Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Sinh lý máu trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.55 KB, 9 trang )

PLANT YG41

ÔN TẬP

SINH LÝ MÁU
1. Tỷ trọng máu phụ thuộc vào:
a. Nồng độ protein và nồng độ các chất điện giải
b. Nồng độ protein và số lượng huyết cầu
c. Nồng độ và các yếu tố đông máu và số lượng tiểu cầu
d. Nồng độ phospholipids và carbohydrate
2. Thành phần protein huyết tương, NGOẠI TRỪ:
3.

a. Albumin
b. Globulin
c. Fibrinogen
Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu, NGOẠI TRỪ:

a. Acid folic
b. Vitamin B12
c. Sắt
4. Kháng ngun nào có vai trị quan trọng trong ghép cơ quan?
5.

a. Kell
b. Kidd
Chức năng của tiểu cầu, CHỌN CÂU SAI:

c. Rh

d. Phospholipid


d. Thrombopoietin
d. HLA

a. Hình thành nút chặn tiểu cầu
c. Tham gia vào quá trình co cục máu
b. Tiết ra chất gây co mạch
d. Chủ yếu tham gia vào quá trình tiêu sợi huyết
6. Các tế bào nào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng?
a. Neutrophil và eosinophil
c. Eosinophil và basophil
b. Neutrophil và basophil
d. Basophil và monocyte
7. Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vất xâm lấn bằng nhiều cách, NGOẠI TRỪ:
d. Trung hòa

1–

a. Prothrombin
b. Fibrinogen
c. Thromboplastin
d. Yếu tố Hageman
9. Erythropoietin:
a. Do tuỷ xương chế tiết có vai trị kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu.
b. Do thận chế tiết có vai trị kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu.
c. Do gan chế tiết có vai trị làm tăng huyết áp.
d. Do da chế tiết có vai trị làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột.
10. Chức năng chính của hồng cầu:
A. Tạo áp suất keo.
C. Miễn dịch.
B. Điều hồ thăng bằng toan kiềm.

D. Vận chuyển khí.
11. Các yếu tố nào sau đây làm tăng ái lực hemoglobin đối với oxy, NGOẠI TRỪ:
A. pH tăng.
C. Phân áp oxy tăng.
B. Nhiệt độ tăng.
D. Chất 2,3 – DPG trong hồng cầu giảm.
12. Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây:
A. Transferrin.
B. Heme.
C. Ferritin.
D. Myoglobin.
13. Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn nào sau đây:
A. Củ dền, đậu xanh, thịt bò.
C. Trứng, sữa, thịt bò.
B. Củ dền, rau xanh, thịt bò.
D. Cá, rau xanh, thịt gà.
14. Hormone nào sau đây có vai trị chủ yếu trong q trình điều hồ tạo hồng cầu?
A. Thrombopoietin.
B. Erythopoietin.
C. Testosteron.
D. Thyroxin.
15. Thành phần nào sau đây được sử dụng để xác định nhóm máu bằng nghiệm pháp hồng cầu?
A. Hồng cầu mẫu - Huyết thanh cần thử.
C. Huyết thanh mẫu - Hồng cầu mẫu.
B. Huyết tương mẫu - Hồng cầu cần thử.
D. Máu toàn phần cần thử - Huyết thanh mẫu.
16. Túi máu nào sau đây KHƠNG thích hợp để truyền cho bệnh nhân Nguyễn Văn A, nhóm máu B+:
A. Túi máu nhóm O+.
C. Túi máu nhóm B+.
B. Túi máu nhóm B .

D. Túi máu nhóm AB+.
17. Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI:

Lưu hành nộ ibộ

a. Ngưng kết
b. Kết tủa
c. Gây viêm
Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây?

a. Xảy ra ở đoạn đầu ruột non

Page

8.


