Kế tốn cơng
TS. Đỗ Kiều Oanh
Kế tốn tài sản cố định tại
đơn vị hành chính sự nghiệp
Nhóm 1
Đặng Linh Đan
Cao Thanh Trà
Bùi Thị Thu Phương
Nội dung
1
Nội dung kế toán
Khái niệm, đặc điểm, phân loại, chứng
từ, tài khoản, lưu trữ thông tin, báo cáo
3
Minh họa bằng phần mềm
Phần mềm MISA Mimosa
2
4
Sơ đồ khái quát quy trình
Hạch tốn tăng, giảm
Ưu nhược điểm của quy trình
1
1
Nội dung kế toán
Khái niệm, tiêu chuẩn, đặc điểm, phân
loại, chứng từ, tài khoản, lưu trữ thông tin,
báo cáo
1. Khái niệm
Tài sản cố định là những tài sản có giá trị lớn,
thời gian sử dụng dài, khi tham gia vào q trình
sản xuất, nó sẽ bị hao mịn dần và giá trị của nó
được chuyển dịch từng phần vào chi phí sản
xuất kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái
vật chất ban đầu cho đến khi bị hư hỏng.
2. Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
01
• Có giá trị từ 10.000.000
đồng trở lên.
Với đơn vị HCSN có một số tư liệu lao
động sử dụng trên 1 năm nhưng có giá trị
dưới 10.000.000 đồng vẫn được xếp vào
loại tài sản cố định hữu hình: máy móc
thiết bị, phương tiện quản lý, sách quý, tác
phẩm nghệ thuật,…
• Thời gian sử dụng 1 năm
trở lên.
02
Với đơn vị HCSN có thu (trường học,
bệnh viện), TSCĐ phải đáp ứng đủ tiêu
chuẩn ghi nhận tài sản cố định theo chuẩn
mực kế toán Việt Nam ban hành.
Tài sản cố định hữu hình
3. Đặc điểm
Tham gia vào nhiều năm hoạt động hành
chính sự nghiệp, cũng như vào nhiều chu
kỳ sản xuất kinh doanh mà khơng thay đổi
hình thái vật chất ban đầu.
Bị hao mòn dần, giá trị hao mòn tài sản cố
định được ghi giảm nguồn kinh phí đã hình
thành tài sản cố định, hoặc ghi vào chi phí
sản xuất kinh doanh.
.
4. Phân loại
01
Tài sản cố định hữu hình
Theo hình thái và kết cấu
TSCĐ
02
Tài sản cố định vơ hình
4. Phân loại
Tài sản cố định hữu hình
Máy móc,
thiết bị
Phương tiện
vận tải
truyền dẫn
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Tài sản cố
định khác
Cây lâu năm, súc
vật làm việc và/hoặc
cho sản phẩm
Tài sản cố định vơ hình
Giá trị quyền sử
dụng đất
Quyền sở hữu
cơng nghiệp
Bản quyền tác
giả
Phần mềm ứng
dụng
TSCĐ vơ hình
khác
Quyền đối với
giống cây trồng
Phân loại TSCĐ theo mục đích và tình trạng sử dụng
01
Dùng cho hoạt
động hành chính
sự nghiệp.
03
02
Dùng cho hoạt
động chương trình,
dự án, đề tài.
Chuyên dùng cho
hoạt động sản
xuất kinh doanh,
dịch vụ.
Dùng vào mục
đích phúc lợi.
04
5. Chứng từ sử dụng
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản thanh lý TSCĐ
5. Chứng từ sử dụng
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
Biên bản kiểm kê TSCĐ
5. Chứng từ sử dụng
Biên bản giao nhận TSCĐ
sau nâng cấp
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa
chữa lớn hoàn thành
5. Chứng từ sử dụng
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
Sổ chi tiết các tài khoản
5. Chứng từ sử dụng
Sổ tài sản cố định
Sổ theo dõi TSCĐ và công
cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng
6. Lưu trữ thông tin
Nơi lưu trữ
Tại kho của đơn vị đó
và phải đảm bảo an tồn
trong q trình lưu trữ
theo quy định của pháp
luật.
Nguyên tắc lưu trữ
Đưa vào lưu trữ trong thời hạn
12 tháng, kể từ ngày kết thúc
kỳ kế tốn năm hoặc kết thúc
cơng việc kế tốn.
• Tài liệu kế tốn lưu trữ phải
là bản chính theo quy định
của pháp luật.
Thời gian lưu trữ
Ít nhất là 10 năm đối
với chứng từ kế toán sử
dụng trực tiếp để ghi sổ
kế toán và lập BCTC
và lưu trữ vĩnh viễn đối
với tài liệu kế tốn có
tính sử liệu.
7. Báo cáo
Báo cáo quyết tốn
Báo cáo tài chính
Phải lập báo cáo
quyết tốn ngân
sách đối với phần
kinh phí do ngân
sách nhà nước cấp.
Phải khóa sổ và lập
báo cáo tài chính
để gửi cơ quan có
thẩm quyền và các
đơn vị có liên quan
theo quy định.
8. Tài khoản sử dụng
211: Tài sản cố định hữu hình
2111: Nhà cửa, vật kiến trúc.
