Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DeDapanToan11hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD-ĐT Bình Định Trường THPT H.Â. Đề Kiểm tra HK I môn Toán 11 Năm học: 2012-2013 Thời gian làm bài : 90 phút. A. Phần trắc nghiệm khách quan: Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 1  sin x là A. D = R B. D = R \ {1} C. D = R \ {-1}. D. D = R \ {1, -1}. x Câu 2. Tập xác định của hàm số y = 2  sin x là. A. D = R \ {0} B. D = R \ {-2} C. D = R Câu 3. Tập xác định của hàm số y = tanx + cotx là. D. D = R \ {k, k  Z }.  A. D = R \ {k 2 , k Z } B. D = R \ {2k, k Z } C. D = R. D. D = R \ {k, k  Z }. Câu 4. Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng:  A. (0, 2 ).   D. (- 2 , 2 ). B. (0,) C. (-,0) Câu 5. Cho 2 tập hợp: A = {a,b,c,d} B = {c,d,e}. Chọn khẳng định sai: A. n(A) = 4 B. n(B) = 3 C. n(AB) = 2 D. n(AB) = 7 Câu 6. Có 6 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 em trong đó có 3 nam và 2 nữ A. 252 B. 120 C. 26 D. 1440 n Câu 7. Cho dãy số (un) biết un = 2 + 5. Chọn khẳng định đúng: A. un+1 = 2n + 6 B. un+1 = 2n + 7 C. un+1 = 2.2n + 5 D. un+1 = 2.2n + 6 n 1 Câu 8. Cho dãy số (un) biết un = 2n . Chọn khẳng định đúng: 6 7 7 7 A. u6 = 32 B. u6 = 32 C. u6 = 128 D. u6 = 12. Câu 9. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình: A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép đồng nhất C. Phép vị tự tỉ số -1 D. Phép đối xứng trục  v Câu 10. Trong mpOxy cho đường thẳng d: 2x-y+1=0. Để phép tịnh tiến theo véctơ biến d  thành chính nó, thì v phải là véctơ nào trong các véctơ sau:     A. v = (2,1) B. v = (2,-1) C. v = (-1,2) D. v = (1,2) Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng B. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng C. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng D. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng Câu 12. Trong mpOxy cho đường thẳng d: 3x-2y-1=0. Ảnh của d qua phép đối xứng tâm O, phương trình là: A. 3x+2y+1= 0 B. 3x-2y+1= 0 C. 3x+2y-1= 0 D. 3x-2y-1= 0 B. Phần Tự luận Câu 1: (2điểm) Giải các phương trình sau: 2 a. 2cos x  cos x  1 0 b. sinx+sin2x+sin3x+sin4x = cosx+cos2x+cos3x+cos4x Câu 2: (1điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> n.  2 1   x  x4   , biết n là nghiệm của phương trình : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: . Cn0  2Cn1  An2 109 Câu 3: (1điểm) Một hộp chứa 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 quả. Tính xác suất để hai quả cầu cùng màu. Câu 4: (1điểm) Người ta trồng 3003 cây dừa theo hình một tam giác như sau: Hàng thứ nhất 1 cây, hàng thứ hai 2 cây, hàng thứ ba 3 cây, .... Hỏi có bao nhiêu hàng. Câu 5: (2điểm) Cho hình chóp đỉnh S có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC. a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng : (SAD) và (SBC). b. Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN). c. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (AMN). ................ Hết..............

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án A. Trắc nghiệm:. 1 a. 2 c. 3 a. 4 c. 5 d. 6 b. 7 c. 8 d. 9 a. 10 d. 11 b. 12 b. B. Tự luận Câu. Nội dung  cosx = 1 2cos x  cos x  1 0    cosx = - 1  2  x k 2  ;k   x 2  k 2 3  2. 1.a. pt  sinx-cosx + (sin2x –cos2x)+(sin3x –cos3x)+(sin4x –cos4x) = 0 (sinx-cosx)[2(sinx+cosx)+sinxcosx+2] =0 1.b. .  sinx = cosx  tanx =1  x = 4 + k   hoặc (sinx+cosx)+sinxcosx+2 = 0  x = (2k+1) V x = 2 +2k. 2. Giải pt tìm n = 12 12  2 1  x   C12k x 2   4  x   k 0.  . 12  k. 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25. 12. x  4 k  C12k x 24 6 k k 0. Để số hạng không chứa x thì: 24  6 k 0  k 4 4 12. Vậy số hạng không chứa x là C 495 2 n(  ) = C12 2 Lấy 2 quả màu xanh có C5 cách 2 Lấy 2 quả màu đó có C7 cách. 4. 0.5. 0.25. 12. 3. Điểm. 0.25 0.25 0.25 0,25 0.25 0.25. C52  C72 Gọi A là biến cố lấy ra 2 quả cùng màu thì P(A) = n(). 0,25. Theo giả thiết : 1+2+3+...+n = 3003. 0.25 0.25. n(n  1)  2 =3003. 0.50.  n = 77 (hàng) S. 5. M N. Hình vẽ. A. B. P F. C. D. 0.25 E.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×