PLANT YG41
b. Sắt hữu cơ khó hấp thu hơn sắt vô cơ
c. Lượng sắt được hấp thu tỉ lệ với nhu cầu sắt của cơ thể
d. Vitamin C giúp tăng hấp thu sắt
18. Tác dụng của hormon androgen:

ÔN TẬP

a. Tăng cao erythropoietin
b. Kích thích tổng hợp hemonglobin
c. Rút ngắn thời gian trưởng thành của các tế bào dòng hồng cầu
d. Tăng phóng thích hồng cầu qua máu ngoại vi
19. Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

a. Một số bệnh lý ngoài da
b. Nhiễm trùng cấp tính
Từ câu 20 đến 21

c. Nhiễm ký sinh trùng
d. Dị ứng thuốc

a. Nếu 1,2,3 đúng
b. Nếu 1 và 3 đúng
c. Nấu 2 và 4 đúng
d. Nếu 4 đúng
20. Hình dạng hồng cầu thích hợp với khả năng vận chuyển khí vì:
1. Làm giảm diện tích tiếp xúc
3. Làm tăng phân ly HbO2
2. Làm tăng tốc độ khuếch khí
4. Biến dạng dể dàng khi đi qua mao mạch
21. Kháng thể hệ Rhésus được hình thành trong các trường hợp nào?
1. Người có máu Rh- nhận nhiều lần liên tục máu Rh+
2. Người có máu Rh+ nhận nhiều lần liên tục máu Rh3. Mẹ có nhóm máu Rh- nhiều lần mang thai con có máu Rh+
4. Mẹ có máu Rh+ nhiều lần mang thai con có Rh22. Màng hồng cầu:
a. Gồm 3 lớp.
b. Trên màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương.
c. Trong điều kiện bình thường, đơi khi hồng cầu dính lại được với nhau.
d. Tốc độ máu lắng bình thường ở người nam trưởng thành sau 1 giờ < 20mm.
23. Số lượng hồng cầu (SLHC) phụ thuộc vào:
Sự bài tiết erythropoietin của tuyến thượng
thận.

c. Chức năng hô hấp.
d. Chức năng miễn dịch.

Lưu hành nộ ibộ

a. Chức năng áp suất keo.
b. Chức năng tạo áp suất thủy tĩnh.
25. Hemoglobin:

d.

2–

a. Gồm 3 thành phần: Fe, hem và globin.
b. Globin là một sắc tố đỏ giống nhau ở tất cả các loài.
c. Cấu trúc Hb tương tự Globin, giống nhau giữa các loài.
d. Trong sự thành lập Hb, ngồi acid amin, Fe, cịn có một số chất phụ khác như: Cu, B 6, Co, Ni.
26. Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực của Hb và O2:
a. Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực đối với O2.
b. pH làm giảm Hb giảm ái lực đối với O2.
c. Hợp chất photphas thải ra lúc hoạt động làm giảm Hb giảm ái lực với O 2.
d. Tất cả đều đúng.
27. Một bệnh nhân nam, 50 tuổi, tiền sử viêm teo niêm mạc 4 năm nay, không tái khám hay điều trị gì. Xét
nghiệm: số lượng hồng cầu: 3.050.000/mm3, hồng cầu to, ưu sắc. Nghĩ nhiều đến tình huống nào sau đây:

Page

a. Lượng oxy đến mơ càng ít, SLHC càng ít.
b. Mức độ hoạt động của cơ thể.
c.
Tuổi càng cao, SLHC càng tăng.
24. Chức năng chính của tế bào hồng cầu:



PLANT YG41
ÔN TẬP
a. Thiếu máu do thiếu sắt.
c. Thiếu máu do thiếu vitamin B12.
b. Thiếu máu do thiếu acid folic.
d. Thiếu máu trên người già.
28. Một bệnh nhân nữ, 36 tuổi, vào viện vì mệt và rong huyết. Xét nghiệm: số lượng hồng cầu:
2.900.000/mm3, số lượng bạch cầu: 3.200/mm 3, số lượng tiểu cầu: 56.000/mm3. Nghĩ nhiều đến tình
huống nào sau đây:
a. Thiếu máu do thiếu sắt.
b. Nhiễm trùng.
29. Số lượng bạch cầu ở người trưởng thành bình thường:

c. Suy tủy.
d. Bạch cầu cấp.

