Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

DẠNG 19 số PHỨC và PHÉP TOÁN số PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.37 KB, 16 trang )

50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ
DẠNG TOÁN 19: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ PHỨC

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Các phép toán về số phức.
 Định nghĩa:
Khái niệm số phức
a, b Ỵ ¡ a
z = a + bi
b
Số phức (dạng đại số):
. Trong đó
;
là phần thực,
là phần ảo.
Hai số phức bằng nhau
ìï a = c
z1 = z2 Û ïí
ïïỵ b = d
z1 = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z2 = c + di ( c; d Ỵ ¡ )
Cho hai số phức

. Khi đó
.
Phép cộng số phức
z1 = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z2 = c + di ( c; d Ỵ ¡ )
Cho hai số phức

.


z1 + z2 = ( a + c) +( b + d ) i z1 - z2 = ( a - c) +( b - d ) i
Khi đó
;
Số phức liên hợp
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z = a - bi
Số phức liên hợp của

.
Mô đun của số phức
Với

z = a + bi ( a, b Ỵ ¡ )

z = a 2 + b2
ta có

BÀI TẬP MẪU
z−w
w = 2 + 3i
Câu 1: Cho hai số phức

. Số phức
bằng
1 + 4i
1 − 2i
5 + 4i
A.
B.
C.

Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TỐN: Đây là dạng tốn tìm hiệu của hai số phức
2. HƯỚNG GIẢI:
z = 3+i
z = 3+i

D.

5 − 2i

B1:

w = 2 + 3i
B2:
B3: Tính tổng phần thực và phần ảo.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn B
z − w = (3 + i ) − (2 + 3i ) = 1 − 2i
z = 3+i
w = 2 + 3i
Ta có:

. Do đó
Bài tập tương tự và phát triển:
 Mức độ 1
z1 = 2 − 4i
z2 = 1 − 3i.
z1 + i z2
Câu 1: Cho hai số phức


Phần ảo của số phức
bằng
5
3i
−5i
−3
A. .
B. .
C.
.
D. .
Lời giải
Chọn D
z2 = 1 − 3i ⇒ z2 = 1 + 3i ⇒ iz2 = i ( 1 + 3i ) = 3i 2 + i = −3 + i
Ta có:
Trang 1


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Suy ra

z1 + iz2 = 2 − 4i + ( −3 + i ) = −1 − 3i

.

z1 + iz2

Câu 2:


Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

−3
Vậy phần ảo của số phức
là .
z1 = 1 − 8i
z2 = 5 + 6i.
Cho hai số phức

Phần ảo của số phức liên hợp
z = z2 − iz1
bằng
5
5i
−5
−5i
A. .
B. .
C. .
D.
.
Lời giải
Chọn C
z1 = 1 − 8i ⇒ z1 = 1 + 8i ⇒ iz1 = i ( 1 + 8i ) = 8i 2 + i = −8 + i.
Ta có:

z = z2 − iz1 = 5 + 6i − ( −8 + i ) = 13 + 5i ⇒ z = 13 − 5i
Suy ra
.
z = z2 − i z1
−5
Vậy phần ảo của số phức liên hợp
là .
z1 = 2 + 3i
z2 = 6i.
z = iz1 − z2
Cho hai số phức

Phần ảo của số phức
bằng
−4i
8i
8
−4
A.
.
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn D
z1 = 2 + 3i ⇒ iz1 = i ( 2 + 3i ) = 3i 2 + 2i = −3 + 2i.
Ta có:
z2 = 6i ⇒ z 2 = −6i ⇒ z = iz1 − z2 = −3 + 2i − ( −6i ) = −3 + 8i.

z = iz1 − z2 8

Vậy phần ảo của số phức
là .
z1 = 1 + 2i
z2 = 2 - 3i
Cho hai số phức

. Phần ảo của số phức liên hợp
z = 3z1 - 2 z2
.
12
−12
1
−1
A. .
B.
.
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B
z = 3z1 - 2 z2 = 3( 1 + 2i ) - 2 ( 2 - 3i ) = ( 3 + 6i ) +( - 4 + 6i ) =- 1 +12i.
Ta có
z = 3 z1 - 2 z2
z =- 1 +12i =- 1- 12i
Số phức liên hợp của số phức

.
z = 3 z1 - 2 z2 −12
Vậy phần ảo của số phức liên hợpcủa số phức


.
z1 = 5 - 2i
z2 = 3 - 4i
Cho hai số phức

. Số phức liên hợpcủa số phức
w = z1 + z2 + 2 z1 z2

54 + 26i
54 − 30i
−54 − 26i
54 − 26i
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Trang 2


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

z1 = 5 - 2i Þ z1 = 5 + 2i

z2 = 3 - 4i Þ z 2 = 3 + 4i


Ta có
;
.
Suy
w = z1 + z2 + 2 z1 z2 = 5 + 2i + 3 - 4i + 2 ( 5 - 2i ) ( 3 + 4i ) = 8 - 2i + 2 ( 23 +14i ) = 54 + 26i
số phức liên hợpcủa số phức
Câu 6:

Cho số phức
22
A. .

w = z1 + z2 + 2 z1 z2



z = 5 - 3i

. Phần thực của số phức
33
−22
B.
.
C. .
Lời giải

w = 54 + 26i = 54 - 26i

w = 1 + z +( z )


ra:
Vậy

.

