Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.41 KB, 29 trang )

ĐỀ SỐ 1
SỞ GD & ĐT ……….

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT ………

NĂM HỌC: 2020- 2021
MƠN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Tự đa bội là dạng đột biến:
A. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội cùng 1 loài và lớn hơn 2n.
B. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau và lớn hơn 2n.
C. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST lưỡng bội của cùng 1 loài và lớn hơn 2n.
D. Làm tăng một số nguyên lần bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau và lớn hơn 2n.
Câu 2: Cơ thể mang kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là:
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 3: Thể đa bội lẻ
A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội.
B. hầu như khơng có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n +1.
D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường như thể lưỡng bội.


Câu 4: Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST X:
A. Có hiện tượng di truyền chéo.

B. Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XY.

C. Có hiện tượng di truyền thẳng.

D. Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XX.

Câu 5: Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. Bb × BB.

B. bb × bb.

C. BB × bb.

D. Bb × Bb

Câu 6: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm),
gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình
thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. XM Xm × XM Y

B. XM XM × XM Y

C. XM Xm × Xm Y

D. XM XM × Xm Y.

Câu 7: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường, alen B qui định da

bình thường. Một cặp vợ chồng đều bình thường, họ sinh một con đầu lòng bị bạch tạng. Xác suất
để họ sinh một con tiếp theo là con trai và không bị bệnh bạch tạng?
A. 1/4.

B. 3/8.

C. 3/4.

D. 1/8


Câu 8: Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho gen sau đột biến tăng lên 1 liên kết hiđrô?
A. Thay một cặp A – T bằng một cặp G - X. B. Mất một cặp A - T.
C. Mất một cặp G - X

D. Thay một cặp G – X bằng một cặp A - T.

Câu 9: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là bệnh di truyền liên kết với giới tính?
1. Bệnh ung thư máu.
2. Bệnh tiểu đường.
3. Bệnh bạch tạng.
4. Bệnh máu khó đông.
5. Bệnh mù màu.
A. 2,3.

B. 4,5.

C. 2,5.

D. 1,4.


Câu 10: Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng
A. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST thường.
B. di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường.
C. di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trong tế bào chất.
D. di truyền các tính trạng mà gen quy định chúng nằm trên NST giới tính.
Câu 11: Từ một phân tử ADN ban đầu được đánh dấu N15 trên cả hai mạch đơn, qua một số lần
nhân đôi trong môi trường chỉ chứa N14 đã tạo nên tổng số 32 phân tử ADN. Trong các phân tử
ADN được tạo ra, có bao nhiêu phân tử ADN chứa cả N14 và N15?
A. 2.

B. 4.

C. 16.

D. 32.

Câu 12: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
III. Khi mơi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) vẫn có thể phiên mã.
IV. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên
mã 10 lần.
A. 4

B. 1

C. 3

Câu 13: Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở :

A. Con cái XX, con đực là XO.
B. Con cái XO, con đực là XY.
C. Con cái là XX, con đực là XY.
D. Con cái XY, con đực là XX.
Câu 14: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thối hóa của mã di truyền?

D. 2


A. Bộ ba 5/UUA3/, 5/XUG3/ quy định tổng hợp lơxin.
B. Bộ ba 5/AUG3/ quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã.
C. Bộ ba 5/UUX3/ quy định tổng hợp phêninalanin.
D. Bộ ba 5/AGU3/ quy định tổng hợp serin.
Câu 15: Đột biến thể đa bội là dạng đột biến:
A. Nhiễm sắc thể bị thay đổi cấu trúc.
B. Bộ nhiễm sắc thể bị thừa một số nhiễm sắc thể.
C. Bộ nhiễm sắc thể bị thiếu một số nhiễm sắc thể.
D. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n.
Câu 16: Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc
loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 42.

B. 13.

C. 15.

D. 21.

Câu 17: Một cá thể của một lồi động vật có bộ nhiễm sắc thể (2n = 20). Khi quan sát quá trình
giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy có 40 tế bào có cặp NST số 5 không phân li

trong giảm phân I, các sự kiện trong giảm phân diễn ra bình thường. Các tế bào cịn lại giảm phân
bình thường. Loại giao tử chứa 9 NST chiếm tỉ lệ?
A. 98%.

B. 4%.

C. 49%.

D. 2%.

Câu 18: Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể được gọi là:
A. Đột biến.

B. Thể đột biến.

C. Biến dị tổ hợp.

D. Thường biến.

Câu 19: Một gen ở sinh vật nhân sơ thực hiện phiên mã 5 lần, số phân tử ARN tạo thành là
A. 3.

B. 1.

C. 5.

D. 4.

Câu 20: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế một cặp nuclêơtit ln dẫn đến kết thúc sớm q trình dịch mã.

B. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêơtit.
D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Câu 21: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
II. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
III. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
IV. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân.
V. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục


A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 22: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen?
A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

B. Thay thế một cặp nuclêôtit.

C. Mất một cặp nuclêôtit.

D. Thêm một cặp nuclêơtit.

Câu 23: Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
phép lai nào sau đây?