a. 4000 – 6000 / mm3.
c. 8000 – 10000 / mm3.
3
b. 6000 – 8000 / mm .
d. 4000 – 10000 / mm3.
30. Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN CÂU SAI:
a. Các kháng thể miễn dịch không qua được màng nhau thai.
b. Hoạt tính mạnh ở 370C.
c. Nếu bị kích thích lập lại thì hoạt tính cao lên.
d. Cường độ, hiệu giá và độ nhạy cao hơn nhiều.
31. Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
a. Giảm số lượng tiểu cầu.
b. Giảm chất lượng tiểu cầu.

32. Cơ quan tạo máu đầu tiên:

c. Giảm các yếu tố chống đông máu.
d. Giảm các yếu tố đông máu.

a. Gan
b. Lách
33. Phân loại các tế bào tạo máu:

c. Hạch.

a. Lớp tế bào gốc.
b. Lớp các tế bào tăng sinh và biệt hóa.
34. Hồng cầu:

c. Lớp các tế bào thực hiện chức năng.
d. Tất cả đều đúng.

d. Tủy xương.

a. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, lõm hai mặt.
b. Là những tế bào có nhân, hình đĩa, kích thước 7 – 8 µm.
c. Là những tế bào khơng nhân, hình cầu, kích thước 7 – 8 µm.
d. Là những tế bào khơng nhân, hình đĩa, kích thước 7 – 8 µm.
35. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương.
NGOẠI TRỪ:
a. Nhóm máu B, Rhesus dương.
c. Nhóm máu O, Rhesus âm.
b. Nhóm máu B, Rhesus âm.
d. Nhóm máu AB, Rhesus dương.

36. Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho hồng cầu mang điện tích âm?

a. Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe+++.
b. Hồng cầu khơng cịn khả năng vận chuyển oxy.

a. Bị nhiễm độc kim loại nặn như chì.
b. Mắc các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.
39. Nhóm máu hệ ABO:
a.
b.
c.
d.

c. Dùng các loại corticoid.
d. Bị nhiễm ký sinh trùng.

Những kháng nguyên A và B thể hiện các gen A và B trong huyết thanh.
Nhóm máu O truyền được các nhóm máu A, B, AB, O.
Nhóm máu B truyền được các nhóm máu A, B, AB.
Tất cả đều đúng.

3–

c. Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm
sàng.
d. Tất cả đều đúng.
38. Bạch cầu hạt trung tính tăng trong các trường hợp sau:

Lưu hành nộ ibộ


c. Màng bán thấm.
d. Men G6PD.

Page

a. Phân tử acid sialic trên bề mặt.
b. Men pyruvat kinase.
37. Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây:


PLANT YG41
40. Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu:

ÔN TẬP

a. Tham gia vào q trình đơng máu và cầm
c. Tổng hợp Protein và Lipit.
máu.
d. Tham gia đáp ứng viêm.
b. Trung hịa hoạt động chống đơng máu
Heparin.
41. Nói về chức năng của tế bào hồng cầu. CHỌN CÂU SAI:
A. Hô hấp.
B. Vận chuyển khí O2 và CO2.

C. Được thực hiện nhờ Hemoglobin trong hồng
cầu.
D. Tất cả sai.

42. Thành phần nào được tái sử dụng trong q trình chuyển hóa của hemoglobin:

a. Sắt

b. Globin.

c. Acid amin.

d. Hem.

43. Một bệnh nhân được chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt do thiếu cung cấp, nhóm thức ăn nào nên dùng
trong các loại sau:
a. Thịt gà, cá, đậu.

c. Cá, gan, rau.

b. Thịt bò, gan, đậu.

d. Rau, thịt bò, thịt gà.

Dùng các ý sau đây để trả lời từ câu 44 đến câu 48:

44.
45.
46.
47.
48.

a. Hồi tràng.
b.Hỗng tràng.
c. Tá tràng.
d.Dạ dày.

