Tải bản đầy đủ (.pdf) (171 trang)

LUAN VAN TOT NGHIEP 10 ĐIỂM: KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.48 MB, 171 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
NHÀ MÁY GẠCH NGĨI LÂM VIÊN

Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Hồng Nhung
Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Thị Thảo

Mã số sinh viên:

19DN0338
Khánh Hòa – 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH

CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH


NHÀ MÁY GẠCH NGĨI LÂM VIÊN

GVHD:

Ths. Nguyễn Thị Hồng Nhung

SVTH:

Nguyễn Thị Thảo

MSSV:

19DN0338

Khánh Hòa – Tháng 1/2021


XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Lâm Đồng, ngày … tháng … năm 2021
Giám đốc
(Ký và ghi rõ họ, tên)


XÁC NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Khánh Hòa, ngày … tháng … năm 2021
Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ, tên)


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi.
Các số liệu sử dụng phân tích trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo
đúng quy định. Các kết quả nghiên cứu trong luận văn do tôi tự tìm hiểu, phân tích
một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam. Các kết quả
này chưa từng được công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác.
Lâm Đồng, ngày … tháng … năm 2021
Sinh viên thực tập
Nguyễn Thị Thảo

i


LỜI CẢM ƠN
Để luận văn này đạt kết quả tốt đẹp, tôi đã nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ của nhiều
cơ quan, tổ chức, cá nhân. Với tình cảm sâu sắc, chân thành, cho phép tơi được bày tỏ
lịng biết ơn sâu sắc đến tất cả các cá nhân và cơ quan đã tạo điều kiện giúp đỡ trong
quá trình học tập và nghiên cứu đề tài.
Trước hết tơi xin gởi tới các thầy cơ khoa Kế tốn trường Đại học Nha Trang lời
chào trân trọng, lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn sâu sắc. Với sự quan tâm, dạy dỗ, chỉ
bảo tận tình chu đáo của thầy cơ, đến nay tơi đã có thể hồn thành luận văn, đề tài:“Kế
toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH Nhà máy Gạch ngói
Lâm Viên”.
Đặc biệt tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới cô giáo Ths.Nguyễn Thị Hồng
Nhung đã quan tâm giúp đỡ, hướng dẫn tơi hồn thành tốt luận văn này trong thời gian
qua.
Không thể không nhắc tới sự chỉ đạo của Ban lãnh đạo Công ty cùng sự giúp đỡ
nhiệt tình của các anh chị Phịng Kế tốn, đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong
suốt thời gian thực tập tại Công ty TNHH Nhà máy Gạch ngói Lâm Viên.
Với điều kiện thời gian cũng như kinh nghiệm còn hạn chế của một học viên, luận
văn này khơng thể tránh được những thiếu sót. Tơi rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng

góp ý kiến của các thầy cơ để tơi có điều kiện bổ sung, nâng cao ý thức của mình, phục
vụ tốt hơn cơng tác thực tế sau này.

Xin chân thành cảm ơn!

ii


MỤC LỤC
Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH……………………………………………..4
1.1. Tổng quan về thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ................................................. 4
1.1.1. Khái niệm thành phẩm, tiêu thụ, xác định kết quả kinh doanh ............................ 4
1.1.1.1. Khái niệm thành phẩm: ................................................................................... 4
1.1.1.2. Khái niệm tiêu thụ thành phẩm:....................................................................... 4
1.1.1.3. Khái niệm xác định kết quả kinh doanh: .......................................................... 4
1.1.2. Các hình thức tiêu thụ ........................................................................................ 5
1.1.2.1. Hình thức tiêu thụ trực tiếp: ............................................................................ 5
1.1.2.2. Hình thức chuyển hàng theo hợp đồng: ........................................................... 5
1.1.2.3. Hình thức tiêu thụ qua các đại lý (ký gởi):....................................................... 6
1.1.2.4. Hình thức bán hàng trả góp: ............................................................................ 6
1.1.3. Các hình thức thanh tốn: .................................................................................. 6
1.1.3.1. Bằng tiền mặt: . ............................................................................................... 6
1.1.3.2. Qua ngân hàng: . ............................................................................................. 6
1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán thành phẩm và tiêu thụ .................................................... 6
1.1.4.1. Nhiệm vụ của kế toán thành phẩm:.................................................................. 6
1.1.4.2. Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ thành phẩm: ..................................................... 7
1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................. 7
1.2.1. Nội dung: ........................................................................................................... 7
1.2.2. Chứng từ sử dụng: .............................................................................................. 8

