Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN PHÂN tử PHẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.56 KB, 13 trang )

TRẮC NGHIỆM DI TRUYỀN PHÂN TỬ PHẦN 2

1. Một gen có số nuclêơtit là 3000, khi gen này thực hiện 3 lần sao mã đã
địi hỏi mơi trường cung cấp bao nhiêu ribonuclêôtit:
A. 1500.
B. 9000.
C. 4500.
D. 21000.
E. 6000.
2. Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã địi hỏi mơi trường cung cấp
ribônuclêôtit các loại A= 400; U=360; G=240; X= 480. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen:
A. A= 760; G= 720.
B. A= 360; T= 400; X= 240; G= 480.
C. A= 380; G= 360.
D. T= 200; A= 180; X= 120; G= 240.
E. A= 200; T= 180; G= 120; X= 240.
3. Đơn vị cấu trúc cơ bản của chuỗi pôlypeptit là:
A. Nuclêôtit.
B. Ribônuclêôtit.
C. Axit amin.
D. Glucô.
E. Pôlymeraza.
4. Các axit amin trong chuỗi pôlypeptit được nối với nhau bằng liên kết:
A. Phôtphôđieste.
B. Peptit.
C. Hyđrô.


D. Iôn.
E. Cao năng.


5. Cấu trúc xoắn anpha của mạch pôlypeptit là cấu trúc không gian:
A. Bậc 1.
B. Bậc 3.
C. Bậc 2.
D. Bậc 4.
E. Bậc 5.
6. Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững bằng:
A. Các liên kết peptit.
B. Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit.
C. Các liên kết hyđrô.
D. Các cầu nối đisulfua.
E. Các liên kết cộng hố trị.
7. Cơ chế điều hồ hoạt động của các gen đã được Jaccốp và Mônô phát
hiện ở:
A. Ruồi giấm.
B. Đậu Hà Lan.
C. Vi khuẩn E.Coli.
D. Virút.
E. Người.
8. Quá trình nhân đơi của ADN cịn được gọi là:
1. Tự sao. 2. Sao mã.
3. Tái sinh. 4. Giải mã.
5. Sinh tổng hợp ADN. 6. Tái bản.
Câu trả lời đúng là:


A. 1 và 2.
B. 1, 2 và 3.
C. 2 và 4.
D. 1, 5 và 6.

E. 1, 3, 4, 5 và 6.
9. Sự khác nhau trong cấu trúc của ADN trong và ngồi nhân là:
A. ADN ngồi nhân có cấu trúc xoắn kép mạch vịng cịn ADN trong
nhân có cấu trúc xoắn kép dạng thẳng. B. ADN trong nhân có số
lượng nuclêơtit lớn hơn so với ADN ngồi nhân.
C. ADN trong nhân có nuclêơtit loại T, cịn ADN ngồi nhân T được thay
bằng U.
D. ADN trong nhân có cấu trúc khơng gian dạng B, ADN ngồi
nhân có cấu trúc khơng gian dạng Z. E. A và B đúng.
10. Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của phân tử ARN là:
A. Glucô.
B. Fructô.
C. Đêôxyribô.
D. Galactô.
E. Ribô.
11. Sự giống nhau giữa 2 q trình nhân đơi và sao mã là:
A. Đều có sự xúc tác của ADN pơlymeraza.
B. Thực hiện trên tồn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ
sung.
D. Trong một chu kỳ tế bào có thể thực hiện được nhiều lần.
12. Trong quá trình sao mã của 1 gen:
A. Chỉ có thể có 1 mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kỳ tế bào.
B. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu của prôtêin tế bào.


C. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình giải mã.
D. Nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các
ribơxơm phục vụ cho q trình giải mã. E. Từ gen đó đã tổng hợp nên
phân tử prơtêin tương ứng.

13. Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn
từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:
A. 31. B. 30.
32. D.16.
E. 64.
14. ADN là vật chất mang thông tin di truyền đặc trưng cho
mỗi lồi, thơng tin này có nhiệm vụ: A. Thông tin về cấu trúc
của ADN qua các thế hệ để duy trì tính đặc trưng của ADN.
B. Thơng tin về trình tự sắp xếp của các nuclêơtit trên mỗi mạch của phân
tử ADN qua q trình nhân đôi. C. Thông tin quy định cấu trúc của các loại
prơtêin trong tế bào và do đó quy định mọi tính trạng và tính chất của cơ
thể.
D. Quy định thời điểm nhân đơi của ADN và do đó quyết định sự sinh
sản của tế bào và phát triển của cơ thể. E. Quy định thời điểm và vị trí
tổng hợp các loại ARN cũng như chi phối cơ chế điều hồ sinh tổng hợp
prơtêin.
15. Thơng tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua nhiều thế hệ
tế bào là nhờ:
A. Hoạt động sao mã của ADN.
B. Cơ chế tự sao của ADN.
C. Hoạt động nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
D. B và C đúng.
E. A, B và C đúng.
16. Gen là một đoạn ADN làm nhiệm vụ:
A. Gen cấu trúc mang thông tin quy định 1 loại prơtêin.
B. Tham gia vào cơ chế điều hồ sinh tổng hợp prơtêin qua vai trị của
các gen điều hồ, khởi động, vận hành. C. Tổng hợp các ARN vận
chuyển.



D. Tổng hợp các ARN ribôxôm.
E. Tất cả đều đúng.
17. Dựa trên cơ chế nhân đôi của ADN:
A. Chất liệu di truyền được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B. Đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
C. Tạo điều kiện cho sự xuất hiện đột biến gen do sai sót trong q trình
nhân đơi.
D. A, B và C đúng.
E. A và B đúng.
18. Sau khi kết thúc hoạt động nhân đôi của ADN đã tạo nên:
A. 2 ADN mới hoàn toàn.
B. 1 ADN mới hoàn toàn và 1 ADN cũ.
C. 2 ADN mới, mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp.
D. 2 ADN theo kiểu bán bảo toàn.
E. C và D đúng.
19. Trong q trình nhân đơi, enzym ADN pơlymeraza:
A. Di chuyển cùng chiều trên 2 mạch của phân tử ADN mẹ.
B. Di chuyển ngược chiều nhau trên 2 mạch của phân tử ADN.
C. Di chuyển theo sau các enzym xúc tác cho quá trình tháo
xoắn và phá vỡ các liên kết hyđrô. D. Gắn các đoạn Okazaki
lại với nhau.
20. Enzym nào khơng tham gia q trình tự sao của ADN:
A. Enzym ligaza.
B. Enzym helicaza.
C. Enzym và pôlimeraza I, II, III.
D. Enzym peptitdaza.
E. Enzym primaza.


21. Chiều xoắn của mạch pôlinuclêôtit trong cấu trúc của phân tử ADN:

A. Từ trái qua phải.
B. Từ phải qua trái.
C. Ngược chiều kim đồng hồ.
D. Thuận chiều kim đồng hồ.
E. Cả A và C.
22. Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp
ráp sai trong sao mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao?
A. Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mARN trong rất nhiều phân tử mARN
tạo ra (vì khơng thể có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử prôtêin bị
đột biến ít hơn do đó khơng ảnh hưởng mấy đến chức năng của cơ thể. B.
Q trình sao mã khơng bao giờ có sai sót nên khơng gây hậu quả gì.
C. Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh
hưởng xấu đến sức sống của cơ thể. D. mARN tồn tại trong một
thời gian ngắn, ADN tồn tại trong một thời gian dài.
23. Thể Barr là:
A. Thể Barr là hình ảnh của NST X khơng hoạt động.
B. Thể Barr là hình ảnh của NST Y khơng hoạt động.
C. Thể Barr là hình ảnh của NST X hoạt động.
D. Thể Barr là hình ảnh của NST Y hoạt động.
24. Quá trình tự sao của vi khuẩn được thực hiện bởi bao nhiêu đơn vị sao
chép?
A. 1 đơn vị sao chép.
B. 2 đơn vị sao chép.
C. 3 đơn vị sao chép.
D. Nhiều đơn vị sao chép.
25. Thành phần nào có trong một operon:
A. Gen chỉ huy.


