Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

De kiem tra HKI vat ly 9 ma tran dap an 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.53 KB, 75 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÝ 9
Năm học 2018- 2019
Phương án kiểm tra:
trắc nghiệm khách quan 100%
Nhận biết
Thơng hiểu
Tên
chủ đề TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
Điện
trở
của
dây
dẫn.
Định
luật
Ơm
11 tiết

1. Nêu được điện
trở của mỗi dây
dẫn đặc trưng cho
mức độ cản trở
dòng điện của dây
dẫn đó.
2. Nêu được điện
trở của một dây


dẫn được xác
định như thế nào
và có đơn vị đo là
gì.
3. Phát biểu được
định luật Ơm đối
với một đoạn
mạch có điện trở.
4. Viết được cơng
thức tính điện trở
tương đương đối
với đoạn mạch
nối tiếp, đoạn
mạch song song
gồm nhiều nhất
ba điện trở.
5. Nhận biết được
các loại biến trở.

6. Nêu được mối
quan hệ giữa điện
trở của dây dẫn với
độ dài, tiết diện và
vật liệu làm dây dẫn.
Nêu được các vật
liệu khác nhau thì có
điện trở suất khác
nhau.
7. Giải thích được
nguyên tắc hoạt

động của biến trở
con chạy. Sử dụng
được biến trở để
điều chỉnh cường độ
dòng điện trong
mạch.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNK
TNKQ
TL
TL
Q
8. Xác định 13.
Vận
được điện trở dụng được
của một đoạn định
luật
mạch bằng vơn Ơm và cơng
l
kế và ampe kế.
thức R = ρ
S
9. Vận dụng
được định luật để giải bài
về
Ơm cho đoạn tốn
mạch gồm nhiều mạch điện

nhất ba điện trở sử dụng với
hiệu
điện
thành phần.
thế không
10. Xác định
đổi, trong
được bằng thí
đó có mắc
nghiệm
mối
biến trở.
quan hệ giữa
điện trở của dây
dẫn với chiều
dài, tiết diện và
với vật liệu làm
dây dẫn.
11. Xác định
được bằng thí
nghiệm
mối
quan hệ giữa
điện trở tương
đương của đoạn
mạch nối tiếp
hoặc song song
với các điện trở
thành phần.
12. Vận dụng

được công thức
R= ρ

l
và giải
S

Cộng


thích được các
hiện tượng đơn
giản liên quan
tới điện trở của
dây dẫn.
Số câu
hỏi
Số
điểm
2.
Cơng

cơng
suất
điện
9 tiết

Số câu
hỏi
Số

điểm
Chươn
g2
điện
từ học

7

3

3

1

14

1.75

0,75

0,75

0,25

3,5

14. Viết được các
cơng thức tính
cơng suất điện và
điện năng tiêu thụ

của một đoạn
mạch.
15. Nêu được một
số dấu hiệu chứng
tỏ dòng điện
mang năng lượng.
16. Phát biểu và
viết được hệ thức
của định luật Jun
– Len-xơ.
17. Nêu được tác
hại của đoản
mạch và tác dụng
của cầu chì.

18. Nêu được ý
nghĩa các trị số vơn
và oat có ghi trên
các thiết bị tiêu thụ
điện năng.
19. Chỉ ra được sự
chuyển hoá các dạng
năng lượng khi đèn
điện, bếp điện, bàn
là, nam châm điện,
động cơ điện hoạt
động.
20. Giải thích và
thực hiện được các
biện pháp thơng

thường để sử dụng
an tồn điện và sử
dụng tiết kiệm điện
năng.

21. Vận dụng
được định luật
Jun – Len-xơ để
giải thích các
hiện tượng đơn
giản có liên
quan.
22. Vận dụng
được các cơng
thức P = UI, A
= P t = UIt đối
với đoạn mạch
tiêu thụ điện
năng.

2

2

2

2

8


0,5

0,5

0,5

0,5

2

1. Nêu được sự 3 Phát biểu được
tương tác giữa các quy tắc bàn tay trái
từ cực của hai
nam châm.
2. Hiểu được cách
vẽ đường sức từ
của nam châm.