1.2.3. Tài khoản sử dụng: ............................................................................................. 8
1.2.4. Sơ đồ hạch toán.................................................................................................. 9
1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................ 10
1.3.1. Khái niệm: ....................................................................................................... 10
1.3.2. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................... 10
1.3.3. Các khoản giảm trừ: ......................................................................................... 11
1.3.3.1. Kế toán chiết khấu thương mại ...................................................................... 11

iii


1.3.3.2. Kế toán hàng bán bị trả lại............................................................................. 12
1.3.3.3. Kế toán giảm giá hàng bán ............................................................................ 13
1.3.4. Sơ đồ hạch toán:............................................................................................... 14
1.4. Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................... 14
1.4.1. Khái niệm: ....................................................................................................... 14
1.4.2. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 14
1.4.3. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................... 15
1.4.4. Sơ đồ hạch toán................................................................................................ 16
1.5. Kế tốn doanh thu và chi phí hoạt động tài chính..................................................16
1.5.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 16
1.5.1.1. Khái niệm: .................................................................................................... 16
1.5.1.2. Chứng từ sử dụng: ......................................................................................... 17
1.5.1.3. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................ 17
1.5.1.4. Sơ đồ hạch tốn:............................................................................................ 18
1.5.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính: ................................................................. 18
1.5.2.1. Khái niệm: .................................................................................................... 18
1.5.2.2. Chứng từ sử dụng: ......................................................................................... 19
1.5.2.3. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................ 19
1.5.2.4. Sơ đồ hạch tốn:............................................................................................ 20

1.6. Kế tốn chi phí bán hàng ..................................................................................... 20
1.6.1. Khái niệm: ....................................................................................................... 20
1.6.2. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 20
1.6.3. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................... 20
1.6.4. Sơ đồ hạch tốn:............................................................................................... 21
1.7. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................. 22
1.7.1. Khái niệm: ....................................................................................................... 22
1.7.2. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 22
1.7.3. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................... 22

iv


1.7.4. Sơ đồ hạch toán:............................................................................................... 23
1.8. Kế toán thu nhập khác ......................................................................................... 23
1.8.1. Khái niệm: ....................................................................................................... 23
1.8.2. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 24
1.8.3. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................... 24
1.8.4. Sơ đồ hạch tốn:............................................................................................... 25
1.9. Kế tốn chi phí khác ........................................................................................... 25
1.9.1. Khái niệm: ....................................................................................................... 25
1.9.2. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................... 26
1.9.3. Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 26
1.9.4. Sơ đồ hạch tốn:............................................................................................... 27
1.10. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................... 27
1.10.1. Khái niệm: ..................................................................................................... 27
1.10.2. Chứng từ sử dụng… ....................................................................................... 27
1.10.3. Tài khoản sử dụng: ......................................................................................... 27
1.10.4. Sơ đồ hạch toán:............................................................................................. 28
1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 29

1.11.1. Khái niệm: ..................................................................................................... 29
1.11.2. Tài khoản sử dụng: ......................................................................................... 29
1.11.3. Phương pháp hạch toán kế toán: ..................................................................... 30
1.11.4. Sơ đồ hạch toán:............................................................................................. 31
Chương 2: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY TNHH NHÀ MÁY GẠCH
NGĨI LÂM VIÊN......................................................................................................33
2.1. Giới thiệu tổng quan về đơn vị ............................................................................ 32
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ....................................................................... 32
2.1.1.1. Thơng tin tổng quan về công ty: .................................................................... 32
2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển: ................................................................... 32
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của công ty: .............................................. 33
2.1.2.1. Chức năng: .................................................................................................... 33
2.1.2.2. Nhiệm vụ: ..................................................................................................... 33

v


2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý ................................................................................... 33
2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý: .................................................................... 33
2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ từng phần: .................................................................... 34
2.1.4. Tổ chức công tác kế toán .................................................................................. 36
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế tốn: ............................................................................... 36
2.1.4.2. Hình thức kế tốn: ......................................................................................... 39
2.1.4.3. Một số chính sách kế tốn: ............................................................................ 41
2.1.5. Những thuận lợi khó khăn hiện nay .................................................................. 41
2.1.5.1. Thuận lợi:...................................................................................................... 41
2.1.5.2. Khó khăn: ..................................................................................................... 42
2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Nhà máy gạch ngói Lâm Viên. ....................................................................... 42
2.2.1. Kế toán thành phẩm ......................................................................................... 42