A. Lai thuận nghịch.

B. Giao phối cận huyết ở động vật.

C. Tự thụ phấn ở thực vật.

D. Lai phân tích.

Câu 24: Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. Lipit.

B. Prôtêin.

C. ADN.

D. Cacbôhidrat.

Câu 25: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
B. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, không chồng gối lên nhau.
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định cho một loại axit amin.
Câu 26: Các côđon nào sau đây không mã hoá cho axit amin?
A. UUG, UUA, UAX. B. UAG, UAA, UGA. C. UGU, AAA, UGG. D. AUG, UUU, GGA.
Câu 27: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- ở
đời con từ phép lai AaBbCcdd × AABbCcDd là bao nhiêu?
A. 1/32.

B. 1/64.


C. 1/16.

D. 1/8.

Câu 28: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O).
B. gen điều hồ (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng khởi động (P).
Câu 29: Mạch gốc của gen có trình tự các nuclêơtit 3' ATGXTAG 5'. Trình tự các nuclêơtit của
mạch bổ sung là
A. 3' ATGXTAG 5'.

B. 5' TAXGATX 3'.

C. 3' UAXGAUX 5'. D. 5' UAXGAUX 3'.

Câu 30: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh
thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau
thuộc loài này?
A. 12.

B. 24.

C. 25.

D. 23.


Câu 31: Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. chứa thơng tin mã hố các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
Câu 32: Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb × aaBb cho đời con có
bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 33: Đột biến điểm là đột biến
A. liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. liên quan đến một số nuclêôtit trong gen.

B. liên quan đến một nuclêôtit trong gen.

D. liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen.

Câu 34: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XA Xa × XA Y.

B. XA XA × Xa Y.

C. XA Xa × Xa Y.


D. Xa Xa × XA Y.

Câu 35: Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp
liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN pơlimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
B. Vì enzim ADN pơlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
C. Vì enzim ADN pơlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 5’→3’.
D. Vì enzim ADN pơlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
Câu 36: Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn
A. phiên mã.

B. dịch mã.

C. trước phiên mã.

D. sau dịch mã.

Câu 37: Thực hiện phép lai P: ♂ AaBbDdEe × ♀ AaBbddee. Biết mỗi gen quy định một tính
trạng, gen trội là trội hồn tồn, mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST thường khác nhau và khơng
có đột biến xảy ra. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen ở F1 khác kiểu gen bố, mẹ ?
A. 6,25.

B. 75%.

C. 12,5.

D. 87,5%.

Câu 38: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính thối hố.

B. Mã di truyền có tính phổ biến.

C. Mã di truyền là mã bộ ba.

D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.

Câu 39: Đột biến làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hay một số cặp nhiễm sắc thể trong
tế bào gọi là


A. thể tứ bội.

B. thể tam bội.

C. thể dị đa bội.

D. thể lệch bội.

Câu 40: Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ giới tính xấp xỉ 1: 1 vì
A. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong lồi bằng nhau.
C. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
----------- HẾT ----------


PHONG GD&ĐT …....


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020– 2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài …..phút, không kê thời gian giao đê

1A

11A

21B

31C

2D

12B

22B

32C

3B

13C

23D

33D

4A


14A

24C

34C

5A

15D

25C

35B

6C

16C

26B

36A.

7B

17D

27A

37D


8A

18B

28C

38D

9B

19C

29B

39D

10D

20A

30A

40D


ĐỀ SỐ 2
PHONG GD&ĐT …....

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020– 2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài …..phút, không kê thời gian giao đê

Họ và tên học sinh: ......................................................................................................
Số báo danh: …............................................................................................................
I. Phần chung cho tất cả học sinh (20 câu, 6 điểm)
Câu 1 : Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự nuclêơtit : 5’... AGXTTAGXA ... 3’ sẽ tổng
hợp đoạn mARN tương ứng là
A. 5’... UGXUAAGXU ... 3’

B. 3’... TGXTAAGXT ... 5’

C. 3’... TXGAATXGT ... 5’

D. 5’... UXGAAUXGU ... 3’

Câu 2 : Nguyên nhân của bệnh, tật di truyền là do
A. đột biến gen.

B. cha mẹ truyền cho con.

C. đột biến NST.

D. bất thường trong bộ máy di truyền.

Câu 3 : Thành phần của opêron bao gồm :
A. vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc.
B. gen điều hịa, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc.
C. gen điều hịa, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc.

D. gen điều hịa, vùng khởi động, vùng vận hành.
Câu 4 : Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm
A. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 và ¾ vịng xoắn ADN có khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 và ¾ vịng xoắn ADN có khoảng 164 cặp nuclêôtit.
C. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 và ¾ vịng xoắn ADN có khoảng 146 nuclêơtit.
D. 8 phân tử histơn được quấn quanh bởi 1 và ¼ vịng xoắn ADN có khoảng 146 cặp nuclêơtit.
Câu 5 : Đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập là
A. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.

B. các gen không alen phân li cùng nhau
trong giảm phân.

C. làm xuất hiện biến dị tổ hợp.

D. các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.

Câu 6 : Loại đột biến thường có lợi nhất cho thực vật là


A. đột biến lặp đoạn.

B. đột biến đa bội.

C. đột biến lệch bội.

D. đột biến gen.

Câu 7 : Theo Menđen, bản chất của qui luật phân li độc lập là
A. các cặp tính trạng di truyền độc lập.
B. các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân.