Quá trình hấp thu sắt.
Quá trình hấp thu vitamin B12.
Quá trình hấp thu acid folic.
Yếu tố nội tại cần thiết cho sự hấp thu vitamin B12 có nguồn gốc từ.
Chứa năng của tiểu cầu:
a. Gây co mạnh.

c. Chủ yếu tham gia vào giai đoạn đông máu huyết tương.

b. Tiết ra các kháng thể.

d. Bảo vệ tế bào nội mô thành mạch.

49. Thành phần nào là một sắc tố tạo nên màu đỏ cho tế bào hồng cầu:
a. Sắt.

b. Hem.

c. Globin.

d. Acid amin.

b. Truyền máu.

d. Máu bị pha loãng.

51. Khi cơ thể bị nhiễm carbon monocid (CO) liên quan phát biểu nào sau đây:
a. Để giảm ái lực cùa CO với Hb ta dùng Oxy liệu
pháp.


c. Sắt Fe++ biến thành Fe+++.
d. Dùng vitamin C liều cao để điều trị.

b. Bệnh nhân bị tím tái do Carbamino Hemoglobin.
52. Tham gia vào quá trình tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi:
a. Tủy của tất cá các xương là nơi sản xuất hồng
cầu.
b. Erythropoietin kích thích tăng sản xuất hồng cầu.

c. Cần vitamin B12 để tổng hợp Hemoglobin.
d. Tất cả đúng.

4–

c. Mô trong cơ thể thiếu oxy

Page

a. Chảy máu.

Lưu hành nộ ibộ

50. Nguyên nhân căn bản làm tăng sự sản xuất hồng cầu là:


PLANT YG41
53. Cấu trúc chính của HbA:
a. α2, β2

ƠN TẬP

b. α2, γ2

c. α2, O2.

d. α2, E2.

54. Heparin là chất chống đơng do nó có tác dụng ức chế:
a. Yếu tố V

c. Sự tạo ra thrombin.

b. Yếu tố VIII.

d. Tất cả đúng.

55. Khi có vết thương nơng ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người:
a. Khiếm khuyết yếu tố VIII.

c. Có bệnh suy giảm chức năng gan.

b. Không thể hấp thu vitamin K.

d. Dùng thuốc ức chế Thromboxane A.

56. Citrat là một chất kháng đơng vì nó có tác dụng:
a. Kết hợp với yếu tố VII làm mất tác dụng của ion này.
b. Cạnh tranh với vitamin K trong việc tổng hợp yếu tố đông máu ở gan.
c. Ức chế sự thành lập yếu tố chuyển Prothrombin (Prpthrombin converting factor)
d. Kết hợp với Ca++ làm mất tác dụng của ion này.
57. Bốn yếu tố đông máu được gan tổng hợp phụ thuộc vitamin K là:

a. I, II, IX, X.
b. II, VII, IX, X.

c. VII, VIII, IX, X.
d. I, VII, IX, X.

58. Phát biểu nào sau đây phù hợp với bạch cầu ưa acid:
a. Số lượng của chúng tăng trên máu ngoại vi những người nhiễm kí sinh trùng.
b. Chúng giải phóng histamin vào tuần hồn trong suốt q trình phản ứng dị ứng.
c. Chúng có khả năng giải phóng Heparin vào máu.
d. Chúng đóng vai trị quan trọng trong việc đáp ứng của cơ thể với vi trùng.
59. Thiếu máu đại hồng cầu thứ phát do thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yếu tố nội tại
(intrinsic factor), trường hợp này gây ra bởi:
a. Cắt hồi tràng.
b. Nhiễm ký sinh trùng ở ruột non.
c. Cắt dạ dày.

d. Sự phát triển quá mức của vi trùng ở đường
ruột.