2112: Phương tiện vận tải.
2113: Máy móc thiết bị.
2114: Thiết bị truyền dẫn.
2115: Thiết bị đo lường thí nghiệm.
2116: Cây lâu năm, súc vật làm
việc và/hoặc cho sản phẩm.
2118: Tài sản cố định hữu hình
khác.
213: Tài sản cố định vơ hình
214: Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
241: Xây dựng cơ bản dở dang
2141: Khấu hao và hao mịn lũy kế
TSCĐ hữu hình
2142: Khấu hao và hao mịn lũy kế
TSCĐ vơ hình
2131: Quyền sử dụng đất
2132: Quyền tác giả
2133: Quyền sở hữu công nghiệp
2134: Quyền đối với giống cây trồng
2135: Phần mềm ứng dụng
2138: Tài sản cố định vơ hình khác
2411: Mua sắm TSCĐ
2412: Xây dựng cơ bản
2413: Nâng cấp TSCĐ
8. Tài khoản sử dụng
TK 211: TSCĐ hữu hình
TK213: TSCĐ vơ hình
TK 211, 213
Phát sinh tăng
Số dư đầu kì
Phát sinh giảm
• Nhượng bán, thanh lý
• Tháo bớt một số bộ phận
của TSCĐ
• Đánh giá lại, mất mát
• Mua sắm, xây dựng cơ bản
hồn thành bàn giao, được cấp
phát, biếu, tặng.
• Xây lắp, trang bị thêm hoặc do
sửa chữa cải tạo, nâng cấp.
• Đánh giá lại TSCĐ.
Tổng phát sinh
Số dư cuối kì
Tổng phát sinh
8. Tài khoản sử dụng
TK 214: Khấu hao và hao mịn lũy kế TSCĐ
TK 214
Số dư đầu kì
Phát sinh giảm
Phát sinh tăng
• Tăng giá trị hao mịn
trong q trình sử dụng.
• Tăng giá trị hao mịn khi
đánh giá lại
• Thanh lý, nhượng bán, điều
chuyển nơi khác
• Đánh giá lại giảm giá trị hao
mịn
Tổng phát sinh
Tổng phát sinh
Số dư cuối kì
8. Tài khoản sử dụng
TK 241: Xây dựng cơ bản (XDCB) dở dang
TK 241
Phát sinh tăng
Số dư đầu kì
Phát sinh giảm
• Chi phí thực tế đầu tư XDCB,
mua sắm, sửa chữa lớn TSCĐ
phát sinh
• Chi phí đầu tư để cải tạo, nâng
cấp TSCĐ
Tổng phát sinh
Số dư cuối kì
Tổng phát sinh
• Giá trị cơng trình bị loại bỏ.
• Các khoản ghi giảm chi phí
đầu tư xây dựng cơ bản, chi
phí sửa chữa lớn.
• Giá trị TSCĐ và các tài sản
khác qua đầu tư XDCB đã
hồn thành đưa vào sử dụng.
• Giá trị cơng trình sửa chữa
lớn TSCĐ hồn thành
2
Sơ đồ khái quát quy trình
Hạch toán tăng TSCĐ
Mua sắm, được cấp phát, biếu, tặng.
TK 211, 213
61
Rút dự toán ngân sách nhà nước mua TSCĐ
Nhận viện trợ (ko theo chương trình, dự án), tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ bằng TSCĐ
Cấp trên cấp kinh phí hoạt động bằng TSCĐ:
TK 214
TK 008
Đồng thời Rút dự toán
Đồng thời
do tiếp nhận TSCĐ từ đơn vị khác
TK 012
TK 018
Nhận LCT Chi bằng
LCT
TK 3661: Ngân sách nhà nước cấp
TK 008: Dự toán chi hoạt động
Chi từ nguồn thu hoạt
động khác
TK 012: Lệnh chi tiền thực thi
TK 018: Thu hoạt động khác được
để lại
Hạch toán tăng TSCĐ
Mua sắm TSCĐ từ các quỹ.
112,331
TK 211
TK
TK43122
43121
Mua TSCĐ từ các quỹ
Nếu mua từ quỹ phúc lợi
TK 43142
TK 43141
Nếu mua từ quỹ phát triển
TK 43122: Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ
TK 43121: Quỹ phúc lợi
TK 43142: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hình thành TSCĐ
TK 43141: Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
hoạt động sự nghiệp
11
Hạch tốn tăng TSCĐ
Xây dựng cơ bản hồn thành do ngân sách nhà nước cấp
TK 3664
Đồng thời
TK
2412
211
TK 111, 112, 331TK
TK 337
Chi phí đầu
tư XDCB
Chi từ nguồn hoạt
động khác
Cơng trình XDCB hồn
thành
TK 009
TK 018
Rút dự tốn
Chi bằng nguồn thu
HĐ khác được để lại
Chi phí đầu tư
XDCB
TK 36611: Giá trị cịn lại của TSCĐ
TK 3664: Kinh phí đầu tư XDCB
TK 337: Tạm thu
TK 331: Phải trả cho người bán
TK 018:Thu hoạt động khác được để lại
TK 009: Dự toán đầu tư XDCB