C. các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.
D. sự tổ hợp chéo giữa các cặp tính trạng tạo thành biến dị tổ hợp.
Câu 8 : Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào sau đây ?
A. Gen nằm trên NST Y.

B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.

C. Gen nằm trên NST X.

D. Gen nằm ở tế bào chất.

Câu 9 : Tính đặc hiệu của mã di truyền là
A. mỗi bộ ba mã hóa chỉ mã hóa 1 loại axit amin nhất định.
B. mỗi loại mARN chỉ tổng hợp được một loại prôtêin.
C. mỗi loại phân tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau.
D. mỗi loại axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba mã hóa nhất định.
Câu 10 : Đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn là
A. tồn tại nhiều thể dị hợp có kiểu gen khác nhau.
B. thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng.
C. tồn tại chủ yếu các thể đồng hợp có kiểu gen khác nhau.
D. rất đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 11 : Sự khơng phân li của một cặp NST trong giảm phân thường dẫn đến hình thành thể đột
biến
A. đa bội lẻ.

B. lệch bội.

C. dị đa bội.

D. tự đa bội.


Câu 12 : Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
A. kiểu gen của quần thể.

B. tần số alen của các gen.

C. thành phần kiểu gen của quần thể.

D. vốn gen của quần thể.

Câu 13 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về mức phản ứng ?
A. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng
rộng.
C. Mức phản ứng di truyền được.

B. Tính trạng số lượng có mức phản ứng
hẹp.
D. Mức phản ứng không di truyền được.

Câu 14 : Điểm giống nhau giữa chọn giống bằng nguồn biến dị tổ hợp và chọn giống bằng cách
gây đột biến nhân tạo là


A. đối tượng chọn giống là động vật, thực vật và vi sinh vật.
B. sử dụng các tác nhân vật lý và hố học.
C. thu được đời con có những đặc điểm tốt như mong muốn.
D. sử dụng nguồn nguyên liệu là biến dị di truyền.
Câu 15 : Điều nào dưới đây là khơng đúng khi nói về di truyền ngoài nhiễm sắc thể ?
A. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
B. Di truyền tế bào chất khơng có sự phân tính ở thế hệ sau.

C. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
D. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
Câu 16 : Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì
A. nếu khơng có thể truyền thì gen khơng thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
B. nếu khơng có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng khơng thể nhân lên và
phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.
C. nếu khơng có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ khơng chui vào được tế bào nhận.
D. nếu khơng có thể truyền thì khó thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
Câu 17 : Khi tiến hành lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương
phản rồi cho các cá thể F1 tự thụ phấn thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 9 : 7. Đây
là một ví dụ về quy luật di truyền
A. phân li độc lập của Menđen.

B. tương tác bổ trợ giữa các gen không
alen.

C. phân li của Menđen.

D. gen đa hiệu.

Câu 18 : Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội
bào đã cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. mất 1 cặp nuclêôtit.

B. mất 2 cặp nuclêôtit.

C. thêm 2 cặp nuclêôtit.

D. thêm 1 cặp nuclêơtit.


Câu 19 : Trong trường hợp trội hồn tồn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính
trạng tương phản rồi sau đó cho F1 tự thụ phấn, theo lí thuyết ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ
phân tính
A. 1 : 1 :1 :1

B. 3 : 1

C. 1 : 2 : 1

D. 1 : 1

Câu 20 : Công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật (từ một mẫu mô) đã giúp
A. tạo ra các giống cây trồng thuần chủng.
B. tạo giống cây trồng mới có các kiểu gen khác nhau.


C. tạo ra các giống cây trồng mang các thể khảm.
D. bảo tồn nguồn gen của các giống cây quý hiếm.

II. Phần riêng (10 câu, 4 điểm)
Học sinh học chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần
A hoặc B).
A. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn (10 câu)
Câu 21 : Trong chẩn đốn trước sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát
A. tế bào tử cung của người mẹ.

B. tính chất của nước ối.

C. tuổi của thai nhi.


D. tế bào thai bong ra trong nước ối.

Câu 22 : Các mạch đơn mới được tổng hợp khi nhân đơi ADN hình thành theo chiều
A. 5’ đến 3’.

B. 3’ đến 5’.

C. tháo xoắn của ADN.

D. của mạch khn.

Câu 23 : Các lồi động vật có xương sống từ cá đến người giống nhau nhất ở
A. cấu tạo hộp sọ.
B. vị trí sắp xếp các nội quan.
C. môi trường sử dụng ôxi.
D. giai đoạn sớm của q trình phát triển phơi.
Câu 24 : Loại đột biến gen phát sinh do bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo nguyên tắc
bổ sung khi ADN tự nhân đôi là
A. thay thế 1 cặp nuclêotit.

B. mất 1 cặp nuclêotit.

C. thêm 1 cặp nuclêotit.

D. thêm hoặc mất 1 cặp nuclêotit.

Câu 25 : Một lồi có 40 nhóm gen liên kết, lồi này có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n bằng
A. 40.