60. Các phản ứng dị ứng và phản ứng viêm, kích thích tế bào Mast giải phóng:
c. Heparin.
d. Cả AB đều đúng

A.
B.
C.
D.

B. A+


C. A-

Thai luôn bị chết trong bụng mẹ
Chỉ xảy ra với nhóm máu hệ Rhésus
Xảy ra với tất cả các nhóm máu hệ ABO
Thường xảy ra với nhóm máu hệ Rhésus ở những lần sinh sau

5–

A. O64. Bất đồng nhóm máu mẹ con

Lưu hành nộ ibộ

61. Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ?
A. Bề mặt vật lạ thơ nhám, gồ ghề
C. Vật lạ có kích thước càng lớn
B. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch cầu
D. Vật lạ được opsonin hóa
62. Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?
A. VII, X, VI, II, I
C. VII, VIII, IX, X, XI
B. II, III, V, VII, X
D. XII, XI, IX, VIII, VII
63. Bệnh nhân nữ 25 tuổi nhóm máu A+ [nhóm máu A, Rhésus (+)], bệnh suy tủy có thể truyền máu gì, CHỌN
CÂU SAI?
D. Tất cả sai

Page


a. Histamin.
b. Bradykinin.


PLANT YG41
65. Vai trị của sắt trong q trình tạo máu:

ƠN TẬP

A. Tạo nên hình dạng đặc trưng của hồng
C. Cấu tạo heme.
cầu
D. Là thành phần các hạt của tiểu cầu
B. Thành lập nhân bạch cầu
66. Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. ADP.
B. ATP
67. Phản ứng kết hợp giữa hemoglobin và O2:

C. Plasmid
D. Độ nhớt của máu

A. O2 được gắn với Fe+++ trong thành phần heme
B. Đây là phản ứng oxy hóa
C. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O2.
D. Sự kết hợp hay phân ly giữa Hb và O2 phụ thuộc chủ yếu vào nồng độ Hb trong máu
68. Các yếu tố có thể làm thay đổi sức bền của hồng cầu:
A. Thành phần men trong hồng cầu.
B. Cấu trúc màng hồng cầu
C. Cấu trúc của phân tử hemoglobin

D. Số lượng các chuỗi polypeptid trong phân tử hemoglobin
69. Các tố có thể làm thay đổi sức bền của hồng cầu:
A. Thành phần men trong hồng cầu.
B. Cấu trúc màng hồng cầu.
C. Cấu trúc của phân tử hemoglobin
D. Số lượng các chuỗi polypeptid trong phân tử hemoglobin
70. Tốc độ lắng máu (VS) có thể tăng trong trường hợp nào?
A. Dùng thuốc kết hợp với acid sialic trên bề mặt hồng cầu.
B. Tăng protein trong huyết tương.
C. Một số bệnh lý cấu tạo màng hồng cầu.
D. Thiếu máu
71. Vitamin B12 sau khi được hấp thu từ ống tiêu hóa sẽ được dự trữ trong cơ quan nào?

C. Eosinophi
l

a. Nhân porphyrin
b. Gốc Heme

D. Monocyte

c. Các chuỗi Globin
d. Ví trí gắn Fe

74. Trong sự gắn kết giữa oxy với hemoglobin, điều nào sau đây là SAI?
a. Oxy là oxy nguyên tử.
b. Phản ứng giữa oxy với Hb không phải là phản ứng Oxy hóa.
c. Sắt vẫn có hóa trị II.
d. Một phân tử Hb gắn được với 4 phân tử oxy.
75. Thành phần các chuỗi globin của hemoglobin A gồm:

a. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi zeta.
b. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi gamma

c. 2 chuỗi alpha, 2 chuỗi beta.
d. 2 chuỗi alpha, 2 cuỗi delta.

76. Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ:

Lưu hành nộ ibộ

A. Neutrophi
B. Basophil
l
73. Các loại hemoglobin khác nhau là do thanh phần nào sau đây?

6–

D. Gan

Page

A. Tủy
B. Tụy tạng
xương
C. Lách
72. : Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng?


PLANT YG41
a. Cắt dạ dày.

b. Viêm teo niêm mạc dạ dày

ÔN TẬP
c. Ăn chay trường.
d. Viêm hồi tràng.

