Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MỸ PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 22 trang )

MỸ PHẨM
PMY 443


ĐỀ CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
NGUYÊN LIỆU
MỸ PHẨM

CHẾ PHẨM ĐẶC TRƯNG
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
THỰC TRẠNG
1


CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ MỸ PHẨM
( 2 giờ)

2


MỤC TIÊU
1

Trình bày được định nghĩa mỹ phẩm

2

Trình bày được phân loại, mục đích sử dụng
mỹ phẩm


3

Trình bày đặc điểm, cấu tạo, một số vấn đề
liên quan và nhu cầu sử dụng mỹ phẩm của
các đối tượng của mỹ phẩm
3


NỘI DUNG BÀI HỌC

• LỊCH SỬ SỬ DỤNG MỸ PHẨM
• ĐỊNH NGHĨA MỸ PHẨM
Da

• PHÂN LOẠI
• MỤC ĐÍCH- TÁC DỤNG

Mơi
Tóc

Móng

• PHẠM VI SỬ DỤNG MỸ PHẨM

Răng, miệng

• ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MỸ PHẨM
4



PHẦN 2:
CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MỸ PHẨM
(1 giờ)


6. CÁC ĐỐI TƯỢNG CỦA MỸ PHẨM
Da

Răng

Móng

Mơi
Cấu tạo
Một số vấn đề
Nhu cầu
Tóc
7


6.1 Da
6.1.1 Đặc điểm cấu tạo sinh học

Xem video: Khoa học về làn da
/>
20


6.1 Da
6.1.1 Đặc điểm cấu tạo sinh học


Bảo vệ
Cảm giác
Điều hòa nhiệt độ cơ thể

20


6.1 Da
6.1.2 Một số yếu tố liên quan đến vấn đề của da
Một số vấn đề da

Đặc điểm

Da nhạy cảm

Gồm: da mụn, rosacea, nóng rát châm chích và
viêm da tiếp xúc
Da dầu, da khơ, da thường vẫn có khả năng nhạy
cảm như nhau.

Sự lão hóa

- Nếp nhăn.
- Lão hóa tự nhiên, lão hóa quang học.

Độ ẩm của da

- Da mềm mại, mượt mà: 15-20 %
- Da khô, tạo lớp vảy <10 %


Vit trong chăm sóc da

Vit tan trong dầu: A,E,F,K
Vit tan trong nước: B1, B6, C.
- Melamin màu đen và melanin màu da.
- Yếu tố ảnh hưởng hình thành nám và tàn nhang

Sắc tố Melanin

25


6.1 Da
6.1.2 Một số yếu tố liên quan đến vấn đề của da

26


6.1 Da
6.1.2 Một số yếu tố liên quan đến vấn đề của da

Cơ chế sản sinh Melanin
28


6.1 Da
6.1.3 Nhu cầu sử dụng mỹ phẩm

Trị mụn


Giảm kích ứng
Chống lão hóa

Trị thâm, sạm, nám, làm trắng,…
Duy trì độ ẩm

Cung cấp vitamin cho da
30


6.1 Da
6.1.3 Nhu cầu sử dụng mỹ phẩm

31


6.2 Mơi

Phân loại
Da
Mơi
Tuyến nhờn

Khơng
Lớp sừng
Dày Rất mỏng
Thành phần giữ
Nhiều
Ít

ẩm tự nhiên NMF
Tốc độ bay hơi
Chậm Nhanh
nước
Lượng H2O
Nhiều
Ít

Khả năng giữ ẩm kém
32


6.2 Môi

Sự bắt màu

Giữ ẩm

Son
trang
điểm

Son
1 dưỡng
6
ẩm

1



6.3 Tóc

1
7


6.3 Tóc
Các chất bẩn trên tóc

Thuốc nhuộm tóc, thuốc uốn

Gàu

tóc, keo xịt

Một số bệnh khác

Dầu gội, dầu xả

Vệ sinh, chăm sóc tóc

Dầu trị gàu…

1
8


6.4 Móng

1

9


6.5 Răng, miệng

5.4. Răng

2
0


TỔNG KẾT
Định nghĩa

Phân loại

chất/ chế phẩm

Danh mục 20 loại
theo ASEAN

Đối tượng

tiếp xúc  bên ngoài cơ thể/
Đối
tượng

Một số vấn đề

Chế phẩm


Da

Lão hóa, giữ ẩm,
vitamin, sắc tố
melamin, chăm sóc da

Phấn/ Kem

● thay đổi diện mạo, hình thức

Mơi

Bắt màu, giữ ẩm

Son

● và/hoặc điều chỉnh mùi cơ thể

Tóc

Bẩn, gàu, vệ sinh chăm
sóc tóc

Shampoo

● và/hoặc bảo vệ chúng

Móng


Làm đẹp

Sơn móng

● hoặc giữ chúng trong đk tốt.

Răng,
miệng

Làm đẹp, bệnh răng
miệng

Kem đánh
răng

răng, niêm mạc miệng

mục đích duy nhất/ chính (6)
● làm sạch

●làm thơm

21


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.ASEAN, (2003) Hiệp định hệ thống hòa hợp
ASEAN trong quản lý mỹ phẩm, Bản dịch của
Cục quản lý Dược - 2008.
2. Nguyễn Văn Long (2009), Chuyên đề tự chọn:

Mỹ phẩm, Bộ môn bào chế - Trường Đại học
Dược Hà Nội.
3.Flament, F., Francois, & Bazin, R. (2015). Facial
skin pores: a multiethnic study. Clinical, cosmetic and
investigational dermatology, 8, 85.
4. Q& Me Organization,(2019)“Survey on Vietnamese
usage of beauty services”.



×