B. 80.


C. 160.

D. 20.

Câu 26 : Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai cho thế hệ sau
phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1:1:1 là :


A. Aabb

x

aabb.

B. Aabb

x

aaBb.

C. AaBb

x

Aabb.

D. Aabb

x


Aabb.

Câu 27 : Ở ruồi giấm, mắt đỏ trội hồn tồn so với mắt trắng có gen nằm trên NST X. Cho ruồi
cái mắt đỏ thuần chủng giao phối với ruồi đực mắt trắng được F1, cho F1 giao phối với
nhau, kết quả thu được ruồi F2 theo lí thuyết là
A. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
B. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi đực).
C. 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng (toàn ruồi cái).
D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng .
Câu 28 : Bộ NST lưỡng bội của một loài là 2n = 24. Số lượng NST được dự đoán ở thể tam bội
của loài này là
A. 36.

B. 48.

C. 24.

D. 72.

Câu 29 : Giống dâu tằm tam bội được tạo ra từ kết quả của phương pháp
A. dùng kĩ thuật cấy gen.
B. gây đột biến nhân tạo rồi chọn lọc.
C. gây đột biến kết hợp với lai tạo.
D. lai giống rồi chọn lọc.
Câu 30 : Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp là 0,6. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn liên
tiếp thì tần số kiểu gen dị hợp này trong quần thể sẽ là
A. 0,1

B. 0,3


C. 0,15

D. 0,6

B. Dành cho học sinh học chương trình Nâng cao (10 câu)
Câu 31 : Ở gà, gen trội B quy định lông vằn, gen b quy định lông khơng vằn nằm trên NST X.
Để có thể sớm phân biệt trống và mái khi gà mới nở bằng tính trạng này, người ta phải
thực hiện phép lai nào sau đây giữa các gà bố mẹ ?
A. XBXb x XbY.

B. XbXb x XBY.

C. XBXB x XbY.

D. XBXb x XBY.

Câu 32 : Trong thí nghiệm của Moocgan ở ruồi giấm, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh
dài lai với mình đen, cánh cụt thu được F1 tồn ruồi mình xám, cánh dài. Tiến hành lai
phân tích ruồi đực F1, Moocgan đã thu được Fa với kết quả :


A. 41,5% xám, cụt : 41,5% đen, dài : 8,5% xám, dài : 8,5% đen, cụt.
B. 50% xám, cụt : 50% đen, dài.
C. 50% xám, dài : 50% đen, cụt.
D. 41,5% xám, dài : 41,5% đen, cụt : 8,5% xám, cụt : 8,5% đen, dài.
Câu 33 : Ở sinh vật nhân thực,
A. phần lớn các gen có vùng mã hóa khơng liên tục.
B. các gen đều có vùng mã hóa khơng liên tục.
C. các gen đều có vùng mã hóa liên tục.

D. phần lớn các gen có vùng mã hóa liên tục.
Câu 34 : Yến mạch dạng tứ bội có 28 nhiễm sắc thể. Dạng yến mạch trồng trọt phổ biến là dạng
lục bội có số nhiễm sắc thể là
A. 56

B. 42

C. 14

D. 168

Câu 35 : Loại đột biến gen phát sinh do chất acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp khi ADN
tự nhân đôi là
A. thay thế 1 cặp nuclêotit cùng loại.

B. mất 1 cặp nuclêôtit.

C. thêm 1 cặp nuclêôtit.

D. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.

Câu 36 : P : AaBb x

AaBb → F1 có kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ :

A. 1/2

B. 1/8

C. 1/16


D. 1/4

Câu 37 : Để tạo ra lượng lớn những giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen,
người ta sử dụng phương pháp
A. chọn dịng tế bào xơma biến dị.

B. lai tế bào sinh dưỡng.

C. nhân bản vô tính.

D. ni cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa.

Câu 38 : Số người bị bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 thường nhiều hơn số người bị các bệnh do
thừa 1 NST ở các cặp khác là do
A. có thể NST số 21 có nhiều gen hơn các NST khác.
B. sự khơng phân li NST số 21 có thể xảy ra với tần số cao hơn.
C. sự thụ tinh của giao tử mang 2 NST số 21 xảy ra với tần số cao hơn.
D. các rối loạn liên quan đến các NST khác có thể gây chết thai nhiều hơn trước khi sinh.
Câu 39 : Quần thể nào sau đây có cấu trúc di truyền đã qua ngẫu phối ?
A. 0,36 AA : 0,16 Aa : 0,48 aa

B. 0,64 AA : 0,20 Aa : 0,16 aa

C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa

D. 0,25 AA : 0,26 Aa : 0,49 aa

Câu 40 : Đột biến mất đoạn NST thường dẫn đến



A. gây chết hoặc làm giảm sức sống của cơ thể.
B. tăng cường sự sai khác giữa các nòi trong cùng một lồi.
C. tăng cường sự biểu hiện của tính trạng.
D. giảm sự biểu hiện của tính trạng.
--- Hết---


PHONG GD&ĐT …....