77. Các vị trí nào sau đây thường được dùng để khảo sát tủy xương ở trẻ em dưới 5 tuổi. NGOẠI TRỪ:
a. Gai chậu sâu trên
b. Gai chậu trước trên

c. Đầu trên tủy xương
d. Xương ức

78. Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ?
a. Bề mặt vật là thô nhám, gồ ghề.
b. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch
cầu.

c. Vật lạ có kích thước càng lớn
d. Vật lạ được opsonin hóa.

79. Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?
a. VII, X, V, II, I
b. VII, VIII, IX, X, XI

c. II, III, V, VII, X
d. XII, XI, IX, VIII, VII

80. Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do các nguyên nhân nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
a. Giảm số lượng tiểu cầu

b. Giảm chất lượng tiểu cầu

c. Giảm các yếu tố chống đông máu
d. Giảm các yếu tố đông máu

c. Suy tuỷ xương.
d. Bạch cầu cấp.

85. Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu:
c. Tổng hợp protein và lipid.
d. Tham gia đáp ứng viêm.

7–

a. Tham gia vào q trình đơng máu và cầm
máu.
b. Trung hồ hoạt động chống đơng của
Heparin.
86. Ngun nhân căn bản làm tăng sản xuất hồng cầu là:
a. Chảy máu
b. Truyền máu

c. Mô trong cơ thể thiếu oxy
d. Máu bị pha loãng

87. Khi cơ thể bị nhiễm cacbon monocid (CO) lien quan phát biểu nào sau đây:

Page

a. Thiếu máu do thiếu sắt.

b. Thiếu máu trên người già.

Lưu hành nộ ibộ

81. Hồng cầu:
a. Là các tế bào có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt
b. Có kích thước là 5-6µm
c. Là các tế bào khơng nhân, hình đĩa lóm hai mặt, có kích thướt từ 7-8µm
d. Tất cả đều sai
82. Thành phần cấu tạo của hồng cầu
a. Gồm màng bán thấm bao bên trong nhân hồng cầu
b. Gồm màng bán thấm bao bên ngồi hồng cầu
c. Trên màng hồng cầu có các phân tử acid sialic tích điện âm hoặc dương
d. Trong điều kiện bình thường, các hồng cầu có khả năng dính vào nhau
83. Nhóm máu hệ ABO:
a. Những kháng nguyên A và B thể hiện các gen A và B trong huyết thanh
b. Nhóm máu O truyền được các nhóm máu A, B, AB, O
c. Nhóm máu B truyền được các nhóm máu A, B, AB
d. Tất cả đều đúng
84. Một bệnh nhân nữ 62 tuổi, có cơng thức máu như sau: số lượng hồng cầu (SLHC): 2.100.000/mm 3, 2500/ mm3,
SLTC: 62.000/ mm3, ta nghĩ nhiều dến chần đoán nào đây:


PLANT YG41
a. Để giảm ái lực của CO với Hb ta dùng Oxy liệu
pháp

ÔN TẬP
c. Sắt Fe++ biến thành Fe+++
d. Dùng vitamin C liều cao để điều trị


b. Bệnh nhân bị tím tái do Carbamino Hemoglobin
88. Yếu tố nào sau đây tập trung trong huyết thanh nhiều hơn trong huyết tương
a.
Serotonin

b. Yếu tố II

c. Yếu tố VIII

d. Yếu tố V

89. Ái lực của Hemoglobin với oxy giảm bởi thay đổi nào sau đây:
a. Tăng nhiệt độ
b. Giảm pH

c. Tăng sự tập trung của 2, 3 – DPG (2,3- diphosphoglycerate)
d. Tất cả các thay đổi trên

90. Phát biểu nào sau đây chính xác về Hb F?
a. Nó giống HbA ngoại trừ chuỗi β được thay thế bằng
chuỗi γ

c. Cả AB đúng
d. Cả AB sai

Page

8–


Lưu hành nộ ibộ

b. Nó tồn tại suốt cả đời ở một số người




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×