Tải bản đầy đủ (.pdf) (158 trang)

Xóa đói, giảm nghèo ở tỉnh đồng tháp từ năm 1992 đến năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 158 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

ẠI TH NGỌC T

Đ I GI
T

NGH

N

N

Ở T NH Đ NG TH
Đ NN

N V N THẠC

Đ NG TH

H

HỌC

, 8-2018

CH


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH


ẠI TH NGỌC T

Đ I GI
T

NGH

N

N

Ở T NH Đ NG TH
Đ NN

Chuyên ngành: ịch sử Việt Nam
ã số: 8.22.90.13

N V N THẠC

H

HỌC

CH

: PGS. TS. Nguyễn Trọng Văn

Đ NG TH

, 8-2018



i

ỜI C

N
G T Nguyễn

Trọng Văn -

-

T c gi
i Thị Ngọc Tuy n


ii

C

C
Trang

ỞĐ

.............................................................................................................. 1
........................................................................................... 1
.................................................... 3
............................... 5

................................................... 6
.................................................................................. 6
...................................................................................... 7

Ch

ng

TH C TRẠNG Đ I NGH

TRƯ C N

Ở T NH Đ NG TH

............................................................................................. 8
.................................. 8
.................................................................. .8
....................................................... 9

1

.................................................... 24
Q

............................................ 24

1.2.2

.................................................. 36


............................................................................................ 49
Ch

ng

TH

T

T NH H NH
N

Đ I, GI

Đ NN

NGH

Ở T NH Đ NG

.......................................................... 51

,
................................................................................................ 51
,

....... 51

,


....................... 54

,
................................................................................................................. 62
,

.................... 62

2.2

........................................................................... 63

,

..................................................................................................... 63


iii
............................................... 64
................................................................................................................. 68
........................... 69

i,
,

............. 69

................................................................................................ 70

2.3.1


........................................................................................... 70
……………………………………… 72

2.3.4.

,

.............................. 75

,

............................... 77

............................................................................................ 84
Ch

ng

Đ NN

GI

NGH

Ở T NH Đ NG TH

T

N


................................................................................................. 85
,
................................................................................................ 85
,

....... 85
...................................... 90

......... 103
..........103
........................................................106
..........106
................................ 107
.........................113

............................................................................. 116
.............................................................. 116

3.3

..........................................................124
...........................................127
............................................128

.......................................................................................... 135


iv


T
T I I

N ...................................................................................................... 137
TH

H

.............................................................................. 140


v

D NH

CC CT

Nội dung chữ viết tắt

TT

VI T T T
Chữ viết tắt

1
2
3

BHYT


4

CSXH

5

CNXH

6
7
8
9
10
11

KT – XH

-

– TB & XH

-

LT – TP

-

12

GNP


13

GDP

14

THCS

15

THPT

16

TW

17

UBND

18

XHCN

19
20
21

– VL


WB


1

ỞĐ

1.

do chọn

tài
KT – XH

– XH

XHCN

[

[66, tr.

Q

, tr. 115].


2






Theo s

1992,

[107; tr. 1].
. Tr
992 –

-



ă

1992

ă

2 15


3

2. T nh h nh nghiên c u iên quan ến

tài



-

-

15/12/1999.
Q
Q

,N
-

-

- Ngô Quang Minh (1999),
Q

-

- Lê Xu

Q



Q
-

.


Q

Q


4

Q
Q
-

Q
+

+

.
+


5

,
Q

,

3. Đối t


ng nhiệm v

ph m vi nghiên c u c a u n văn

3.1.
.
3.2.
- Khái quát

.

-

3.3.
3.3.1.
o

3.3.2.

3.3.3.
Trong khuôn
1992

2015.


6

4. Ngu n t


iệu và ph

ng ph p nghiên c u

4.1.
4.1.1.

KT – XH

.

4.1.2.

4.2.

so
5. Đ ng g p c a u n văn

-

-

ă


7

-

6.


ết c u c a u n văn

:

.

:
.
3:


8

Ch
TH C TRẠNG Đ I NGH

ng

Ở T NH Đ NG TH

1.1. Những yếu tố d n ến

i ngh o

TRƯ C N

992

tỉnh Đ ng Th p


1.1.1.