2

bằng
−33
D.
.

Chọn A
2
2
z = 5 - 3i Þ z = 5 + 3i Þ ( z ) = ( 5 + 3i ) = 25 + 30i + 9i 2 =16 + 30i
Ta có
.

w = 1 + z +( z ) = 1 + 5 + 3i +16 + 30i = 22 + 33i
2

Suy ra

w = 1 + z +( z )

Câu 7:

.


2

22
Vậy phần thực của số phức
bằng
.
3
z1 = 4 - 3i +( 1- i )
z2 = 7 + i
Cho hai số phức

. Phần thực của số phức

w = 2 z1 z2

bằng

9
A. .

18
C. .
Lời giải

2
B. .

D.


- 74

.

Chọn C
z1 = 4 - 3i +( 1- 3i + 3i 2 - i 3 ) = 4 - 3i +( 1- 3i - 3 + i ) = 2 - 5i
Ta có
.
Suy ra
Do đó

z1.z2 = ( 2 + 5i ) ( 7 + i ) = 9 + 37i Þ z1.z2 = 9 - 37i.
w = 2 ( 9 - 37i ) = 18 - 74i

w = 2 z1 z2

18
bằng .
2
( 1 + 2i) z = 5 ( 1 + i)
z
Cho số phức
thỏa mãn
. Tổng bình phương phần thực và
w = z + iz
phần ảo của số phức
bằng:
6
8
2

4
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
ChọnD

Vậy phần thực của số phức
Câu 8:

.

2

5( 1 + i )
10i ( 1- 2i )
10i
=
=
= 4 + 2i.
( 1 + 2i) z = 5( 1 + i ) Û z =
1 + 2i
1 + 2i
5
2

Ta có

Suy ra


w = z + iz = ( 4 - 2i ) + i ( 4 + 2i ) = 2 + 2i

Vậy số phức

w

có phần thực bằng

2

.

, phần ảo bằng

2

. Suy ra

22 + 22 = 8

.

Trang 3


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 2:


thỏa mãn

2 ( 1 + 2i )
1+i

= 7 +8i

a, b

. Kí hiệu
lần lượt là
2
2
P = a +b .
w = z +1 + i
phần thực và phần ảo của số phức
. Tính
13
5
25
7
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn C
2 ( 1 + 2i )
2 ( 1 + 2i )
= 7 +8i Û ( 2 + i ) z = 7 +8i ( 2 + i) z +

1+i
1+i
Ta có
.
4 + 7i ( 4 + 7i ) ( 2 - i )
Û ( 2 + i ) z = 4 + 7i Û z =
=
= 3 + 2i
2 +i
( 2 +i) ( 2 - i)
.
ìïï a = 4
w = z +1 + i = 4 + 3i ị ớ
ắắ
đ P = 16 + 9 = 25.
ùùợ b = 3
Suy ra
z.
b
z + 2.z = 6 - 3i
z
Câu 10:
Cho số phức
thỏa mãn
. Tìm phần ảo
của số phức
b = 3i
b =3
b =- 3
b=2

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
ChọnA
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z = a - bi
Đặt
, suy ra
.
ïì 3a = 6
ïì a = 2
a + bi + 2 ( a - bi ) = 6 - 3i Û 3a - bi = 6 - 3i Û ïí
Û ïí
ïỵï - b =- 3 ïỵï b = 3
Theo giả thiết, ta có
.
b
3
z
Vậy phần ảo của số phức là .
 Mức độ 2
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
iz = 2 ( z - 1- i ) .
S = ab.