B. Gen khởi động.

C. Gen cấu trúc.
D. Gen điều hoà.
E. Cả A và C.
F. Cả B và C.
26. Kết luận nào là sai khi nói về vật chất di truyền:
A. Vật chất di truyền nằm trong nhân và các bào quan ti thể, lục lạp của
sinh vật nhân chuẩn; trong vùng nhân của các tế bào nhân sơ.
B. Một trong những tính chất của vật chất di truyền là truyền đạt thông tin
di truyền.
C. Vật chất di truyền của sinh vật là ADN hoặc ARN.
D. Vật chất di truyền có tính bền vững tuyệt đối.
27. Ý kiến nào trong các ý kiến sau là đúng khi nói về cấu trúc không
gian của mạch nuclêôtit trong không gian: A. Chiều xoắn từ trái sang
phải (ngược chiều kim đồng hồ).
B. Khoảng cách giữa 2 mạch là 20 Ao.
C. Các bazơ đứng đối diện nhau giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau luôn
luôn theo nguyên tắc bổ sung.
28. Công thức nào sau đây là công thức của nhà bác học Sacgap.
(với N: là tổng số nuclêôtit của gen) A. 2A + 2A = N.
B. A + G = T + X
C. A+T >T+X
D. Số liên kết hoá trị D-P trong cả ADN là 2(N-1).
29. Số nucleotit môi trường nội bào cung cấp hồn tồn mới cho q trình
tự sao của ADN được tính theo cơng thức: (N: số nucleotit của gen, x là số
lần tự sao)
A. N(2x - 1).
B. N.2x - 1.
C. N.2x – 2
D. N.(2x – 2).



30. Đặc tính của mã di truyền là:
A. Thơng tin trên mã di truyền được đọc theo từng cụm ba
nuclêôtit một cách liên tục không ngắt quãng. B. Thông tin được
đọc theo một chiều.
C. Mang tính thối hố.
D. Mang tính phổ biến.
E. Các sinh vật khác nhau không thể dùng chung một loại thông tin.
G. Cả A, B, C,D.
31. Khái niệm về gen đã được MenĐen tìm ra khi thực hiện lai tạo trên đậu
Hà Lan:
A. Là 1 đoạn ADN có chức năng di truyền.
B. Là nhân tố di truyền qui định tính trạng.
C. Là 1 đoạn NST mang thơng tin di truyền.
D. Là các phân tử ADN nằm trong nhân tế bào.
32. Đoạn ADN quấn quanh một nuclêôxôm được xác định là:
A. Quấn ¾ vịng quanh nucleoxom.
B. Quấn 1¾ vịng quanh nucleoxom.
C. Quấn 1¾ vịng quanh NST.
D. Quấn 1¾ vòng quanh các nucleoxom.
33. Dạng axit nuclêic nào dưới đây là thành phần di truyền cơ sở thấy có
ở cả ba nhóm sinh vật: virut, procaryota, eucaryota?
A. ADN sợi kép vòng.
B. ADN sợi kép thẳng.
C. ADN sợi đơn vòng.
D. ADN sợi đơn thẳng.

34. Liên kết -OH-CO- giữa các đơn phân có trong các phân tử nào dưới đây:
A. Prơtêin.



B. ADN.
C. ARN.
D. ADN và ARN.
E. Pôlisaccarit.
35. Một mạch đơn của ADN xoắn kép có tỉ lệ như sau:
(A + G)/(T + X) = 0,40 thì trên sợi bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 0,60.
B. 2,5.
C. 0,52.
D. 0,32.
E. 0,46.
36. Một gen có số lượng nuclêơtit là 6800. Số lượng chu kỳ xoắn của gen
theo mơ hình Watson - Crich là:
A. 338.
B. 340.
C. 680.
D. 100.