2.2.1.1. Nội dung: ...................................................................................................... 42
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng: ......................................................................................... 48
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................ 48
2.2.1.4. Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán: .......................................... 49
2.2.1.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ........................................................................... 50
2.2.1.6. Các hình thức tiêu thụ và phương thức thanh toán: ........................................ 53
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 53
2.2.2.1. Tài khoản sử dụng: . ...................................................................................... 53
2.2.2.2. Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm ........................................... 53
2.2.2.3. Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ ................................................ 61
2.2.2.4. Sổ kế toán: .................................................................................................... 68
2.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ............................................................ 71
2.2.3.1. Kế toán chiết khấu thương mại: ..................................................................... 71
2.2.3.2. Kế toán hàng bán bị trả lại:............................................................................ 72
2.2.3.3. Kế toán giảm giá hàng bán: ........................................................................... 74
2.2.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 77
2.2.4.1. Chứng từ, sổ sách kế tốn, tài khoản sử dụng: ............................................... 77

vi


2.2.4.2. Quy trình luân chuyển chứng từ sổ sách kế tốn doanh thu hoạt động tài
chính:......................................................................................................................... 77
2.2.4.3. Nghiệp vụ, sổ kế toán: ................................................................................... 78
2.2.5. Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................. 80
2.2.5.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng: ........................................................................... 81
2.2.5.2. Tài khoản sử dụng: Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”. ................................ 81
2.2.5.3. Quy trình luân chuyển chứng từ sổ sách kế toán giá vốn hàng bán: ............... 81
2.2.5.4. Nghiệp vụ, sổ kế tốn: ................................................................................... 83
2.2.6. Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................................. 89

2.2.6.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng: ........................................................................... 89
2.2.6.2. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................ 89
2.2.6.3. Quy trình ln chuyển chứng từ sổ sách kế tốn chi phí bán hàng: ................ 89
2.2.6.4. Nghiệp vụ, sổ kế toán: ................................................................................... 93
2.2.7.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng: ........................................................................... 99
2.2.7.2. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................ 99
2.2.7.3. Quy trình luân chuyển chứng từ sổ sách kế tốn chi phí QLDN: ................... 99
2.2.7.4. Nghiệp vụ, sổ kế toán: ................................................................................. 102
2.2.8. Kế toán chi phí hoạt động tài chính: ............................................................... 109
2.2.9. Kế tốn thu nhập khác .................................................................................... 110
2.2.9.1. Chứng từ, tài khoản sử dụng: ...................................................................... 110
2.2.9.2. Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế tốn chi phí khác: .................... 111
2.2.9.3. Nghiệp vụ, sổ kế tốn: ................................................................................. 112
2.2.10. Kế tốn chi phí khác ..................................................................................... 114
2.2.10.1. Chứng từ, tài khoản sử dụng:..................................................................... 114
2.2.10.2.Quy trình luân chuyển chứng từ và lưu đồ kế tốn chi phí khác:................. 114
2.2.10.3. Nghiệp vụ, sổ kế toán: ............................................................................... 115
2.2.11. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ................................. 119
2.2.11.1. Chứng từ, tài khoản, sổ sách kế toán sử dụng: ........................................... 119
2.2.11.2. Quy trình luân chuyển chứng từ sổ sách kế tốn chi phí thuế TNDN: ........ 120
2.2.11.3. Nghiệp vụ, sổ kế toán: ............................................................................... 120

vii


2.2.12. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 121
2.2.12.1. Chứng từ, tài khoản, sổ sách kế toán sử dụng: ........................................... 121
2.2.12.2. Quy trình luân chuyển chứng từ sổ sách kế toán xác định kết quả kinh
doanh: ...................................................................................................................... 122
2.2.12.3. Nghiệp vụ, sổ kế toán: ............................................................................... 123