4Vận dụng được quy tắc nắm
tay phải để xác
định chiều của
đường sức từ
trong lòng ống
dây khi biết
chiều dòng điện
và ngược lại.
5.Vận dụng được quy tắc bàn


trái để xác định

một trong ba
yếu tố khi biết
hai yếu tố kia.

Số câu
hỏi
Số
điểm
TS câu
hỏi
TS
điểm

19
4,75

10

4

4

18

2,5

1

1


4,5

9
2,25

12

40

3

10,0
(100%
)


TRƯỜNG THCS LAM ĐIỀN
Họ và tên:……………………….
Lớp: 9……..

ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: VẬT LÍ – 9
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Thời gian: 45 phút
Không kể thời gian giao đề
Lời phê của thầy cô giáo



ĐỀ BÀI
Khoanh tròn đáp án em cho là đúng
Câu 1. Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:


A. hút nhau.
C. lúc hút, lúc đẩy nhau.
B. đẩy nhau.
D. không hút nhau cũng không đẩy nhau.
Câu 2. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?
A. R = R1 = R2 = … = Rn
B. I = I1 = I2 = … = In
C. U = U1 + U2 + … + Un
D. R = R1 + R2 + … + Rn
Câu 3. Dùng một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 40m, tiết diện 0,4mm 2. Biết rằng điện trở
suất của dây đồng là 1,7.10-8Ω.m. Điện trở của dây dẫn đó là:
A. 0,16 Ω
B. 0,17 Ω
C. 1,7 Ω
D. 17 Ω


Câu 4. Quan sát hình vẽ, hãy cho biết hình nào vẽ đúng chiều của đường sức từ?
A

A

B
+


A.

_

A

+

C.

_

B.

_

A

B
+

B

Hình

B
+

D.


_


Câu 5: Trường hợp nào dưới đây tạo ra dòng điện cảm ứng ?
A. Ống dây và nam châm chuyển động tương đối với nhau .
B. Ống dây và nam châm chuyển động để khoảng cách giữa chúng không đổi
C. Ống dây và nam châm đặt gần nhau đứng yên
D.Ống dây và nam châm đặt xa nhau đứng yên
Câu6: Cường độ dịng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.


Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì
A. Cường độ dịng điện tăng 2,4 lần.
C. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.
B. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần.
D. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần
Câu 7: Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng ?
A. Bàn ủi điện và máy giặt.
C. máy khoan điện và mỏ hàn điện.
B. Quạt máy và nồi cơm điện.
D. Quạt máy và máy giặt.
Câu 8: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và
điện trở 6Ω .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là:


A. 12 Ω .
B. 9 Ω .
C. 6 Ω .
D. 3 Ω .
Câu 9:Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện

lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa mãn điều kiện:
R1

S1

R1

S2

R

S2

R

S2

A. R = S .
B. R = S .
C. 1 = 12 .
D. 1 = 22 .
R
R2 S1
S
2
2
2
1
2
2

Câu 10: Một sợi dây làm bằng kim loại dài l1 =150 m, có tiết diện S1 =0,4 mm2 và có điện
trở R1 bằng 60 Ω. Hỏi một dây khác làm bằng kim lọai đó dài l2= 30m có điện trở R2=30Ω
thì có tiết diện S2 là


A. S2 = 0,8mm2 B. S2 = 0,16mm2 C. S2 = 1,6mm2
D. S2 = 0,08 mm2
Câu 11: Biến trở là một linh kiện :
A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch .
C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch .
D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch .
Câu 12: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay
đổi :
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở .


B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn .
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở .
D. Nhiệt độ của biến trở .
Câu 13: Trên một biến trở có ghi 50 Ω - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai
đầu dây cố định của biến trở là:
A.U = 125 V .
B. U = 50,5V .
C.U= 20V .
D. U= 47,5V .
Câu 14: Một điện trở con chạy được quấn bằng dây hợp kim nicrơm có điện trở suất
ρ = 1,1.10-6 Ω.m, đường kính tiết diện d1 = 0,5mm,chiều dài dây là 6,28 m. Điện trở lớn nhất



của biến trở là:
A. 3,52.10-3 Ω .
B. 3,52 Ω .
C. 35,2 Ω .
D. 352 Ω .
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện
qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
B. Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn đó.
C. Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
đó.