Câu 1: Cho số phức
thỏa mãn
Tính
S =- 4
S =4
S = 2.
S =- 2.
A.
.
B.
.
C.
D.
Lời giải
ChọnA
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z = a - bi
Đặt
, suy ra
.
iz = 2 ( z - 1- i ) Û i ( a + bi ) = 2 ( a - bi - 1- i ) Û - b + ai = 2a - 2 +( - 2b - 2) i
Ta có
ïì - b = 2a - 2 ïìï 2a + b = 2
ïì a = 2
Û ïí
Û í
Û ùớ
ắắ
đ S = ab =- 4.
ùợù a =- 2b - 2 ïỵï a + 2b =- 2 ïỵï b =- 2

Câu 9:

Cho số phức

z

( 2 + i) z +

z

z.z = 10 ( z + z )

Có bao nhiêu số phức
thỏa mãn
lần phần thực?
0
1
2
A. .
B. .
C. .
Lời giải
ChọnC



z

có phần ảo bằng ba
3

D. .

Trang 4


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )

z = a - bi
Đặt
, suy ra
.
2
2
ù
z.z = 10 ( z + z ) ¾¾
® ( a + bi ) ( a - bi ) = 10 é
ë( a + bi ) +( a - bi ) ûÛ a + b = 20a.
Từ

Hơn nữa, số phức

Câu 3:

Câu 4:

( 2)

b = 3a


z

( 1)

có phần ảo bằng ba lần phần thực nên
.
2
2
ìïï a = 0
ïìï a + b = 20a ïïì a = 2
Û í
í
í
ïïỵ b = 3a
ïïỵ b = 6
ïïỵ b = 0
( 1)
( 2)
Từ

, ta có
hoặc
.
z = 2 + 6i
z =0
2
Vậy có số phức cần tìm là:

.

z = a + bi ( a; b Î ¡ )
( 1 + i ) z + 2 z = 3 + 2i.
P = a + b.
Cho số phức
thỏa
Tính
1
1
P=
P =2
2
P =1
P =- 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
ChọnC
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z = a - bi
Đặt
, suy ra
.
® ( 1+ i ) ( a + bi ) + 2 ( a - bi ) = 3 + 2i
( 1 + i ) z + 2 z = 3 + 2i ¾¾

Từ
ìï
1
ïï a =
ìïï a - b = 2
ï
2 ¾¾
Û ( a - b) i +( 3a - b) = 3 + 2i Û í
Û í
® P = a + b =- 1.
ïïỵ 3a - b = 3 ïï
3
ïï b =2
ïỵ

Cho số phức
A.

P = 144

z

.

P = 3i ( z - 1)

5 z + 3 - i = ( - 2 + 5i ) z

thỏa mãn
. Tính

P =3 2
P = 12
B.
.
C.
.
Lờigiải

D.

2

.
P =0

.

ChọnC
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
z = a - bi
Đặt
, suy ra
.
5 z + 3 - i = ( - 2 + 5i) z Û 5( a - bi ) + 3 - i = ( - 2 + 5i ) ( a + bi )
Theo giả thiết, ta có
Û 5a + 3 - ( 5b +1) i =- 2a - 5b +( 5a - 2b) i
ìï 5a + 3 =- 2a - 5b
Û ïí
Û
ïỵï 5b +1 = 2b - 5a


ìïï 7 a + 5b + 3 = 0
Û
í
ïỵï 5a + 3b +1 = 0

Câu 5:

P = 3i ( z - 1) = - 12i = 12

3i ( z - 1) =- 12i

Cho số phức
P = a +b
.
P = −1
A.
.

.

2

2

Do đó

ìïï a =1
.


ùợù b =- 2 ị z = 1- 2i

. Vy
z = a + bi ( a, b ∈ ¡

B.

P = −5

.

)

thỏa mãn

.
z + 2 + i − z (1+ i) = 0

P=3
C.
.
Lời giải

D.

z >1


P=7


. Tính

.
Trang 5


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Chọn D
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡
Đặt

)

z = a 2 +b2

, suy ra

.

z + 2 + i − z ( 1 + i ) = 0 ⇔ ( a + 2 ) + ( b + 1) i = z + i z

Ta có:

a + 2 = a 2 + b 2
 a + 2 = z

⇔
⇔
b + 1 = z

b + 1 = a 2 + b 2
Từ

( 1)



( 2)

suy ra

( 1)
( 2)

 a + 2 > 1
2
a + 2 = a 2 + ( a + 1) ⇔ 
2
 a − 2a − 3 = 0

Câu 6:

( 1)

a − b +1 = 0 ⇔ b = a +1

. Thay vào
( do z > 1) ⇔ a = 3

ta được

b=4

. Suy ra

.

z = 5 >1
z >1
z = 3 + 4i
Do đó

(thỏa điều kiện
).
P = a +b = 3+ 4 = 7
Vậy
.
z − 4 = ( 1 + i ) z − ( 4 + 3z ) i
z
Tìm mơđun của số phức biết
.
1
z =
z =2
z =4
z =1
2
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
z − 4 = ( 1 + i ) z − ( 4 + 3z ) i ⇔ z + 3iz = 4 + z + z i − 4i ⇔ ( 1 + 3i ) z = z + 4 + ( z − 4 ) i
Ta có

