SINH LÝ BỆNH
VIÊM
Ths.Bs. Võ Nguyên Thủ
1
ĐẠI CƯƠNG
YẾU TỐ GÂY VIÊM
VIÊM
VK, hóa học, vật lý, cơ học…
MÔ VÀ CƠ QUAN
2
ĐẠI CƯƠNG
KHÁI NIỆM
LỊCH SỬ
Claudius Galenus
▲ Celcius (> 2000 năm)
Viêm – sưng, nóng, đỏ, đau – hình thái
q trình – nhiều bệnh
▲ Galen
Viêm – Rối loạn chức năng
▲ Metnhicop - NGA
▲ LEWIS (1927)
KHV – Thực bào – bảo vệ
Viêm – TGHH - Histamin
▲ Conheim (cuối TK XIX) – ĐỨC
Viêm – Rối loạn vận mạch
3
ĐẠI CƯƠNG
KHÁI NIỆM
Mô LK
Thực bào
Sữa chữa
Mạch máu, TK
VIÊM
Bảo vệ cơ thể
Phản ứng bệnh lý
● Tổn thương
● Hoại tử
● RLCN cơ quan
4
ĐẠI CƯƠNG
NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH
BÊN NGOÀI
● Cơ học
chấn thương hủy tb và mơ
phóng tích chất gây viêm
● Vật lý
To cao thoái biến protein
Tia xạ gốc tự do hủy Enzym OXH
● Hóa học
Hủy tb, phong bế Enzym
acid, kiềm mạnh, độc chất, trừ sâu…
BÊN TRONG
● Thiếu oxy mô
● Xuất huyết
● RLTK – dinh dưỡng
Tắc mạch
● KN – KT
Viêm cầu thận…
● Sinh học
Virus, VK, KST, đơn bào – đa bào, nấm…
5
ĐẠI CƯƠNG
PHÂN LOẠI VIÊM
NGUYÊN NHÂN
Viêm vô khuẩn và nhiễm khuẩn
VỊ TRÍ
Viêm nơng và viêm sâu
DỊCH RỈ VIÊM
Thanh dịch, tơ huyết, mủ…
TÍNH CHẤT
Đặc hiệu và khơng đặc hiệu
DIỄN TIẾN
Đặc hiệu – PUMD
Khác nhau cơ chế gây viêm
6
ĐẠI CƯƠNG
PHÂN LOẠI VIÊM
DIỄN TIẾN
VIÊM CẤP
● Ngắn: vài phút – vài ngày
● Đặc điểm:
Tiết dịch – protein HT
– BC neutrophil
BC (diệt VK, hủy mô h.tử)
BC (Enz, TGHH, gốc oxy độc tính)
kéo dài QT viêm và TT mơ
● 3 hiện tượng:
* Giãn mạch
* Thay đổi cấu trúc vi tuần hoàn
* Di tản BC viêm
● Sưng – nóng – đỏ - đau
VIÊM MẠN
● Dài: ngày, tháng, năm
● Đặc điểm:
BC lympho, ĐTB, sự TT
Sữa chữa (mơ xơ, ↑ MM)
+ Hóa chất trung gian và
đại thực bào
7
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RL tuần hồn
VIÊM
TT mơ
Tăng sinh tb
RL chuyển hóa
Biến đổi cơ thể
● Chất ổ viêm: gây sốt, sp acid…
● Phản ứng toàn thân:Tăng BC, tăng MD
8
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
9
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RLTH TẠI Ổ VIÊM
● RL vận mạch
● Dịch rỉ viêm
● BC xuyên mạch
● Thực bào
10
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RLTH TẠI Ổ VIÊM
RỐI LOẠN VẬN MẠCH
CO MẠCH
SUNG HUYẾT
ĐỘNG MẠCH
SUNG HUYẾT
TĨNH MẠCH
Ứ MÁU
11
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RLTH TẠI Ổ VIÊM
RỐI LOẠN VẬN MẠCH
CO MẠCH
● Rất sớm và ngắn
● Phản xạ thần kinh
● Co tiểu ĐM là giai đoạn
không thể thiếu
- Trong chuỗi phản ứng viêm
12
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RLTH TẠI Ổ VIÊM
RỐI LOẠN VẬN MẠCH
SUNG HUYẾT ĐỘNG MẠCH
Bạch cầu
Thần kinh
Thể dịch
Lysosom
Mastocyte
13
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RLTH TẠI Ổ VIÊM
RỐI LOẠN VẬN MẠCH
SUNG HUYẾT ĐỘNG MẠCH
Phóng hạt
Histamin, bradykinin
Tổng hợp
Mastocyte
Prostaglandin, Leukotrien
14
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RLTH TẠI Ổ VIÊM
RỐI LOẠN VẬN MẠCH
SUNG HUYẾT ĐỘNG MẠCH
Bạch cầu
Sp thực bào: protease, H+, K+
Cytokin: TNF, IL1, PAF
NO – nitric oxide do NO-synthetase (Tb viêm)
Giãn mạch
Tăng tưới máu – mô viêm năng lượng – thực bào và CH ái khí
15
SUNG
lắng đọng
HUYẾT
ĐỘNG
MẠCH
