Sinh lý tiêu hóa
1.
b.
b.
b.
b.
Tế bào nào sau đây tiết HCl?
1.
Tế bào cổ tuyến
2.
Tế bào chính
3.
Thế bào ECL
4.
Tế bào thành
Các chất sau đây có tác dụng kích thích bài tiết HCl, ngoại trừ:
1. Gastrin
2. Histamin
3. Somatometin
4. Acetylcholin
Cấu trúc vi nhung mao của bề mặt niêm mạc ruột non làm tăng diện túc tiếp
xúc với thức ăn lên:
1. 20 lần
2. 15 lần
3. 10 lần
4. 5 lần
Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai:
1. Cholecystokinin (CCK) kích thích tế bào nang tuyến tiết men tiêu hóa
2. Secretin kích thích tế bào ống tuyến bài tiết bicarbonate
3. Thành phần của dịch tụy được quyết định bởi thành phần vị trấp xuống
tá tràng
4. Tất cả sai
Các câu sau đều đúng với ruột già, ngoại trừ:
1.
Hấp thu nước
2.
Hấp thu sắt
3.
Bài tiết K
4.
Bài tiết HCO
5.
Tái hấp thu Na
Yếu tố kích thích bài tiết HCO3 ở dạ dày:
1. Prostaglandine I2
2. Histamin
3. Acetylcholin
4. Gastrin
Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng?
1. Pepsin
2. Trypsin
3. Enteropetidase
4. Chymotrypsin
+
3
-
+
b.
b.
-
b. Hormon ……………………….. kích thích tụy bài tiết một lượng lớn dung dịch
bicarbonate, giúp trung hòa acid và tạo pH thích hợp cho hoạt động của các
enzym tụy:
a.
b.
c.
d.
9.
9.
9.
9.
9.
9.
9.
9.
9.
9.
Acetylcholine
Secretin
Cholecystokinin (CCK)
Somatostatin
Vai trị gan trong chuyển hóa carbohydrate, chọn câu sai:
a. Chỉ thủy phân glycogen thành glucose
b. Tân tạo đường
c. Tổng hợp các sản phẩm chuyển hóa trung gian từ chuyển hóa
carbohydrate
d. Chuyển Galactose, Fructose thành Glucose
Hiện tượng phóng nỗn xảy ra vào khoảng ………………….. ngày trước ngày
hành kinh của chu kỳ sau (12-16)
Các hormone tác dụng lên sự phát triển tuyến vú: progesterone,
estrogen, và ………………………………..oxytoxin
Hormon ………………………….. có tác dụng duy trì sự phát triển của hồng thể.
progresterol
Hormon estrogen có tác dụng làm tế bào niêm mạc cổ tử cung
tiết ra dịch …………………., …………………. và ………………………
Trong chu kỳ kinh nguyệt, nồng độ hormone FSH và LH tăng cao nhất vào
gần cuối giai đoạn …………………………………..
Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm, ngoại trừ:
a. CO2 máu tăng, phổi thơng khí thải CO2
b. Huyết áp tăng, giảm nhịp tim và sức co bóp tim
c. Đường máu tăng, insulin tăng tiết
d. Chất tiết từ bạch cầu trong viêm nhiễm càng hoạt hóa các bạch cầu
Pepsinogen được bài tiết nhiều nhất ở giai đoạn nào sau đây?
a. Tâm linh
b. Dạ dày
c. Tâm linh và dạ dày
d. Ruột
Dây cảm giác hướng tâm của bài tiết nước bọt là:
a. Dây IX và thừng nhĩ
b. Dây X và thừng nhĩ
c. Dây IX và dây X
d. Dây V và dây X
Yếu tố kích thích bài tiết HCO3 ở dạ dày
a. Prostaglandine I2
-
b. Histamin
c. Acetylcholin
d. Gastrin
9. Bài tiết dịch vị giai đoạn tâm linh, chọn câu sai:
a. Xung thần kinh bắt nguồn từ trung khu ăn ngon miệng
b. Qua trung gian dây thần kinh X
c. Có sự tham gia của Gastrin
d. Cung cấp khoảng 50% tổng lượng dịch vị trong bữa ăn
9. Yếu tố liên quan trong điều hoà bài tiết men dịch tuỵ:
a. Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến
b. Tính acid cao, secretin, ống tuyến
c. Mỡ - sản phẩm tiêu hoá protein, cholecystokinin, nang tuyến
d. Mỡ - sản phẩm tiêu hoá protein, secretin, nang tuyến
21. Chất nào sau đây vừa là men tiêu hoá vừa là tác nhân xúc tác phàn ứng
a. Pepsin
b. Trypsin
c. Enteropeptidase
d. Chymotrypsin
21. Chuyển hoá của LP, chọn câu sai:
a. Chylomicron vận chuyển Cholesteron và TG ngoại sinh về gan
b. VLDL vận chuyển TG nội sinh đến tận tb
c. LDL vận chuyển cholesterol nội sinh đến tế bào
d. HDL vận chuyển Cholesterol từ ngoại biên về gan
21. Sóng co thắt dạ dày do đói xảy ra khi:
a. Dạ dày trống
b. Có tín hiệu liên quan đến ăn uống
c. Đường huyết giảm
d. Kích thích dây thần kinh X
21. Phản xạ ruột dạ dày:
a. Do sự căng thành tá tràng
b. Tác dụng kích thích nhu động hang vị
c. Qua dây thần kinh giao cảm
d. Làm giảm trương lực cơ môn vị
21. Các chất có tác dụng ức chế cơ học dạ dày
a. Cholecystokinin
b. GIP (Gastric inhibitory peptid)
c. Secrectin
d. Motilin
21. Yếu tố làm tăng tiết dịch vị thông qua Ca :
a. Gastrin
++
b. Histamin
c. Acetylcholin
d. PG E2
21. Tác dụng của Prostaglandine (PG) E2:
a. Kích thích bài tiết chấy nhày làm giàu mucin
b. Ức chế adenylcyclase ở tế bào thành
c. Kích thích tế bào G
d. Ức chế sự bài tiết H của tế bào thành
21. Bài tiết dịch vị giai đoạn dạ dày:
a. Khi dạ dày bị căng sẽ làm tăng tiết dịch vị
b. Do tác động của sản phẩm tiêu hoá protein
c. Khi pH < 2 sẽ ức chế tiết Gastrin
d. Qua trung gian của dây X
+