( 1 + 3i ) z

Suy ra

= z + 4 + ( z − 4 ) i ⇔ 10 z =

( z + 4) + ( z − 4)
2

2

⇔ 10 z = ( z + 4 ) + ( z − 4 ) ⇔ 8 z = 32 ⇔ z = 4 ⇔ z = 2
2

2

Câu 7:

2

2


2

z
Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện
1
4
2
A. .
B. .
C. .
Lời giải
ChọnD

Đặt

z = a + bi ( a, b ∈ ¡

2

?
3
D. .

z = a − bi, z = a 2 + b 2

, suy ra
.
2
2

2
z = z + z ⇔ ( a + bi ) = a + b + a − bi ⇔ 2abi − b 2 = b 2 + a − bi
2

Ta có

)

.
z = z +z
2

2

 b = 0

1

⇔ a = −
2ab
=

b

2

⇔ 2
2
2
 2b + a = 0

 −b = b + a


b=0⇒a=0 ⇒ z =0

.
Trang 6


50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ



1
1 1


b=
z=− + i


1
a 1
2 ⇒
2 2
a = − ⇒ b2 = − = ⇒ 

2
2 4
b = − 1

z = − 1 − 1 i


2
2 2

Vậy có
Câu 8:

3

.

số phức thỏa ycbt.

z = a + bi

Số phức
z − 2 + 5i = 1

a

( với

. Khi đó

9
A. .

a +b


b

,

là số nguyên) thỏa mãn

6
C. .
Lời giải

ChọnB
z = a + bi ( a; b Ỵ ¡ )
Đặt
.
( 1 − 3i ) z = ( 1 − 3i ) ( a + bi ) = a + 3b + ( b − 3a ) i
Ta có:
.
( 1 − 3i ) z
b − 3a = 0 ⇒ b = 3a ( 1)

là số thực nên
.
2
z − 2 + 5i = 1 ⇔ a − 2 + ( 5 − b ) i = 1 ⇔ ( a − 2 ) + ( 5 − b ) 2 = 1 ( 2 )

Thế

( 2)


vào
ta có:
a +b = 2+6 = 8
Vậy
.
Câu 9:

Cho số phức

z = a + bi

trị của biểu thức
T = 4 3−2
A.
.

( a − 2)

a

( ,
T = a + b2
B.

là số thực và



8
B. .


( 1)

( 1 − 3i ) z

b

2

+ ( 5 − 3a )

2

7
D. .

.

a = 2 ⇒ b = 6
⇔
 a = 7 (loaïi)
2
= 1 ⇔ 10a − 34a + 28 = 0
5


.

z z + 2z + i = 0
là các số thực ) thỏa mãn


.
T = 3+ 2 2

.

T = 3− 2 2
C.
.
Lời giải

. Tính giá

D.

T = 4+2 3

.

ChọnC
Đặt

z = a + bi ( a, b ∈ ¡

Ta có

)

z = a 2 + b2


, suy ra
.
z z + 2 z + i = 0 ⇔ ( a + bi ) a + bi + 2 ( a + bi ) + i = 0

⇔ a a 2 + b 2 + 2a + b a 2 + b 2 i + 2bi + i = 0 ⇔ a a 2 + b 2 + 2a + b a 2 + b 2 i + 2bi + i = 0

(

)

a a 2 + b2 + 2 = 0
a a 2 + b 2 + 2a = 0

⇔ a a + b + 2a + b a + b + 2b + 1 i = 0 ⇔ 
⇔
b a 2 + b 2 + 2b + 1 = 0 b a 2 + b 2 + 2b + 1 = 0
2

2

(

2

2

)

a = 0
a = 0


⇔
⇔
2b + 1
2
 b = − b
b b + 2b + 1 = 0

.
Trang 7


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

2b + 1
2b + 1


b =−
b =−


2b + 1


b
b
b =−
⇔
⇔

⇔ b = 1− 2
b
 − 2b + 1 ≥ 0
− 1 ≤ b < 0
 2

b

T = a +b = 3− 2 2

.

2

Suy ra
Câu 10:

.
z + 1 − 3i = 3 2

z

Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
1
2
A. .
B. .
Chọn C
Đặt


z = x + yi ( x, y ∈ ¡

( z + 2i )

2

)



3
C. .
Lời giải

. Khi đó

2

là số thuần ảo?
4
D. .

z + 1 − 3i = 3 2 ⇔ ( x + 1) + ( y − 3) = 18 ( 1)
2

=  x + ( y + 2 ) i  = x − ( y + 2 ) + 2 x ( y + 2 ) i
2

( z + 2i )


2

.