16
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RLTH TẠI Ổ VIÊM
RỐI LOẠN VẬN MẠCH
SUNG HUYẾT ĐỘNG MẠCH
Sưng, nóng, đỏ, đau
● Giúp: cung cấp oxy – glucose/
BC ATP
thoát mạch, di chuyển
thực bào và nhiệt độ
● Tăng thấm mạch
thoát huyết tương
KT, bổ thể, fibrinogen, bạch cầu
● Phồng tb nội mạc, bám BC, thoát HT
↓ di chuyển máu
sung huyết tĩnh mạch
Thực bào – QT sung huyết
● Chuyển hóa ái khí –
pH chưa ↓ thực bào
17
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RLTH TẠI Ổ VIÊM
RỐI LOẠN VẬN MẠCH
SUNG HUYẾT TĨNH MẠCH
● Máu chảy chậm
● Dãn mao mạch
● Liệt TK vận mạch
● Ứ chất dãn mạch
● LS: bớt viêm, đỏ tươi – tím sẫm
● Ứ hóa chất trung gian
và K+, H+ (đau âm ỉ)
● Dọn sạch ổ viêm
● Chuẩn bị:
sữa chữa, cô lập ổ viêm
18
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RỐI LOẠN VẬN MẠCH
Nước mô kẻ
Phù, ép thành mạch
Tế bào nội mơ:
hoạt hóa, phì đại
Ứ MÁU
Bạch cầu:
Bám thành mạch
-cản lưu thông
Cô lập
ổ viêm
Huyết khối:
PFA – tiểu cầu
Liệt TK vận mạch:
NO, Histamin, PG, LT
Tăng tính thấm
độ nhớt, ma sát
19
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
RỐI LOẠN VẬN MẠCH
Thần kinh
HISTAMIN
BRADYKININ
PG, LT …
ĐỘ NHỚT
MA SÁT
CHÈN ÉP
CO MẠCH
SUNG HUYẾT ĐM
HÌNH THÀNH DỊCH VIÊM
SUNG HUYẾT TM
Ứ TRỆ T.HOÀN
RLCH, NHIỄM TOAN
20
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
HÌNH THÀNH DỊCH VIÊM
CƠ CHẾ HÌNH THÀNH DỊCH RỈ VIÊM
↑ P – thủy tĩnh
● sung huyết ổ viêm
● Phù - ổ viêm
DỊCH
VIÊM
↑ P – thẩm thấu
● tích tụ ion
● Chất phân tử nhỏ
↑ P – keo
● H+, NO, HIS, PG, LT
Dãn khe tb nôi mô
↑ thấm và thoát dịch
21
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
HÌNH THÀNH DỊCH VIÊM
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM
CO RÚT
NỘI MẠC
CO RÚT
KHỚP NỐI
TỔN TƯƠNG
TRỰC TiẾP
TỔN THƯƠNG
BẠCH CẦU
XUYÊN BÀO
(transcytosis)
TIỂU TM
TIỂU TM
KHẮP VI TUẦN
HOÀN
CHỦ YẾU
TIẾU TM
TIỂU TM
HISTAMIN
BRADYKIKIN
LEUCOTRIEN
CYTOKIN
(TNF, IL 1)
TĂNG THẤM
TỨC KHẮC, ỔN
ĐỊNH VÀ KÉO
DÀI
ĐÁP ỨNG
MUỘN
CHẤT TRUNG GIAN
HÓA HÓA HỌC
(VEGF)
ĐÁP ỨNG
TỨC KHẮC
TẠM THỜI
BẮT ĐẦU
SAU VIÊM
4 – 6 GiỜ
22
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
HÌNH THÀNH DỊCH VIÊM
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT
TP. BÌNH THƯỜNG
* NƯỚC
* MUỐI
* PROTEIN – HT
Phân tử nhỏ và lớn
Alb – Glb (KT) - Fibrinogen
* TB MÁU
HC, TC
Bạch Cầu
● Viêm tơ huyết: L, M
● Viêm mủ: N
● Thực bào chết EnZ
(tiêu hủy tp hoại tử)
Thanh huyết
Trong suốt, hơi vàng
Khơng có tp hữu hình
Tơ huyết
DỊCH RỈ
Vàng
Fbrinogen
Giả mạng
Fbrinogen đông
màng
Dịch mủ
Nhiều xác bạch cầu
23
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
HÌNH THÀNH DỊCH VIÊM
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT
TP. THỨ 2 – DO RLCH và TT MƠ
* HCTG: His.., Sero.., acetyl…
* Kinin – HT: bradykinin
Protein pt nhỏ 8 – 12 acid
dãn mạch, gây đau
* CHẤT – DỊCH VIÊM
+ Leukotaxin: C5a, PFA
↑ thấm và hóa ứng động
+ Leucotrien, sp arachidonic
+ Cytokin: IL 1, 6, 8
+ Chất gây sốt: IL1, PG, TNF
* ACID NHÂN
* Enz: Hydrolase, hyaluronidase
24
NHỮNG BIẾN ĐỔI TRONG VIÊM
BẠCH CẦU XUYÊN MẠCH
R, hóa ứng động, pt dính
25