37. Tái bản ADN ở sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với sự tái bản ADN ở
E.Coli là:
1. Chiều tái bản.
2. Hệ enzym tái bản.
3. Nguyên liệu tái bản
4. Số lượng đơn vị tái bản.
5. Nguyên tắc tái bản.
Câu trả lời đúng là:
A. 1 và 2. C. 2 và 4.



B. 2 và 3. D. 3 và 5.

38. Giả sử có một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 30 phân đoạn
Okazaki, sẽ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt tái bản của chính đơn vị
tái bản đó:
A. 30. C. 32. E. 62.
B. 31. D. 60.
39. Trong một đơn phân của ADN nhóm phơtphat gắn với gốc đường tại vị
trí:
A. Nguyên tử cacbon số 1 của đường.
B. Nguyên tử cacbon số 2 của đường.
C. Nguyên tử cacbon số 3 của đường.
D. Nguyên tử cacbon số 4 của đường.
E. Nguyên tử cacbon số 5 của đường.
40. Đâu là điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp ADN và tổng hợp
mARN?
1. Loại enzym xúc tác.
2. Kết quả tổng hợp.
3. Nguyên liệu tổng hợp.
4. Động lực tổng hợp.
5. Chiều tổng hợp.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3 và 4.
B. 2, 3, 4 và 5.
C. 1, 3, 4 và 5.
D. 1, 2, 3 và 5.


41. Một phân tử mARN gồm 2 loại ribônuclêôtit A và U thì số loại
bộ ba phiên mã trong mARN có thể là: A. 8 loại.

B. 6 loại.
C. 4 loại.
D. 2 loại.
E. 10 loại.
42. Nếu cho rằng các phân tử cảm ứng lactơzơ khơng có mặt thì việc tổng
hợp các enzym thuộc operon-lac sẽ xảy ra trong trường hợp nào dưới
đây?
A. Đột biến vùng khởi động nhưng không ảnh hưởng đến chức năng của
gen này.
B. Đột biến ở gen cấu trúc.
C. Đột biến gen điều hoà (I) cho ra sản phẩm không nhận diện được chất
cảm ứng.
D. Đột biến gen qui định enzim sao mã.
43. Trong NST, các phân tử histon liên kết bằng:
A. Mối liên kết đồng hoá trị.
B. Mối liên kết hyđrô.
C. Mối liên kết photphođieste.
D. Mối liên kết tĩnh điện.
44. Một tế bào sinh tinh trùng của ong đực (đơn bội) phát sinh giao tử
bình thường tạo nên số loại tinh trùng là: A. 4. C. 1.
B. 2. D. 8.
E. 6.
45. Kiểu gen của một loài AB/ab, DE/dE, thì tạo tối đa bao nhiêu loại giao
tử?
A. 4 loại giao tử.
B. 10 loại giao tử
C. 20 loại giao tử.


D. 16 loại.


46. Chất nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử có ở các lồi
sinh vật:
A. Axit đêơxiribơnuclêic.
B. Axit ribơnuclêic.
C. Axit nuclêic.
D. Nuclêơprơtêin.

47. Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử ADN là:
A. Ribônuclêôtit.
B. Nuclêơtit.
C. Nuclêơxơm.
D. Pơlynuclêơtit.
E. Ơctame.
48. Đơn phân của ARN và đơn phân của ADN phân biệt với nhau bởi:
A. Nhóm photphat.
B. Gốc đường.
C. Một loại bazơ nitric.
D. Cả A và B.
E. Cả B và C.
49. Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là:
A. Hai bazơ cùng loại không liên kết với nhau.
B. Purin chỉ liên kết với primiđin.
C. Một loại bazơ lớn (A, G) được bù với một bazơ bé (T, X) và ngược lại.
D. Lượng (A + G) luôn bằng (T + X).


E. Tỷ lệ (A + T)/(G + X) đặc trưng đối với mỗi lồi sinh vật.
50. Một gen có chiều dài phân tử 10200 A0, số lượng nuclêôtit A chiếm
20%, lượng liên kết hyđrơ có trong gen là: A. 7200. C. 7800.

B. 3900. D. 3600.



×