Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ON DE KT HOA 11CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN : Hóa học 11 cơ bản-KT 1TIẾT LẦN 1 2013-2013-XUÂN TÂN5/10 ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm. Câu 1:Trường hợp nào không dẫn điện được A. NaCl khan B.NaCl trong nước Câu 2: Chất nào sau đây là điện li yếu A. NaCl. B. HCl. C. HF. C. NaCl nóng chảy. D. NaOH nóng chảy. D. KOH. Câu 3: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li A.CuCl2 B. Saccarozơ (C12H22O11) C. BaCl2 Câu 4. Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính A. KOH C. Fe(OH)2 B.Zn(OH)2 Câu 5: .Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng A. dung dịch NaCl B. dung dịch BaCl C. dung dịch NaOH Câu 6: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi : A. Chất phản ứng là các chất dễ tan B. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh. D. HBr D. Ba(OH)2 D. dung dịch HCl. C. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7:Cho phản ứng ion thu gọn H+ + OH- →H2O. Phản ứng xảy ra được là vì A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa. B. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí. C. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan D. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu Câu 8: Phương trình điện li nào viết đúng?     A. NaCl  Na+ + ClB. KOH K+ + OHC. HClO  H+ + ClOD. Cả A,B,C C©u 9: Phương trình điện li nào đúng? A. CaCl2 Ba+ +2 ClB. Ca(OH)2 Ca+ + 2 OHC. AlCl3 Al 3+ +3 Cl2D. Al2(SO4)3 2Al 3+ +3 SO42Câu 10:Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?. A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.. C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. Câu 11: Dung dịch KOH 0,0001M có pH bằng: A. 3 B. 10 C. 4 D.11 3+ Câu 12:Cho dung dịch AlCl3 0,2M . Nồng độ ion Al và Cl lần lượt là A. 0,2 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C.0,6 và 0,2 D. 0,2 và 0,6 2+ Câu 13 : . phản ứng có phương trình ion rút gọn S + 2H  H2S là A. H2 + S  H2S B. BaS + H2SO4 (loãng)  H2S +2 BaSO4. C. FeS(r) + 2HCl  2H2S + FeCl2 D. Na2S +2 HCl  H2S +2 NaCl. Câu 14 : Muối nào sau đây là muối axit A. NaHCO3 B. NaBr C. Na2CO3 D. CH3COONa Câu 15: Phản ừng nào sau đây không xảy ra A. HCl + KOH  B. CaCO3 + H2SO4 (loãng)  C. KCl + NaOH  D. FeCl2 +NaOH . B. Tự Luận (5 đ) Câu 1: Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn sau  a) NaOH + HCl    b) Na2CO3 + HCl    c) Al2(SO4)3 + BaCl2  .

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  d) NaOH+HClO   Câu 2: a) Một dung dịch có [ H+]=10-9 M . Tính [OH-] và pH của dung dịch . Môi trường của dung dịch này là axit, trung tính hay kiềm? Giải thích? b) Trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 100ml dung dịch NaOH 0,03 M. Tính pH và nồng độ mol/lit của các ion thu được sau phản ứng. TỰGIẢI. ĐỀ 2 A/ Trắc nghiệm: 20câu; cho Fe=56; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32= N=14; K=39; O=16 Câu 1: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau: A. Al(OH)3 là hyđroxit lưỡng tính B. Các bazơ đều gọi là kiềm C. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính D. các bazơ đều lưỡng tính Câu 2: Cần thêm bao nhiêu lít nước vào 10 lít dung dịch HCl có pH= 3 để được dung dịch HCl có pH=4 ? A. 10 lít B. 90 lít C. 100 lít D. 9 lít Câu 3: Trộn 150 ml dung dịch gồm Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích khí sinh ra (ở ĐKC) là: A. 5,6 lit B. 2,52 lit C. 5,04 lit D. 3,36 lit Câu 4: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn? (1) HCl +NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl (4) Ca (HCO3)2 + Na2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 +CO2 A. (2), (3) B. (2), (4) C. (4), (5), (6) D. (2), (3), (4),(5),(6) Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO 4 , khuấy đều, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra. B. Có kết tủa keo trắng C. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt. D. Không có hiện tượng gì. Câu 6: Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra? A. CaCl2 + CO2 + H2O   CaCO3 + 2HCl  CH3COOH + NaCl B. CH3COONa + HCl    BaSO4 + 2HCl C. BaCl2 + H2SO4    FeCl2 + H2S D. FeS + 2HCl   Câu 7: Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất: HCl, NaNO 3, CuSO4, CH3COOH, Al(OH)3, CO2, CaCO3. Số phản ứng hóa học xảy ra là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8: Câu nào sai trong các câu sau đây: A. Khi phân ly trong nước, H3PO4 chỉ phân ly ra cation H+ và anion PO43B. Trong dung dịch, tích số ion của nước là một hằng số ở nhiệt độ xác định. C. Dung dịch axit có pH < 7. D. Dung dịch bazơ có pH càng lớn thì độ bazơ càng lớn. Câu 9: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh: A. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl B. CaO, H2SO4, LiOH, K2SiO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. HBr, Na2S, MgCO3, Na2CO3, Câu 10: Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng: A. 2,3 B. 2 C. 12 D. 5 2+ 3+ 2Câu 11: Một dd chứa 0,1mol Fe , 0,2 mol Al , x mol Cl , y mol SO4 . Cô cạn dd thu 46,9g chất rắn.Tính x, y? A. 0,2 và 0,15 B. 0,1 và 0,2 C. 0,25 và 0,3 D. 0,2 và 0,3 Câu 12: Chọn câu đúng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu B. Chỉ khi tan trong H2O,các chất mới phân li thành ion C. Các muối của kim loại đều là các chất điện li mạnh D. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước Câu 13: Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện ? A. dd NaOH B. dd HF trong nước C. NaOH nóng chảy D. NaOH rắn, khan Câu 14: Chất điện li là: A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 16: Chọn khẳng định sai: A. chất điện li là chất có khả năng dẫn điện B. dung dịch A có thể chứa 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol Cl-, 0,1 mol NO3C. các ion HSO4-, NH4+ đều có tính axit D. sau khi cân bằng 1 phương trình, các chất ít điện li, kết tủa được viết dạng phân tử Câu 17: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với KOH? A. Al(OH)3, Al2(SO4)3, Al2O3 B. ZnO, Ca(HCO3)2, NH4+ C. Al2O3, KHCO3, Sn(OH)2 D. Mg(OH)2, NH4+, ZnO Câu 18: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. H+, NO3-, SO42-, Mg2+ B. Al3+ , SO42-, Mg2+, ClC. Fe2+, NO3-, S2-, Na+ D. K+, CO32-, SO42Câu 19: Phương trình ion: Fe(OH)2 + 2H+  Fe2+ + 2H2O ứng với Fe(OH)2 phản ứng với: A. HBr B. HNO3 C. H2SO4đặc D. tất cả đều đúng 0 + Câu 20: Trong 1 lít dd axit HCl ở 25 C tích số ion của [H ] và [OH ] có giá trị là: A. 10-14 B. 10-7 C. > 10-7 D. > 10-14. B/ Tự luận Trộn 200ml dd KOH 0,02M với 300ml dd HCl 0,01M, được 500ml dd X.. 1/ viết phương trình phân tử, ion và rút gọn  KCl + H2O KOH + HCl    K+ + Cl- + H2O K++ OH- + H+ + Cl-    H2O H+ + OH-   + nK = nOH = 0,004mol; nH+ = nCl- = 0,003mol. 2/ Tính CM các ion trong dd X nH+ pư = nOH-pư = 0,003mol sau phản ứng: nOH- = 0,001mol  CM OH- = 0,002M nK+= 0,004mol  CMK+ = 0,008M nCl- = 0,003mol  CMCl- = 0,006M. 3/ tính pH trong dd X [OH-] = 2.10-3M  pOH = 2,7  pH = 11,3. 4/ cô cạn dd X, tính khối lượng chất rắn thu được. m rắn = mK+ + mCl- + mOH-dư = 39.0.004 + 35,5.0,003 + 17.0,001 =0,2795g.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×