Chương 3: CÁC GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TIÊU THỤ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH NHÀ MÁY
GẠCH NGÓI LÂM VIÊN....................................................................................127
3.1 Nhận xét ............................................................................................................ 127
3.1.1. Nhận xét chung: ............................................................................................. 127
3.1.2. Nhận xét tình hình hoạt động kinh doanh: ...................................................... 127
3.1.2.1. Về tổ chức bộ máy quản lý: ......................................................................... 128
3.1.2.2. Về tổ chức cơng tác kế tốn: ....................................................................... 129
3.2. Các giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán: .............................................. 129
3.3. Kết luận ............................................................................................................ 133
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO

viii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Tổng hợp chi phí sản xuất gạch
Bảng 1.2: Tổng hợp sản phẩm hoàn thành nhập kho thành phẩm
Bảng 1.3: Giá thành đơn vị gạch
Bảng 1.4: Thẻ tính giá thành gạch
Bảng 1.5: Thẻ tính giá thành cát xây
Bảng 2.1: Sổ chi tiết TK 155
Bảng 2.2.: Sổ chi tiết TK 5112
Bảng 2.3: Sổ chi tiết TK 5113
Bảng 2.4: Sổ chi tiết TK 515
Bảng 2.5: Sổ chi tiết TK 6322
Bảng 2.6: Sổ chi tiết TK 6323
Bảng 2.7: Sổ chi tiết TK 6411
Bảng 2.8: Sổ chi tiết TK 6418

Bảng 2.9: Sổ chi tiết TK 6421
Bảng 2.10: Sổ chi tiết TK 6428.
Bảng 2.11: Sổ chi tiết TK 6424
Bảng 3.1: Sổ cái tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bảng 3.2: Sổ cái tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính.
Bảng 3.3: Sổ cái tổng hợp giá vốn hàng bán
Bảng 3.4: Sổ cái tổng hợp chi phí bán hàng
Bảng 3.5: Sổ cái tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Bảng 3.6: Sổ cái tổng hợp thu nhập khác
Bảng 3.7: Sổ cái tổng hợp chi phí khác
Bảng 3.8: Sổ cái tổng hợp chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

ix


Bảng 3.9: Sổ cái tổng hợp xác định kết quả kinh doanh

DANH MỤC SƠ ĐỒ, LƯU ĐỒ
Sơ đồ 1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 2: Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 3: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 4: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
Sơ đồ 5: Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính.
Sơ đồ 6: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng.
Sơ đồ 7: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sơ đồ 8: Sơ đồ kế toán thu nhập khác
Sơ đồ 9: Sơ đồ kế tốn chi phí khác.
Sơ đồ 10: Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Sơ đồ 12. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Cơng ty

Sơ đồ 13: Sơ đồ bộ máy kế tốn
Sơ đồ 14: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn bằng hình thức kế tốn trên máy vi tính.
Lưu đồ 1.1: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách Kế toán nhập kho thành
phẩm
Lưu đồ 1.2: Lưu đồ quy trình ln chuyển chứng từ, sổ sách Kế tốn doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ đã thu tiền
Lưu đồ 1.3: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách Kế toán Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ chưa thu tiền
Lưu đồ 1.4: Lưu đồ quy trình ln chuyển chứng từ, sổ sách Kế tốn doanh thu vận
chuyển

x


Lưu đồ 1.5: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách Kế toán chiết khấu
thương mại
Lưu đồ 1.6: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách Kế toán hàng bán bị trả
lại
Lưu đồ 1.7: Lưu đồ quy trình ln chuyển chứng từ, sổ sách Kế tốn giảm giá hàng
Lưu đồ 1.8: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ Kế tốn DT hoạt động tài chính
Lưu đồ 1.9: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách Kế toán GVHB
Lưu đồ 1.10: Lưu đồ quy trình ln chuyển chứng từ Kế tốn lương Bán hàng
Lưu đồ 1.11: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ
phận bán hàng.
Lưu đồ 1.12: Lưu đồ quy trình ln chứng từ chi phí Khấu hao TSCĐ ở bộ phận
QLDN
Lưu đồ 1.13: Lưu đồ quy trình ln chuyển chứng từ chi phí dịch vụ mua ngồi, chi
phí khác bằng tiền khác ở bộ phận QLDN.
Lưu đồ 1.14: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách Kế toán thu nhập khác
Lưu đồ 1.15: Lưu đồ luân chuyển chứng từ sổ sách Chi phí khác