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020– 2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài …..phút, không kê thời gian giao đê

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


ĐỀ SỐ 3

PHONG GD&ĐT …....

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020– 2021
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài …..phút, không kê thời gian giao đê

Câu 1: Một quần thể có cấu trúc di truyền P: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. Nhận xét nào sau đây chưa
đúng?
A. Tần số tương đối các alen A: pA = 0,7; alen a : qa = 0,3.
B. Nếu P ngẫu phối thì quần thể F1 đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Tổng tỉ lệ các kiểu gen trong 1 quần thể ln bằng 1 hoặc 100%.
D. Vì P chưa cân bằng di truyền nên tần số tương đối của các alen ở P và F1 (trường hợp P ngẫu
phối) khác nhau
Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Một số phân tử lactose liên kết với prơtêin ức chế.
B. Gen điều hịa tổng hợp prơtêin ức chế
C. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
Câu 3: Cho các thông tin sau, có bao nhiêu thơng tin nói về q trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?
1. Xảy ra trong tế bào chất
2. Cần axit deoxyribonucleic trực tiếp làm khuôn.
3. Cần ATP và các axit amin tự do
4. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
A. 1.

B. 2.

C. 3


D. 4.

Câu 4: Điều nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec?
A. Các cá thể có kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau
B. Khơng có đột biến.

C. Khơng có sự di nhập gen.

D. Diễn ra sự ngẫu phối.

Câu 5: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với NST?
1. Có chứa ADN và protein histon
2. Đơn vị cấu trúc cơ bản gồm 1 đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh khối cầu gồm 8
phân tử protein histơn
3. Có khả năng đóng xoắn và tháo xoắn theo chu kì
4. Có khả năng bị đột biến
5. Lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền


A. 2.

B. 3.

C. 4

D. 5.

Câu 6: Một tập hợp các cá thể cùng lồi có kiểu gen giống nhau và đồng hợp về tất cả các cặp gen
thì được gọi là dịng thuần. Dịng thuần có đặc điểm:
1. có tính di truyền ổn định


2. không phát sinh các biến dị tổ hợp

3. ln mang các

gen trội có lợi
4. xảy ra thường biến đồng loạt theo một hướng

5. có khả năng hạn chế các đột biến có

hại.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3.

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4.

D. 2, 4, 5.

Câu 7: Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là
A. tính tạng có mức phản ứng rộng.

B. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen.

C. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
D. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định.
Câu 8: Điểm giống nhau giữa các hiện tượng di truyền độc lập, hoán vị gen và tương tác gen là
A. tạo ra các biến dị tổ hợp


B. các gen phân li độc lập và tổ hợp tự

do
C. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 giao tử tỉ lệ bằng nhau.

D. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu

hình.
Câu 9: Trong trường hợp không gây ra đột biến, xét các phát biểu về NST giới tính ở động vật sau
đây:
1. Chỉ có tế bào sinh dục mới có NST giới tính.
2. Trên NST giới tính chỉ có các gen qui định giới tính.
3. Khi trong tế bào có cặp NST giới tính XY thì đó là giới tính đực.
4. Các tế bào lưỡng bội trong cùng một cơ thể có cùng một cặp NST giới tính
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 10: Biết A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a qui định hoa trắng; B qui định thân cao trội
hoàn toàn so với b qui định thân thấp. Để xác định kiểu gen của cây thân cao, hoa đỏ (cây Q), có
thể sử dụng những phép lai nào sau đây?
1. Cho cây Q giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng thuần chủng
2. Cho cây Q giao phấn với cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
3. Cho cây Q tự thụ phấn
4. Cho cây Q giao phấn với cây thân cao, hoa trắng thuần chủng.



A. 2, 3.

B. 1, 3

C. 1, 2.

D. 2, 4.

Câu 11: Biết A: hoa đỏ, a: hoa vàng, xét các quần thể sau:
1. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ.

2. Quần thể gồm toàn cây hoa vàng

3. Quần thể gồm 50% cây hoa đỏ. 4. Quần thể gồm 25% cây hoa vàng.
5. Quần thể gồm 36% cây hoa đỏ và 64% cây hoa vàng.
Có bao nhiêu quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1

Câu 12: Khi nói về gen ngồi nhân ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen ngoài nhân truyền từ mẹ hoặc từ bố cho con cái.
B. Gen ngoài nhân tồn tại thành từng cặp alen
C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dịng mẹ

D. Gen ngồi nhân khơng bị đột biến dưới tác động của các nhân tố gây đột biến.
Câu 13: Một alen đột biến được gọi là alen lặn khi
A. Alen đột biến đi cùng alen bình thường thì kiểu hình của alen đột biến khơng được biểu hiện
B. Hai alen đột biến xuất hiện cùng một lúc trong một cơ thể thì biểu hiện thành kiểu hình.
C. Alen đột biến gây chết cho cơ thể đột biến nên thường không thấy xuất hiện trong quần thể.
D. Alen đột biến xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng khơng có khả năng di truyền qua sinh sản hữu
tính.
Câu 14: Ở ruồi giấm, 2n = 8. Một nhóm tế bào sinh tinh mang đột biến cấu trúc ở hai NST thuộc 2
cặp tương đồng số 2 và số 3. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và khơng xảy ra trao đổi
chéo. Tính theo lí thuyết, tổng tỉ lệ các loại giao tử có thể mang NST đột biến trong tổng số giao tử

A. 1/8.

B. 3/4

C. 1/2.

D. 1/4.

Câu 15: Ở một lồi thú, A: lơng đen, a: lông trắng, cặp gen này nằm trên NST thường. Xét một
đàn thú ban đầu có A ở giới đực là 0,6, còn ở giới cái là 0,2. Khi cân bằng di truyền, tỉ lệ thú lông
đen trong đàn là
A. 36%.