2

2

( z + 2i )

.

x = y + 2
2
x2 − ( y + 2) = 0 ⇔ 
 x = − ( y + 2)

2

Theo giả thiết ta có
là số thuần ảo nên
.
2
( 1)
x = y+2
2 y = 0 ⇔ y = 0 ⇒ x = 2 ⇒ z1 = 2
Với
thay vào
ta được phương trình
.

éy = 1 + 5
2 y2 - 4 y - 8 = 0 Û ê
ê
x = − ( y + 2)
( 1)
ê
ëy = 1- 5
Với
thay vào
ta được phương trình
 z 2 = −3 − 5 + 1 + 5 i
⇒
 z = −3 + 5 + 1 − 5 i
 3
.
3
Vậy có số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Mức độ 3
2020
A = ( 1+ i)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức
.
1010
1010
A = 21010 i
A = −21010 i
A=2
A = −2
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B

(
(

( 1 + i ) = 2i
2

Ta có:

)
)

1010

2
A = ( 1 + i ) 



= ( 2i )

1010


= 21010.i1010 = −21010

. Suy ra
.
Oxy
A, B, C
Câu 2. Trong mặt phẳng
, gọi
.lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1 = −3i, z2 = 2 − 2i, z3 = −5 − i
G
 ABC
G
. Gọi là trọng tâm của tam giác
. Hỏi

điểm biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:
z = −1 − 2i
z = 2−i
z = −1 − i
z = 1 − 2i
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.

Lời giải
Chọn A
Trang 8


50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ



A ( 0; − 3) , B ( 2; − 2 ) , C ( −5; − 1) ⇒ G ( −1; − 2 )

.

z1 + z2 = 3 z1 = z2 = 1
z1 z2 + z1 z2
z1 z2
Câu 3. Cho các số phức ,
thoả mãn
,
. Tính
.
z1 z2 + z1z2 = 0
z1 z2 + z1z2 = 1
A.
.
B.
.
z1 z2 + z1z2 = 2
z1 z2 + z1z2 = - 1
C.

.
D.
.
Lời giải
Chọn B
2
2
2
z1 + z2 = ( z1 + z2 ) ( z1 + z2 ) = ( z1 + z2 ) ( z1 + z2 ) = z1 + z2 + z1 z2 + z1z2
Ta có
Þ

( 3)

2

= 12 + 12 + z1 z2 + z1z2 Û z1 z2 + z1z2 = 1

.

z0

Câu 4. Kí hiệu
là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương
2
z + 2 z + 10 = 0
trình
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu
2020
w = i z0

diễn số phức
?
M ( 3; − 1)
M ( 3;1)
M ( −3;1)
M ( −3; −1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
 z = −1 + 3i
z 2 + 2 z + 10 = 0 ⇔ 
 z = −1 − 3i . Suy ra z0 = −1 + 3i .
Ta có:
w = i 2021 z0 = i(−1 + 3i) = −3 − i

M ( −3; −1)

biểu diễn số phức w .
m0
z − 6 z + m = 0, m ∈ R (1)
Câu 5. Trong tập các số phức, cho phương trình
. Gọi


z1 , z2
(1)
m
một giá trị của
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt
thỏa
z1 z1 = z2 z2
( 0;20)
m0 ∈ Ν
mãn
. Hỏi trong khoảng
có bao nhiêu giá trị
?
20
10
11
12
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
( 1) có hai nghiệm phân biệt là:
Điều kiện để phương trình

∆ =9−m ≠ 0 ⇔ m ≠ 9.
z .z = z2 .z2 thì ( 1)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn 1 1
phải có nghiệm phức. Suy ra ∆ < 0 ⇔ m > 9 .
( 0; 20 ) có 10 số m0 .
Vậy trong khoảng
. Suy ra : Điểm

2

Câu 6.

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A là điểm biểu diễn của số phức
là điểm thuộc đường thẳng
biểu diễn B.

y=2

z = 1 + 2i

,B

sao cho tam giác OAB cân tại O. Tìm số z

Trang 9


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

A.

C.

z = 1 + 2i

.
z = 3 + 2i, z = −3 + 2i

B.
.

z = −1 + 2i

.
z = −1 + 2i, z = 1 + 2i

D.
Lời giải

.

Chọn B

A ( 1; 2 ) , B ( x; 2 ) , x ≠ 1
Ta có,
∆OAB
OA = OB
Để
cân tại O khi và chỉ khi
x = 1
⇔ 12 + 22 = x 2 + 22 ⇔ x 2 + 4 = 5 ⇔ x 2 = 1 ⇔ 

 x = −1
Do đó
Câu 7.

