : SSD = 560m => SSÀN = 670m2

2
1
1
1
1
1

36
36
36
18
18
18

2
2


36
18

3,9m

3,9m

D
a
1

KHOA PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC
CÁC PHỊNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 126m2
Phịng điều trị bệnh nhân 2 18
5
90
giường
3,3m
2
Phòng điều trị bệnh nhân 4 36
2
72
giường
3
Phòng theo dõi điều trị bn nặng 18
2
36
2
b

PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
1
Phòng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c
CÁC PHÒNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
1
Phòng điều trị
36
1
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18
1
18
3
Phòng y tá trực
18
1
18

4
Phòng làm việc y - bác sỹ
18
2
36
3,9m
5
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
6
Phịng rửa hấp sấy dụng cụ
36
1
36
7
Tt hữu khuẩn
18
1
18
8
Tt vơ khuẩn
18
1
18
9
Phịng ttrưởng khoa
18
1

18
d
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
36
3,9m
2
Quầy trực
9
2
18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 488m => SSÀN = 585m

E
a

KHOA ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
19 | P a g e


198m2
1
Giao ban đào tạo
36

2
Phòng y tá điều dưỡng
18
3
Phòng bác sĩ y tá
18
4
Phòng trực bác sĩ y tá
18
5
Phòng làm kỹ thuật can thiệp
36
6
Phịng tiệt trùng, rửa
18
7
Phịng trưởng khoa
18
b
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 74m2
1
Phòng thay quần áo nv (nam, 9
nữ)
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
3
Khu vực dợi – giải lao
36
2

TỔNG CỘNG : SSD = 272m => SSÀN = 326m2
F
a
1

2
b
1
2
c
1
2
3
4
5
6
7
8
9
d
1
2

1
1
2
2
1
1
1


36
18
18
18
36
18
18

2

18

3,6m

3,6m
2
1

20
36

KHOA NGOẠI TIẾT NIỆU
CÁC PHÒNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 198m2
Phịng điều trị bệnh nhân 1 18
1
18
giường
3,3m
Phòng điều trị bệnh nhân 2 18

2
36
giường
Phòng điều trị bệnh nhân 5 36
4
144
giường
PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
Phòng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
Phịng điều trị
36
1
36
Phòng y tá điều dưỡng
18
1
18
Phòng y tá trực
18
1

18
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
2
36
3,9m
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
36
1
36
Tt hữu khuẩn
18
1
18
Tt vơ khuẩn
18
1
18
Phịng trưởng khoa
18
1
18
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 54m2
Kho
18
2

36
3,9m
Quầy trực
9
2
18
20 | P a g e


TỔNG CỘNG : SSD = 560M2 => SSÀN = 672M2
G

KHOA SẢN PHỤ KHOA

a
1

CÁC PHỊNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 252m2
Phòng điều trị bệnh nhân 1 18
2
36
giường
3,6m
Phòng điều trị bệnh nhân 2 18
4
72
giường
2
Phịng điều trị bệnh nhân 5 36
4

144
giường
b
PHỊNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 234m2
1
Phòng ăn + tiếp khách
54
1
54
2
Phòng chờ đẻ
18
1
18
3
Phòng tắm rửa giặt là
18
1
18
4
Phòng pha sữa
18
1
18
3,6m
5
Phòng lấy thẻ ra viện
18
1
18

6
Nghỉ sau nạo hưt
18
1
18
7
Tắm rửa trước sinh
18
1
18
8
Phịng chờ để vơ khuẩn
36
1
36
9
Phịng chờ để hữu khuẩn
36
1
36
c
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
342m2
1
Phòng khám phụ khoa
18
1
18
2
Phòng y tá điều dưỡng

18
1
18
3
Phòng trực hộ lý
18
1
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
1
18
5
Phòng não hút thai
18
1
18
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ
18
1
18
3,6m
7
Phòng đỡ để
36
1
36
8

Thay quần áo
9
2
18
9
Phòng điều trị
18
1
18
10
Phòng sinh thiếu tháng
18
1
18
11
Phòng ss cách ly
18
1
18
12
Phòng làm thuốc
27
1
27
13
Buồng soi đẩt
18
1
18
d