B. 48%.

C. 16%.

D. 64%


Câu 16: Ở cà cua, gen A qui định thân cao, a qui định thân thấp; B qui định quả tròn, b qui định
quả bầu dục. Giả sử hai cặp gen này nằm trên 1 cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua F1 thân cao,
quả trịn với nhau, thì F2 thu được 65% số cây thân cao, quả tròn, 15% thân thấp, quả bầu, 10%
thân thấp, quả bầu, 10% thân cao, quả tròn. Kiểu gen của hai cây cà chua F1 và tần số hoán vị gen
của chúng là


A.

AB
AB
(f = 30%) x
(liên kết hoàn toàn)
ab
ab

B.

Ab
( f = 20%) x
aB

AB
(liên kết hoàn toàn)
ab

C.

Ab
Ab

(f = 30%) x
(f = 40%)
aB
aB

D.

AB
AB
(f = 40%) x
(liên kết hoàn
ab
ab

toàn)
Câu 17: hãy chọn phát biểu đúng:
A. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
B. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi pơlipeptit là mêtiơnin
C. Bộ ba AUG chỉ có ở đầu gen.

D. Đơn phân cấu trúc của ARN chỉ khác của ADN một loại

nuclêôtit.
Câu 18: Những dạng đột biến nào được làm căn cứ để lập bản đồ gen?
A. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn NST.

B. Đột biến mất đoạn và đột biến lệch

bội
C. Dột biến mất đoạn và đột biến lặp đoạn.


D. Đột biến lệch bội và đột biến

chuyển đoạn NST.
Câu 19: 100 tế bào sinh tinh của một cơ thể động vật có kiểu gen

AB
thực hiện giảm phân bình
ab

thường, trong đó có 70 tế bào có xảy ra hốn vị. Tần số hốn vị gen trong trường hợp này là
A. 35%

B. 7%.

C. 17,5%.

D. 30%.

Câu 20: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
A. Sự biểu hiện của gen không chịu sự chi phối của môi trường bên trong cũng như mơi trường
bên ngồi cơ thể
B. Gen là một trình tự nuclêơtit cụ thể qui định trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit.
C. Từng chuỗi pôlipeptit riêng biệt hoặc kết hợp với nhau tạo nên phân tử protein.
D. Các protein qui định đặc điểm của tế bào, tế bào lại qui định đặc điểm của các mơ và sau đó là
cơ quan. Các cơ quan lại qui định đặc điểm hình thái, sinh lí của cơ thể.
Câu 21: Ở cừu, tính trạng có sừng do một gen có hai alen qui định (alen B: có sừng, alen b: khơng
sừng), nhưng kiểu gen Bb qui định có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Trong một quần
thể cần bằng di truyền có thành phần kiểu gen ở cừu đực và cừu cái đều là 0,01 BB : 0,18 Bb : 0,81
bb; quần thể này có 1000 con cừu với tỉ lệ đực, cái như nhau. Có mấy phát biểu sau đây đúng?

1. Số cá thể không sừng là 500 con.
2. Số cá thể cừu đực có sừng là 90 con.
3. Tỉ lệ cá thể cừu đực dị hợp trong tổng số cá thể có sừng của cả quần thể là 90%
4. Số cá thể cừu đực không sừng là 5 con; số cá thể cừu cái có sừng là 405 con.


A. 2.

B. 4.

C. 1

D. 3.

Câu 22: Ở một loài thực vật, xét một phép lai (P) giữa hai cây hoa trắngthuần chủng thu được F1
toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 209 cây hoa trắng và 296 cây hoa đỏ.
(P) là phép lai nào sau đây?
A. AABB x aabb.

B. AA x aa.

C. AAAA x aaaa.

D. AAbb x

aaBB
Câu 23: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản
ứng hẹp.
B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên có thể di truyền được.