B ( −1; 2 ) ⇒ z = −1 + 2i

Xét các số phức

z

thỏa mãn

( z + 2i ) ( z + 2 )

tất cả các điểm biễu diễn của
có tọa độ là
( 1; −1)
( 1;1)
A.
.
B.
.

z

là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp

là một đường trịn, tâm của đường trịn đó

( −1;1)


C.
Lời giải

.

D.

( −1; −1)

.

Chọn D
z = x + yi, ( x, y ∈ ¡ )
M ( x; y )
z
Gọi
. Điểm biểu diễn cho là
.
( z + 2i ) z + 2 = ( x + yi + 2i ) ( x − yi + 2 )
Ta có:
= x ( x + 2 ) + y ( y + 2 ) + i ( x − 2 ) ( y + 2 ) − xy 
là số thuần ảo
⇔ x ( x + 2) + y ( y + 2) = 0

(

)

⇔ ( x + 1) + ( y + 1) = 2

2

Câu 8.

2

.

z
Vậy tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của
là một đường trịn có tâm
I ( −1; −1)
.
M,N
z = 1 + i; z ' = 2 + 3i
Gọi
lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức
. Tìm số
uuuu
r uuuu
r r
Q
MN + 3MQ = 0.
ω
phức
có điểm biểu diễn là sao cho
1
4 5
2 1
2 1

ω = − i.
ω = + i.
ω = − − i.
ω = + i.
3
3 3
3 3
3 3
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
M ( 1;1) , N ( 2;3)
Q ( x; y )

. Gọi
uuuu
r
uuuu
r
uuuu
r
MN = ( 1; 2 ) ; MQ = ( x − 1; y − 1) ⇒ 3MQ = ( 3 x − 3;3 y − 3)
Ta có
Trang 10


50 BÀI TỐN THEO 4 MỨC ĐỘ


Ta có hệ phương trình

Câu 9.

Cho số phức
P=7
A.
.

z = a + bi

,

B.

2

x=

1 + 3x − 3 = 0

3
⇔

2 + 3 y − 3 = 0
y = 1

3


( a, b ∈ ¡ )
P = −1

.

thỏa mãn

z −1
=1
z −i
P =1

C.
Lời giải



z − 3i
=1
z +i

. Tính
P=2
D.
.

.

P = a+b


.

Chọn D
z −1
=1
⇔ z − 1 = z − i ⇔ a − 1 + bi = a + ( b − 1) i ⇔ 2a − 2b = 0
z −i
Ta có
(1).
z − 3i
=1
⇔ z − 3i = z + i ⇔ a + ( b − 3) i = a + ( b + 1) i ⇔ b = 1
z +i
(2).
a = 1

b = 1
P=2
Từ (1) và (2) ta có
. Vậy
.
( 2- i ) ( 1+ i ) + z = 4- 2i
z
Câu 10.
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức:
.Tính mơđun của ?

z = 12 - 32
A.


z = 12 + 32
.

B.

z = 12 + 3i 2
C.

.

z = 12 - 3i 2
.

D.
Lời giải

.

Chọn B
( 2- i ) ( 1+ i ) + z = 4- 2i Û z = ( 4- 2i ) - ( 2- i ) ( 1+ i ) = 1- 3i
 Mức độ 4
Câu 1.

z = 2

Oxy
. Trên mặt phẳng tọa độ
, tập hợp
4 + iz
w=

1+ z
điểm biểu diễn của các số phức
là một đường trịn có bán kính
bằng
34.
26.
26.
34.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
4 + iz
w=
⇒ w(1 + z ) = 4 + iz ⇔ z ( w − i ) = 4 − w ⇒ 2 w − i = 4 − w
1+ z
Ta có
w = x + yi ( x, y ∈ ¡ )
Đặt

Xét các số phức

z

thỏa mãn

2. x 2 + ( y − 1) =
2


( x − 4)

2

+ y 2 ⇔ 2 ( x 2 + y 2 − 2 y + 1) = x 2 − 8 x + 16 + y 2

Ta có
2
2
⇔ x 2 + y 2 + 8 x − 4 y − 14 = 0 ⇔ ( x + 4 ) + ( y − 2 ) = 34

Trang 11


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 2.

w
Vậy tập hợp điểm biễu diễn của các số phức
là đường trịn có bán kính
34
bằng
z +3 = 5
z - 2i = z - 2- 2i
z
Cho số phức z thỏa mãn

. Tính .

z =5
z =2
z = 5
z = 10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
z = a + bi , ( a, b Ỵ R )
Đặt
.
Ta có:
gz + 3 = 5 Û a + bi + 3 = 5
2

Û ( a + 3) + b2 = 25

(*)

gz - 2i = z - 2- 2i Û a + bi - 2i = a + bi - 2- 2i
Û a 2 + (b - 2)2 = ( a - 2)2 + (b - 2)2
Û a 2 = (a - 2)2
éa - 2 = a
Û ê

ê
ëa - 2 = - a
Û a =1

Câu 3.