CÁC PHÒNG PHỤ TRỢ: 54m2
1
Kho
18
2
36
3,6m
2
Quầy trực
9
2
18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 882m => SSÀN = 1058m
H

KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH : 40 GIƯỜNG
21 | P a g e


a
1

CÁC PHỊNG BỆNH NHÂN (WC KHÉP KÍN) : 288m2
Phịng điều trị bệnh nhân 1
1
1
18
giường

8
3,3m
2
Phòng điều trị bệnh nhân 2
1
7
126
giường
8
3
Phòng điều trị bệnh nhân 5
3
4
144
giường
6
b
PHÒNG PHỤC VỤ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 74m2
1
Phòng ăn + tiếp khách
54
1
54
3,3m
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c

CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
234m2
1
Phịng điều trị
36
1
36
2
Phòng y tá điều dưỡng
18
1
18
3
Phòng y tá trực
18
1
18
4
Phòng làm việc y-bác sỹ
18
2
36
3,9m
5
Phòng shc – họp giao ban
36
1
36
6
Phòng rửa hấp sấy dụng cụ

36
1
36
7
Tt hữu khuẩn
18
1
18
8
Tt vơ khuẩn
18
1
18
9
Phịng ttrưởng khoa
18
1
18
d
CÁC PHỊNG PHỤ TRỢ : 54m2
1
Kho
18
2
36
3,9m
2
Quầy trực
9
2

18
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 650m => SSÀN = 780m
TỔNG CỘNG KHU ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ KHỐI NGOẠI :
SSD = 4532m2 => SSÀN = 5438m2

III
a
1
2
b
1
2
c

KHỐI ĐIỀU TRỊ BỆNH TRUYỀN NHIỄM :
KHU GIÀNH CHO BỆNH NHÂN AIDS 128 m2
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN
Phịng tư vấn bệnh nhân aids
18
1
18
Phịng điều trị bn aids
18
1
18
PHỊNG PHỤ TRỢ - 54m2
Khu chờ
36

1
36
Khu vệ sinh (nam, nữ)
9
2
18
CÁC PHÒNG PHỤ TRỢ : 38m2

3,9m
3,6m

22 | P a g e


1

Phòng thay quần áo nv (nam, 18
1
nữ)
2
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 1163m => SSÀN = 1400m

18
3,6m
20


TỔNG CỘNG KHỐI ĐIỂU TRỊ NỘI TRỢ :
SSD = 10283m2 => SSÀN = 12340m2

IV

KHỐI KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ

A
a
1
2
3

KHOA DỤNG CỤ Y TẾ
CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ CỦA KHOA : 180m2
Kho thu hồi dụng cụ y tế bẩn
30
1
30
Phòng phân loại
30
1
30
Phòng xử lý dụng cụ y tế
30
1
30
- Cọ rửa-khử trùng
12

1
12
12
1
12
- Nấu khử trùng (5-10 phút)
12
1
12
- Lau khơ
4
Phịng kiểm tra đóng gói
24
1
24
5
Phịng lưu và trả dụng cụ
30
1
30
b
PHỊNG LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN : 192m2
1
Phịng chủ nhiệm khoa (wc 24
1
24
khép kín)
2
Phịng thống kê kế tốn
15

1
15
3
Phịng nghỉ nhân viên (nam, 15
2
30
nữ)
4
Phòng shc – giao ban
30
1
30
5
Phòng trực
15
1
15
6
Phòng thay quần áo nv (nam, 15
2
30
nữ)
7
Khu vệ sinh (nam, nữ)
12
4
48
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 375m => SSÀN = 450m

B
a
1
2
3
4

KHOA HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU
CÁC PHỊNG NGHIỆP VỤ CỦA KHOA: 108m2
Phịng xét nghiệm huyết hoc
36
1
36
Phịng đặt và sử dụng máy 18
1
18
chính xác
Phịng pha chế máu
18
1
18
Phòng pha chế ddđm
18
1
18

3,9m

3,9m


3,9m

23 | P a g e


5
Phịng lưu trữ máu
18
1
18
b
PHỊNG LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN : 128m2
1
Phòng phát máu
18
1
18
2
Phòng lấy bệnh phẩm
18
1
18
3
Phòng chuẩn bị rửa hấp
18
1
18
4
Phòng thay quần áo
9