D. Cường độ dịng điện qua một dây dẫn khơng tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
đó.
Câu 16: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
A. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn khơng thay đổi.
B. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. Cường độ dịng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn có dạng là


A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
C Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ.
D Một đường cong không đi qua gốc tọa độ
Câu 18: Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định:

A. Chiều của lực điện từ.
B. Chiều của đường sức từ
C. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn.
D. Chiều của các cực nam châm.
Câu 19: Các thiết bị nào sau đây khơng sử dụng dịng điện xoay chiều ?
A. Máy thu thanh dùng pin.
B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V
C. Tủ lạnh.
D. Ấm đun nước
Câu 20: Nếu hiệu điện thế của điện nhà là 220V thì phát biểu nào là khơng đúng ?


A. Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220V
B. Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
C. 220V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn
hoặc nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này .
D. 220V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi.
Câu 21: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua nó là
0,5A.Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dịng điện qua nó là:
A. 1,5A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 1A.
Câu 22: Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I


chạy qua mỗi dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I
A. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn.
B. Không xác định đối với mỗi dây dẫn.
C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ.

D. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn.
Câu 23: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho
A. Tính cản trở dịng điện nhiều hay ít của dây.
B. Tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây.
C Tính cản trở electron nhiều hay ít của dây.


D. Tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây.
Câu 24: Nội dung định luật Omh là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ
lệ với điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây


dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 25: Biểu thức đúng của định luật Ohm là:
A. R =

U
.
I

B. I =

U
.

R

C. I =

R
.
U

D. U = I.R.

Câu 26: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa
hai đầu điện trở là:
A. 3,6V.
B. 36V.
C. 0,1V.
D. 10V.
Câu 27: Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dịng điện
qua nó là


A. 36A.
B. 4A.
C.2,5A.
D. 0,25A.
Câu 28: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là
0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là
A. 3Ω.
B. 12Ω.
C.0,33Ω.
D. 1,2Ω.

Câu 29: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau:
A. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ
B.. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω
B. C 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ
D . 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ
Câu 30: Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2A.
Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dịng điện là


A. 3A.
B. 1A.
C. 0,5A.
D. 0,25A.
Câu 31: Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cường độ dịng
điện chạy qua điện trở là 1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dịng
điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là:
A. 4,0Ω.
B. 4,5Ω.
C. 5,0Ω.
D. 5,5Ω.
Câu 32: Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây này
có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây
dẫn có cường độ là:
A. 0,2A.
B. 0,5A.
C. 0,9A.
D. 0,6A.


Câu 33: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 5V thì cường độ dịng điện qua nó là

100mA. Khi hiệu điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dịng điện qua nó là:
A. 25mA.
B. 80mA.
C. 110mA.
D. 120mA.
Câu 34: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể?
A. 6V.
B. 12V.
C. 24V.
D. 220V.
Câu 35: Để đảm bảo an tòan khi sử dụng điện, ta cần phải:
A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện
B. rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn.
C. sử dụng dây dẫn khơng có vỏ bọc cách điện.


D . làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V.
Câu 36: Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị:
A. Máy phát điện.
B. Làm các la bàn.
C. Rơle điện từ.
D. Bàn ủi điện.
Câu 37: Loa điện hoạt động dựa vào:
A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua.
B. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dịng điện chạy qua.
C. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.
D. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua.


Câu 38: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện:

A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vịng, lõi bằng thép.
B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vịng, lõi bằng sắt non.
C. Cường độ dịng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vịng, lõi bằng sắt non.
D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vịng, lõi bằng thép.
Câu 39: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt
của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau:
A. Dùng kéo.
B. Dùng kìm.
C. Dùng nam châm.
D. Dùng một viên bi còn tốt.


Câu 40: Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định:
A. Chiều của lực điện từ.
C. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn.

B. Chiều của đường sức từ
D. Chiều của các cực nam châm.


×