2
a =1
16+ b2 = 25 Þ b2 = 9 Þ z = 1 + 9 = 10
Thế
vào (*) ta được
.
2 5
z +1 =
5
z
Cho số phức có phần ảo gấp hai phần thực và
. Khi đó mơ đun
z
của là:
5
2 5
5
4
6
A. .
B. .
C.
.
D.

.
Lời giải
Chọn C
z = a + bi
a Ỵ ¢, b Ỵ ¡
z
với
. Do có phần ảo gấp hai phần thực nên
Đặt
b = 2a
.
2 5
2 5
4
2
z +1 =
Û a + 2ai + 1 =
Û ( a + 12 ) + ( 2a ) =
5
5
5

Û 5a 2 + 2a + 1=

z =-

Do đó

4
1

2
Û a =- Þ b =5
5
5

1 2
5
- iÞ z =
5 5
5

.

Trang 12


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

Câu 4.

z - ( 2+ i ) = 10

z.z = 25
có phần ảo khác 0 thỏa mãn

. Tìm
w = 1+ i - z
mơ đun của số phức
w =5
w = 13

w = 29
w = 17
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
z = a + bi ( a Ỵ ¡ , b ¹ 0) .
Đặt
ìï z - ( 2+ i ) = 10 ìï a + bi - ( 2+ i ) = 10
ï
ïí
Û í
r
ïï z.z = 25
ï
ïỵï ( a + bi ) ( a - bi ) = 25
ïỵ
Ta có:
ìï ( a - 2) 2 + ( b - 1) 2 = 10 ïì 2a + b = 10
éa = 3; b = 4
Û ïí
Û ïí 2
Û ê
Þ z = 3+ 4i

2
ïï a2 + b2 = 25
ïỵï a + b = 25 ờ
a
=
5
;
b
=
0

ùợ
Cho s phc

z

ị w = 1+ i - z = 1+ i - ( 3+ 4i ) = - 2- 3i Þ w = 13
z=
Câu 5.

Tìm tất cả các số thực m biết
vị ảo.
m = 0; m = 1
m =- 1
A.
.
B.
.

i- m

1- m(m - 2i )

.
z.z =



2- m
2

m = 0; m = - 1
C.
.
Lời giải

trong đó i là đơn

D.

"m

.

Chọn A
Phân tích: Vì z đang cịn rất phức tạp, đặc biệt là dưới mẫu do đó chúng
z = a + bi ( a, b Ỵ ¡ )
ta nghĩ ra việc làm đơn giản nó về dạng chuẩn
sau đó tìm
z.z
z

được và thay vào biểu thức
i- m
(1- m)(1- m2 - 2mi ) - m(1- m2 ) + 2m + i (1- m2 + 2m2 )
z=
=
=
1- m(m - 2i )
(1- m2 )2 + 4m2
(1+ m2 )2
Ta có
m(1+ m2 ) + i (1+ m2 )
m
i
=
=
+
2 2
2
(1+ m )
1+ m
1+ m2

Þ z=

m
i
2
1+ m
1+ m2


Như vậy:
2- m
m2 + 1
1
z. z =
Þ
= - (m - 2) Û 21 = - 1 (m - 2)
2
2
2
2
(m + 1)
2
m +1
ém = 0
Û m3 - 2m2 + m = 0 Û ê
ê
ëm = 1
Câu 6.

Cho số phức
bằng

z

.
z 2 + 4 = z ( z + 2i )

thỏa điều kiện


z +i
. Giá trị nhỏ nhất của

Trang 13


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

A.

2

.

B.

0

1
C. .
Lời giải

.

D.

3

.


Chọn B.
z = x + yi ( x, y Ỵ ¡ )
Giã sử
.
2

z 2 + 4 = z ( z + 2i ) Û z 2 - ( 2i ) = z ( z + 2i ) Û ( z - 2i ) ( z + 2i ) = z ( z + 2i )
éz + 2i = 0 (1)
Û ê
êz - 2i = z (2)
ë

(1)

Û z = - 2i

z + i = - 2i + i = - i = 1
. Suy ra

.

Û x + yi - 2i = x + yi Û

2

x2 + ( y - 2) = x2 + y2 Û x2 + y2 - 4y + 4 = x2 + y 2

(2)
2


z + i = x - yi + i = x 2 + ( 1- y ) = x2 ³ 0 " x Ỵ ¡
Û y =1
. Suy ra
,
.
z +i
0
Vậy giá trị nhỏ nhất của
bằng .
Câu 7.