C. Mức phản ứng là hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi
trường khác nhau
D. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen người ta phải tạo ra các cá thể sinh vật có cùng
kiểu gen.
Câu 24: Ở một lồi cơn trùng, con đực XX, con cái XY. Khi cho P thuần chủng con đực cánh đen
giao phối với con cái cánh đốm thu được F2 toàn cánh đen. Cho F1 giao phối với nhau, F2 có tỉ lệ 3
cánh đen : 1 cánh đốm, trong đó cánh đóm tồn là con cái. Biết rằng tính trạng do một gen qui định,
gen A qui định cánh đen trội hoàn toàn so với a qui định cánh đốm. Giải thích nào sau đây đúng?
1. Gen qui định màu sắc cánh nằm trên NST giới tính

2. Kiểu gen của con cái P là XaXa.

3. Kiểu gen của con cái F1 là XaY.

4. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 1 : 1 : 1 :

1
A. 1, 2, 3.

B. 1, 4

C. 1, 3, 4.

D. 2, 3, 4.

Câu 25: Điều nào sau đây khơng đúng?
A. Ngồi sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen cịn có tác động giữa các gen khơng alen
để chi phối một tính trạng.
B. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường sống.
C. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ đồng thời kéo theo sự biến dị ở các tính trạng mà gen đó chi

phối.
D. Kiểu gen là một tổ hợp gồm những gen có tác động riêng rẽ
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
1. Quá trình tự phối thường làm tăng tầng số alen trội, làm giảm tần số alen lặn.
2. Quá trình ngẫu phối thường làm cho quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
3. Các quần thể tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết thường làm tăng biến dị tổ hợp.


4. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền thì có thể dựa vào tỉ lệ các kiểu hình để suy ra tần
số tương đối của các alen trong quần thể
Trong các phát biểu trên, có mấy phát biểu đúng?
A. 1.

B. 3.

C. 2

D. 4.

Câu 27: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen mằm trong tế bào chất quy định. Lấy
hạt phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được
F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 gồm
A. 100% cây hoa đỏ

B. 755 cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng.

C. 100% cây hoa trắng.

D. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng.


Câu 28: Ở một loài thực vật giao phấn tự do có gen A qui định hạt trịn là trội hoàn toàn so với gen
a qui định hạt dài, gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp
gen Aa, Bb phân li độc lập. Khi thu hoạch tại một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền, người ta
thu được 14,25% hạt tròn, đỏ; 4,75% hạt tròn, trắng; 60;75% hạt dài đỏ; 20,25% hạt dài, trắng.
Cho các phát biểu sau:
1. Kiểu gen bb chiếm tỉ lệ ¼ trong quần thể cân bằng di truyền
2. Cho kiểu hình hạt dài, đỏ ra trồng thì vụ sau thu được kiểu hình hạt dài, đỏ là 8/9
3. Trong số hạt đỏ ở quần thể cân bằng di truyền, hạt đỏ dị hợp chiếm 2/3.
4. Tần số của A và a trong quần thể trên lần lượt là 0,9 và 0,1.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.

B. 2

C. 3.

D. 4.

Câu 29: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui
định thân thấp; alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa vàng, các gen phân
li độc lập. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình. Cho cây P
giao phấn với hai cây khác nhau: Với cây thứ nhất, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
1 : 1 :1 :1.
Với cây thứ hai, thu được đời con chỉ có một loại kiểu hình.
Biết rằng khơng xảy ra đột biến và các cá thể con có sức sống như nhau. Kiểu gen của cây P, cây
thứ nhất và cây thứ hai lần lượt là
A. AaBb, aabb, AABB

B. AaBb, aabb, AaBB.


C. AaBb, Aabb, AABB.

D. AaBb,

aaBb, AABb.
Câu 30: Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền về một gen
có 2 alen (A trội hồn tồn so với a). Sau đó con người đã săn bắn phần lớn các cá thể có kiểu hình
trội về gen này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng


A. tần số alen A và alen a đều giảm đi.

B. tần số alen A và alen a đều không thay

đổi.
C. tần số alen A giảm đi, tần số alen a tang lên

D. tần số alen A tang lên, tần số alen a

giảm đi.
Câu 31: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lơng do một gen nằm trên NST thường
có 3 alen qui định. Alen qui định lơng đen trội hồn tồn so với alen qui định lông xám và alen qui
định lông trắng; alen qui định lơng xám trội hồn tồn so với alen qui đ5inh lông trắng. Một quần
thể đang ở trạng thái cân bàng di truyền có kiểu hình gồm 75% co đen : 24% con xám : 1% con
trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu chỉ cho các con lơng xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 35 con lông xám : 1 con lông trắng.
B. Nếu chỉ cho các con lơng đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lơng xám thuần
chủng chiếm 16%.
C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%.

D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử và con lơng trắng của quần thể chiếm 48%.
Câu 32: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,48 AA : 0,36 Aa : 0,16 aa.
C. 0,36 AA : 0,16 Aa : 0,48 aa.

B. 0,16 AA : 0,36 Aa : 0,48 aa.
D. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa

Câu 33: Cho phép lai P: AaBbDdeeFF x AaBbDdEeff. Các cặp alen phân li độc lập trong quá trình
phát sinh giao tử khơng phát sinh đột biến mới. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội ở
thế hệ F1 là
A. 21/28

B. 1/128.

5/16.

27/64.

Câu 34: Một loài có 2n = 24. Có 5 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần như nhau tạo ra các tế
bào con, trong nhân của tế bào con này thấy có 30480 mạch pơlinuclêơtit mới. Số lần ngun phân
của các tế bào này là
A. 6 lần.

