BÀI GIẢI ĐỀ SỐ 6
*** Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
-
Chọn hiệu suất các bộ truyền
+ Hiệu suất khớp nối trục đàn hồi kn 0,99
+ Hiệu suất 2 cặp bánh răng trụ răng nghiêng (tương đương bánh răng chữ V)
brn 0, 97
+ Hiệu suất cặp bánh răng trụ răng thẳng brt 0,96
+ Hiệu suất cặp ổ lăn ol 0, 99
+ Hiệu suất bộ truyền đai d 0,95
Hiệu suất chung của bộ truyền
c kn .brn . brt .ol 4 .d 0,99.0,97.0,96.0,99 4.0,95 0,8413
Chọn động cơ
2
�P �
��Pi �.t i
�1 � 1,38kW
Pct P.
�t i
-
Công suất trên trục thùng trộn
-
Công suất để chọn động cơ Pđc=Pct/c =1,34/0,8413=1,64kW
-
Chọn tỷ số truyền cặp bánh răng cấp nhanh unh=4
Chọn tỷ số truyền cặp bánh răng cấp chậm unh=3,15
Chọn tỷ số truyền bộ truyền đai uđ=2,5
Tỷ số truyền chung uch=unh.uch.ud=4.3,15.2,5=31,5
-
Số vòng quay sơ bộ của động cơ nsb=31,5.30=945 vòng/phút
-
Chọn số vòng quay đồng bộ 1000 vòng/phút
Chọn động cơ 4A100L6Y3 có số vịng quay làm việc nđc=950 vịng/phút, cơng
suất Pđc=2,2 kW
Phân phối tỷ số truyền
-
Tỷ số truyền chung uch=ndc/nct=950/30=31,67
-
Tỷ số truyền bánh răng cấp nhanh unh=4
-
Tỷ số truyền bánh răng cấp chậm uch=3,15
-
Tỷ số truyền bộ truyền đai uđ=2,51
Công thức tính momen xoắn T=9,55.1000.P/n
Bảng phân phối tỷ số truyền
Trục
động cơ
Tỷ số truyền u
2,51
Số vòng quay n, vòng/ phút 950
Momen xoắn T, Nm
16,014
Công suất, P, kW
1,593
Trục I
Trục III
4
3,15
378,5 94,62
30
37,796 145,238 435,16
1,498 1,439
1,367
** TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
Thơng số kỹ thuật
Trục II
Trục công tác
1
30
426,57
1,34
Trục động cơ
2,51
950
16,014
1,593
Tỷ số truyền u
Số vòng quay n, vòng/ phút
Momen xoắn T, Nm
Công suất, P, kW
Với công suất và số vòng quay của bánh đai nhỏ như trên, chọn đai loại A.
Chọn đường kính d1=100mm
Đường kính bánh đai bị dẫn d2=2,51.100=251 mm
Chọn theo tiêu chuẩn d2= 250mm
Chọn sơ bộ khoảng cách trục a=d2=250mm
Chiều dài đai
d1 d 2
(d 2 d1 ) 2
L 2a
1072,3mm
2
4a
Theo tiêu chuẩn chọn L=1201,420mm
Chọn loại đai
Thông số trong tab Design
Thông số trong tab Calculation
Kết quả tính tốn trong Autodesk Inventor
Loại đai
V-Belt ANSI/RMA IP-20
Ký hiệu
A46
Số dây đai
1
Đường kính bánh đai dẫn
100mm
Đường kính bánh đai bị dẫn
250mm
Chiều dài đai
1201,420mm
Khoảng cách trục
316,95mm
Góc ơm đai bánh dẫn
152,62 độ
Góc ơm đai bánh bị dẫn
207,38 độ
Lực tác dụng lên trục Fr
447,478N
Lực tên nhánh căng F1
377,920N
Lực tên nhánh chùng F2
76,763N
Lực vịng có ích Fp
301,157N
Vận tốc vịng v
5,29 m/s
Mơ hình 3D bộ truyền đai được thiết kế
*** TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH
Thơng số kỹ thuật
Trục I
378,5
Số vịng quay n, vịng/
phút
Momen xoắn T, Nm
37,796/2
Công suất, P, kW
1,498/2
Tỷ số truyền u
4
Số giờ làm việc
Lh=24000 giờ