2
18
5
Phòng đợi,đăng ký trả kết quả 36
1
36
6
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 236m => SSÀN = 283m

C
1
2D
3a
41
5

BỘ PHẬN CẤP CỨU
Khu cấp cứu
188
1
188
KHOA
CHẨN
ĐỐN

HÌNH
ẢNH
Phịng trực
18
2
36
CÁC
PHỊNG
NGHIỆP
VỤ
CỦA
KHOA
Phịng hội chẩn
36
1
36
Phịng
chụp
x-quang
18
3
54
Phịng giao ban
36
1
36
Phòng điều khiển
18
1
18

Phòng xét nghiệm và chụp x- 36
1
36
Rửa phim,phân loại và đọc 54
1
54
quang
phim
18
2
36
TỔNG CỘNG : SSD = 332 m2 => SSÀN = 398m2
Phòng chuẩn bị
36
2
72
Phòng ct scanner
54
1
54
Cộng hrởng từ
2
Phịng nội soi
18
3
54
3
Phịng siêu âm
18
4

72
b
PHỊNG LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN : 99m2
1
Phịng trưởng khoa
18
1
18
2
Phịng trực y tá
9
1
9
3
Phịng bác sĩ
18
1
18
4
Phịng đón tiếp,nhận hồ sơ
36
1
36
5
Kho thiết bị
18
1
18
2
2

TỔNG CỘNG : SSD = 513m => SSÀN = 615m
E
a
1
2
b

KHOA PHẪU THUẬT
CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ CỦA KHOA : 575m2
Khối phẫu thuật hữu khuẩn
Phòng mổ đặc biệt
72
1
72
Phòng mổ
36
5
180
Khối mổ vơ khuẩn
Phịng mổ đặc biệt
72
1
72
Phịng mổ thường
36
7
251
PHỊNG LÀM VIỆC CỦA NHÂN VIÊN : 198m2

3,9m


3,9m

3,9m

3,9m

3,9m
3,9m

24 | P a g e


1

Phịng chủ nhiệm khoa (wc 18
1
18
khép kín)
18
3
54
Phịng thay quần áo
18
2
36
Phịng chuyển tiếp
18
2
36

Phòng trực bác sỹ
3,6m
2
Phòng y tá hc-lưu hs trả kết 18
2
36
quả
3
Phòng trực-thủ tục
18
2
36
4
Phòng shc – giao ban
30
2
60
5
Khu vệ sinh (nam, nữ)
10
2
20
c
CÁC PHÒNG PHỤ TRỢ SINH HOẠT BỆNH NHÂN : 72m2
1
Phòng đợi mổ 2 giường
18
2
36
2

Phòng bệnh nhân hậu phẫu 2 18
2
36
3,3m
giường
3
Phòng gây mê
24
2
48
4
Khu vực đợi
20
2
40
5
Khu vệ sinh nam,nữ
12
2
24
2
2
TỔNG CỘNG : SSD = 845m => SSÀN = 1014m

F
a
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
b
1
2
3

KHOA DƯỢC : 351m2
CÁC PHỊNG NGHIỆP VỤ CỦA KHOA : 252m2
Phịng xay tán
18
1
18
Phịng pha chế thuốc nước
18
1
18
Luyện hồn đóng gói
18
1
18
Pha chế khác

18
1
18
Khoa hố chất
18
1
18
Kho dịch truyền
18
1
18
Phịng pha chế vơ khuẩn
18
1
18
Phịng cất nước
18
1
18
3,9m
Phịng hấp sấy
18
1
18
Thu hồi cl
18
1
18
Kho thuốc chính
18

1
18
Kho sạch
18
1
18
Kho bẩn
18
1
18
Ngâm rửa cl
18
1
18
CÁC PHỊNG LÀM VIỆC SINH HOẠT CỦA NHÂN VIÊN :
99m2
Phịng hành chính
18
1
18
Phịng giao ban
9
1
9
3,9m
Phòng chủ nhiệm khoa
18
1
18
25 | P a g e



×