B. 4 lần.

C. 5 lần.

D. 7 lần


Câu 35: Trong một số điều kiện nhất định, trạng thái cân bằng di truyền của quần thể giao phối là
trạng thái mà trong đó
A. tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổng định qua các thế hệ
B. tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. tần số các kiểu gen và tần số các alen biến đổi qua các thế hệ.
Câu 36: Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên.
B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thối hóa giống.
C. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen, giảm tần số các alen trội.
D. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau
Câu 37: Xét phép lai P thuần chủng: Con đực lông không đốm x Con cái lông đốm, được F1 gồm
100% con đực lông đốm và 100% con cái lông không đốm. Cặp tính trạng này di truyền theo qui
luật nào?
A. Liên kết giới tính, di truyền thẳng.

B. Liên kết giới tính, di truyền chéo

C. Di truyền theo dịng mẹ.

D. Tội hồn tồn.

Câu 38: Các dấu hiệu nào nhận biết có sự di truyền liên kết giới tính?
1. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực khác ở giới cái
2. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau
3. Số lượng cá thể ở giới đực khác với số lượng cá thể ở giới cái.
A. 1,3.


B. 1, 2

C. 2, 3.

D. 1, 2, 3.

Câu 39: Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do
A. trao đổi chéo giữa hai cômatit trong cùng một NST kép.
B. trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc các NST không tương đồng.
C. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST khác nhau.
D. trao đổi chéo giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng
Câu 40: Tính trạng do gen nằm trên NST X qui định có các đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới
đây?
1. Tính trạng lặn dễ biểu hiện ở giới dị giao
2. Có hiện tượng di truyền chéo
3. Tính trạng khơng bao giờ biểu hiện ở giới đồng giao.
4. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau
5. Mẹ XX dị hợp sẽ sinh ra hai dạng con đực với tỉ lệ như nhau
6. Bố XY bị bệnh sẽ sinh ra tất cả các con đực đều không bị bệnh
A. 1, 3, 4, 6.

B. 1, 3, 4 ,5.

C. 1, 2, 4, 5

D. 1, 2, 4, 6.


ĐỀ SỐ 4
PHONG GD&ĐT …....


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020– 2021
MƠN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài …..phút, không kê thời gian giao đê

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở
người mẹ, theo dự đốn ở đời con có thể xuất hiện hội chứng:
A. Tơcnơ, 3X. B. 3X, Claiphentơ. C. Claiphentơ.

D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.

Câu 2: Cho các thành tựu sau:
I. Tạo giống cà chua có gen làm chính quả bị bất hoại.
II. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
III. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp - carôten trong hạt.
IV. Tạo giống dưa hấu đa bội.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:
A. III và IV

B. II và IV

C. I và III

D. I và II

Câu 3: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi là:
A. kĩ thuật chuyển gen. B. kĩ thuật ghép các gen. C. kĩ thuật tổ hợp gen. D. kĩ thuật tạo ADN tái tổ
hợp.

Câu 4: Giả sử một nhiễm sắc thể ở một lồi thực vật có trình tự các gen là ABCDEFGH bị đột biến thành
nhiễm sắc thể có trình tự các đoạn như sau: HGABCDEF. Dạng đột biến đó là
A. chuyển đoạn không hỗ. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn.

D. chuyển đoạn tương hỗ.

Câu 5: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:
(1)Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
(2) Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.
(3) Tạo các dịng thuần chủng.
(4) Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai.
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. (2), (1), (3), (4)

B. (2), (3), (4), 1

C. ( 3), (2), (4), (1)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 6: Cơ chế gây bệnh của bệnh phêninkêtô niệu là do:
A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirơzin.
C. đột biến nhiễm sắc thể.

B. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu.

D. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi -hêmôglôbin.

Câu 7: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:



I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dịng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
A. III → II → IV.

B. II → III → IV.

C. I → III → II.

D. III → II → I.

Câu 8: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính
biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1
thì hai tính trạng đó đã di truyền:
A. phân li độc lập

B. hốn vị gen.

C. liên kết hồn toàn.

D. tương tác gen.

Câu 9: Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là việc chọn tạo ra các giống
A. cà chua

B. nho


C. dưa hấu

D. lúa

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

B. Tất cả các đột biến gen đều có hại.

C. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
Câu 11: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các
cơ thể với những đặc điểm mới được gọi là:
A. công nghệ vi sinh vật

B. công nghệ gen.

C. công nghệ sinh học

D. công nghệ tế bào.

Câu 12: Một tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBbccDd phân li độc lập, khi giảm phân bình thường sẽ cho
mấy loại giao tử?
A. 1

B. 8

C. 3

D. 2


Câu 13: Khi lai hai thứ bí ngơ quả trịn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm tồn bí ngơ quả dẹt. Cho
F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả trịn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng
quả bí ngơ
A. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.

B. di truyền theo quy luật liên kết gen.

C. do một cặp gen quy định .

D. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung .

Câu 14: Một đoạn của phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử
ARN được gọi là:
A. mã di truyền

B. anticodon

C. codon

D. gen

Câu 15: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(khởi đầu phiên mã)
(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’-5’.
(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ – 5’.
(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự đúnglà:



×