-

-

B

.

1.443.843
[36; tr. 8].

219.562

nông nghi .

[106; tr. 1].
Dân số tỉnh Đ ng Th p t năm

Năm

T ng số

C

ến 1995


CẤ

Nam

Nữ

Thành thị

Nông thôn

Năm

1.372.885

649.971

722.914

218.560

1.154.325

Năm

1.403.675

670.813

732.862


222.861

1.180.814

Năm

1.443.843

684.657

759.186

228.192

1.215.651

Năm

1.471.662

695.207

776.455

231.869

1.239.793


9


Năm

4

Năm

1.487.840

704.069

783.771

234.245

1.253.595

1.522.371

720.517

801.854

238.692

1.283.679
3
. 18]

Đ n vị huyện thị và diện t ch d n số


n vị hành ch nh

tỉnh Đ ng Th p năm

Huyện thị

TT

Diện
t ch
(km²)

D n số
trung
nh
ng i

t ộ
d n số
ng i m²)

3.390 1.471.662
1

Đ n vị
hành ch nh

434


6

126

111

102.448

1.829

-

8

56

129.421

1.166

-

13

3

306

54.062


177

1

8

4

327

219.144

670

1

15

5

446

74.507

167

-

9


6

363

146.425

403

1

12

7

470

174.971

372

1

17

8

574

100.478


175

1

10

9

246

166.579

677

-

12

10

231

149.734

648

-

11


11

260

153.893

592

1

11

2

T

Ng
m
[107; tr. 1].
1.1.2.
g

[37; tr. 7]


10

1.1.2.1.

trong


%,
-

1.450mm,

%-

[25; tr. 1].

sông Mê Kông, sông Mê Kông
Q


.

[25; tr. 1].






11

[25;

m 0,04%), nên
tr. 2].
,71%,


[ ; tr. 2].
[25; tr. 1].
Tháp t

1.1.2.2.

[25; tr. 5],

[25; tr. 5].
C c u gi trị T ng s n ph m trong tỉnh năm
Gi hiện hành
T ng số

Nông nghiệp m
nghiệp ng nghiệp

C ng nghiệp
và y d ng

%
1.624.656

1.276.979

78,60

Dịch v

%

110.801

6,82

%
236.876

14,58

n: [49; tr. 19]


12

C c u gi trị s n u t ngành n ng nghiệp năm
Gi hiện hành
T ng số
1.757.951

Tr ng trọt

Chăn nu i
%

1.444.011

Dịch v
%

82,14


159.094

%

9,05

154.846

8,81

n: [49; tr. 33]
Diện t ch c y
a

T ng số
302.434

ng th c năm
àu

Ha

%

Ha

%

299.117


98,9

3.317

1,1
n: [49; tr. 43]

n
a
c năm

ng

a

a

Đ ng u n

1.207.951 726.950

a năm
a

H thu

%
60,2 453.960


Thu
%

37,6

a
ng

m a

%
5.265

0,4

%
21.776

1,8

n: [49; tr 51]

công ng


13

-

[25; tr. 6].


Gi trị s n u t c ng nghiệp năm
T ng
số

Ngoài quốc doanh

uốc doanh

T p th

%
172.379

53.880

T nh n
%

31,3

154

0,1

C th

%
18.471


10,7

%
99.874

57,9

n: [38; tr. 94]

g

(

m 68,7%)

6,23%)
c

93,68%) [38; tr. 103].


14

.000 USD (
2.404
44.226.000 USD (

)

)


. Trong kh
2.752

[38;

tr. 3].
Q

q


15

.



, trong

90 [

. 4].


16

1.1.2.3.
,
-


+
1991 [60; tr.
[

; tr.

ca [33; tr.
[

-

; tr.
[

tr.

p.
[

; tr. 13].

[

; tr. 13].

;


17




+
4% [37; tr.
.

[
tr. 12].

ng

+
52,21% dân

xuyên [38; tr.

;


18

- lâm -

thôn) [25; tr.

-

n tranh: C
– TB & XH,


v.v…

1.1.2.4.


×