Đối với hộp giảm tốc cấp nhanh, để tải trọng phân bố đều cho các cặp bánh răng phân
o
o
đôi, người ta thường dùng hai cặp bánh răng nghiêng có góc nghiêng: 30 � �40
Chọn vật liệu chế tạo bánh răng
Thông số tab Design
Thông số tab Calculation
Các hệ số trong tab Factors
Kết quả tính tốn
Bánh dẫn Bánh bị dẫn
Số răng
z
21 ul
84 ul
Khoảng dịch chỉnh
x
0
-0.0903
Đường kính vịng chia d 44,863 mm 179,454 mm
Đường kính vịng
đỉnh
da 48,362 mm 182,637 mm
Đường kính vịng đáy df 40,488 mm 174,763 mm
Bề rộng vành răng
b 28,000 mm 26,250 mm
Khoảng cách trục aw 112,000 mm
Modun
m
1,750 mm
Góc nghiêng
răng
β 35,0000 deg
Góc ăn khớp
α 20,0000 deg
Lực hướng tâm
Fr 371,632 N
Lực tiếp tuyến
Ft 843,661 N
Lực dọc trục
Fa 590,738 N
Lực pháp tuyến
Fn 1094,119 N
Vận tốc vịng
v
0,889 mps
Mơ hình 3D bộ truyền bánh răng nghiêng cấp nhanh
*** TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CẤP NHANH
Thơng số kỹ thuật
Số vịng quay n, vịng/ phút
Momen xoắn T, Nm
Công suất, P, kW
Tỷ số truyền u
Số giờ làm việc
Trục II
94,62
145,238
1,439
3,15
Lh=24000 giờ
Chọn vật liệu tương tự như bánh răng cấp nhanh
Thông số trong tab Design
Thông số trong tab Calculation
Các hệ số trong tab Factors
Kết quả tính tốn
Bánh dẫn Bánh bị dẫn
Số răng
z
22
68
Khoảng dịch chỉnh
x
0
0
88mm
272 mm
Đường kính vịng chia d
Đường kính vịng
đỉnh
da 96 mm
280 mm
Đường kính vịng đáy df 78 mm
262 mm
Bề rộng vành răng
b
60 mm
Khoảng cách trục aw
180 mm
64 mm
Modun
m
4 mm
Góc nghiêng
răng
β
Góc ăn khớp
α 20,0000 deg
Lực hướng tâm
Fr 1201,416 N
Lực tiếp tuyến
Ft 3300,864 N
Lực dọc trục
Fa
Lực pháp tuyến
Fn 3512,706 N
Vận tốc vòng
v
0 deg
0N
0,436 mps
Mơ hình 3D bộ truyền bánh răng cấp chậm
***TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ TRỤC
Sơ đồ phân tích lực
**THIẾT KẾ TRỤC I VÀ CHỌN THEN
Thơng số kỹ thuật
Số vịng quay n, vịng/ phút
378,5
Momen xoắn T, Nm
37,79
Cơng suất, P, kW
1,498
- Lực tác dung tại vị trí lắp bánh răng
Lực hướng tâm
Lực tiếp tuyến
Lực dọc trục
Fr 371,632 N
Ft 843,661 N
Fa 590,738 N
Lực tác dụng tại vị trí lắp bánh đai Frd 447,478N
Đường kính trục sơ bộ tại vị trí lắp bánh đai
d �10 3
16T
16.37, 79
10 3
21,3mm
[ ]
.20
Theo tiêu chuẩn chọn d=25mm
Các kích thước khác được phác thảo như hình sau
Kích thước trục trong tab Design
Thơng số trong tab Design
Lực tác dụng tại vị trí lắp bánh răng nghiêng(trái)
Lực tác dụng tại vị trí lắp bánh răng nghiêng(phải)
Kết quả tính tốn bằng phần mềm
Biểu đồ nội lực trong mặt phẳng YZ
Biểu đồ nội lực trong mặt phẳng XZ
Biểu đồ momen uốn trong mặt phẳng YZ
Biểu đồ momen uốn trong mặt phẳng XZ
Ứng suất tương đương
Đường kính lớn nhất
Chọn then cho trục I
-
Tại vị trí lắp bánh đai
Thông số tab Design
Thơng số tab Calculation
-
Tại vị trí lắp bánh răng
Thơng số tab Design