Cho số phức

z

2z + i = 2z - 3i +1
thỏa mãn h thc

. Tỡm cỏc im

ổ 3ữ

Aỗ
1; ữ



ố 4ứ
z
MA

din s phc
ngn nht, vi
.
ổ - 5ử
ổ - 9ữ



- 9 ữ
Mỗ
- 1; ữ
Mỗ
0; ữ
Mỗ
; 0ữ











ố 8ứ
ố4 ứ
4ứ
A.

B.
C.
Li gii
Chn D
Gi z = x + yi

2z + i = 2z − 3i + 1 ⇔ 4x + 8y + 9 = 0( d)

8x − 4y 5 = 0.
cú pt:

D.

M

biu

ổ1 23ữ

Mỗ
;.




ố20 20ứ

, ng thng đi qua A vng góc với d

4x + 8y + 9 = 0

 1 23 
⇒ M  ; − ÷.

8
x

4
y

5
=
0
 20 20 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 
Câu 8.

Phần ảo của số phức
1 − 21010
A.
.
1010

C.

2
3
2020
w = 1 + ( 1 + i ) + ( 1 + i ) + ( 1 + i ) + ... + ( 1 + i )

bằng:


−2

1010

B.

1
D. .

2

Lời giải
Chọn A
Số phức

w

là tổng của 2021 số hạng một cấp số nhân với

u1 = 1; q = 1+ i

.

Trang 14


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

S2020 =


u1 ( 1- q 2021)
1- q

1. é
ê1- ( 1+ i )
= ë
1- ( 1+ i )

2021

1010

ù 1- ( 1+ i ) é( 1+ i ) 2 ù
ú
ê
ú
û
ë
û
=
-i

=

- 1 1+ i
1010
+
( 2i )
i

i

= i +( 1- i ) .21010.i 4.252+2 = i +( 1- i ) .21010(- i) = i - ( 1+ i ) .21010 =- 21010 +( 1- 21010) i

Câu 9.

Cho số phức

z

z+2 + z−2 =8
thỏa mãn

. Trong mặt phẳng phức, tập hợp

M
z
những điểm
biểu diễn cho số phức thỏa mãn:
x2 y2
x2 y2
( E) : + =1
( E) : + =1
16 12
12 16
A.
.
B.
.
2

2
2
2
( C ) : ( x + 2) + ( y − 2) = 64
( C ) : ( x + 2) + ( y − 2 ) = 8
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
M ( x; y ) F1 (−2;0) F2 (2;0)
Gọi
,
,
.

z + 2 + z − 2 = 8 ⇔ ( x + 2)2 + y 2 +
Ta có

M ( x; y )

( x − 2)

2

+ y 2 = 8 ⇔ MF1 + MF2 = 8

( E)

.


2a = 8 ⇔ a = 4,
Do đó điểm
nằm trên elip

ta có
2
2
2
F1 F2 = 2c ⇔ 4 = 2c ⇔ c = 2.
b = a − c = 16 − 4 = 12.
Ta có
Vậy tập hợp các điểm M
2
2
x
y
( E ) : + = 1.
16 12
là elip
.
z1 = z2 = z3 = 2017
z1 z2 z3
Câu 10 Cho các số phức , ,
thỏa mãn 2 điều kiện

zz +z z +z z
P= 1 2 2 3 3 1 .
z1 + z2 + z3
z1 + z2 + z3 ≠ 0.

Tính
P = 1008, 5.
P = 2017.
P = 6051.
P = 2017 2.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A

2017 2
z
=
 1
z1

 z1 z1 = 2017 2


2017 2
z1 = z2 = z3 = 2017 ⇒  z2 z2 = 2017 2 ⇒  z2 =
.
z
2


2
 z3 z3 = 2017


20172
 z3 =
z3

2

 z z + z z + z z  z z + z z + z z 
zz +z z +z z
P = 1 2 2 3 3 1 =  1 2 2 3 3 1 ÷ 1 2 2 3 3 1 ÷
z1 + z2 + z3
 z1 + z2 + z3   z1 + z2 + z3 
2

Ta có

Trang 15


50 BÀI TOÁN THEO 4 MỨC ĐỘ

 2017 2 2017 2 2017 2 2017 2 2017 2 2017 2
.
+
.
+
.
 z1 z2 + z2 z3 + z3 z1   z1
z
z

z
z
z1
2
2
3
3
=
÷
2
2
2
2017
2017
2017
 z1 + z2 + z3  
+
+

z1
z2
z3



÷
÷ = 2017 2.
÷
÷



⇒ P = 2017.

Trang 16



×