Lưu đồ 1.16: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách Kế toán xác định KQKD

xi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Tên đầy đủ

Tên đầy đủ

Từ viết tắt

SXKD

Sản xuất kinh doanh

NCC

Nhà cung cấp

KQKD

Kết quả kinh doanh

TSCĐ

Tài sản cố định


GTGT

Giá trị gia tăng

PXK

Phiếu xuất kho

DDH

Đơn đặt hàng

PNK

Phiếu nhập kho

HĐBH

Hóa đơn bán hàng

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

BCTC


Báo cáo tài chính

CPBH

Chi phí bán hàng

TK

Tài khoản

GBN

Giấy báo nợ

SP

Sản phẩm

GBC

Giấy báo có

TNHH

KTT

Kế tốn trưởng

NVL


Trách nhiệm hữu hạn
Ngun vật liệu

PC

Phiếu chi

CP

Chi phí

PT

Phiếu thu



Hóa đơn

ĐK

Đầu kỳ

xii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài nghiên cứu
Trong tiến trình hội nhập nền kinh tế thế giới hiện nay, để có thể tồn tại và phát
triển bền vững, các doanh nghiệp ở Việt Nam đang từng bước có sự thay đổi đáng kể cả

về quy mô và chất lượng, không ngừng đổi mới nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh, đủ
sức cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngồi nước. Muốn làm được điều đó, các
doanh nghiệp phải ra sức tạo ra sản phẩm có chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ nhu cầu
tiêu thụ sản phẩm trên thị trường.
Bên cạnh việc xúc tiến các hoạt động kinh doanh để đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ sản
phẩm, các doanh nghiệp còn phải hết sức thận trọng trong việc tính tốn chi phí bỏ ra
nhằm đem lại lợi nhuận cao, góp phần làm tăng nguồn vốn kinh doanh, mở rộng quy mơ
và đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân sách nhà nước. Chính vì lẽ đó, cơng tác kế
toán trong doanh nghiệp là rất quan trọng, việc hạch tốn các khoản doanh thu, chi phí
chính xác, rõ ràng, phù hợp chuẩn mực kế toán sẽ giúp các nhà quản trị đưa ra quyết
định đúng đắn cho sự phát triển của doanh nghiệp trong tương lai.
Ngày nay khi nền kinh tế ngày càng đổi mới, đất nước ngày càng phát triển thì nhu
cầu về vật liệu xây dựng ngày càng nhiều và những đòi hỏi về chất lượng cơng trình
cũng ngày càng cao, đặc biệt là đối với các dự án lớn, dự án đầu tư nước ngoài. Cơng ty
TNHH Nhà máy Gạch ngói Lâm viên ra đời rất phù hợp với xu hướng hiện đại. Mặc dù
phải đối mặt với những khó khăn, thử thách về nguồn tiêu thụ nhưng hàng năm Cơng ty
vẫn kinh doanh có hiệu quả và đem lại lợi nhuận cao, điều đó cho thấy cơng tác quản lý
nói chung và hạch tốn kế tốn là hết sức cần thiết, góp phần rất lớn vào sự thành cơng
của Cơng ty.
Để có cái nhìn thực tế về hoạt động kinh doanh của Công ty, tơi quyết định chọn
đề tài: “Kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nhà máy
Gạch ngói Lâm viên”cho chuyên đề tốt nghiệp. Việc nghiên cứu đề tài này sẽ giúp tôi
củng cố những kiến thức đã học và hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của cơng tác kế tốn
trong lĩnh vực tiêu thụ và xác định kết qua kinh doanh.
2. Mục tiêu nghiên cứu:

1


Đề tài nghiên cứu nhằm mục tiêu là tìm hiểu về cách hạch tốn tại cơng ty nói riêng

cũng như phương pháp kế toán mà trên thực tế các doanh nghiệp áp dụng và trang bị
một phần kiến thức thực tế cho chuyên ngành của bản thân.
Ngoài ra, việc nghiên cứu này cịn giúp tơi đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh
của Cơng ty, có thể đưa ra một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ hàng
hóa tại Cơng ty, loại bỏ các chi phí bất hợp lý khắc phục kịp thời những yếu tố yếu kém.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu:
+ Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Về thời gian:
+ Về không gian: Thực hiện tại Công ty TNHH Nhà máy gạch ngói Lâm Viên.
+ Về nội dung: Nghiên cứu về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty TNHH Nhà máy gạch ngói Lâm Viên.
4. Phương pháp nghiên cứu:
- Phương pháp so sánh:
- Phương pháp thống kê:
- Phương pháp quan sát:
- Phương pháp phỏng vấn và phân tích:
5. Ý nghĩa của đề tài:
- Tổng quát, đánh giá được tình hình tiêu thụ, kinh doanh của thị trường vật liệu
xây dựng tại Việt Nam.
- Đề xuất được các định hướng và giải pháp cụ thể để phát triển kinh doanh cho
ngành sản xuất vật liệu xây dựng ở trị trường Việt Nam.
6. Cấu trúc của đề tài:
Kết cấu chuyên đề bao gồm:
- Chương 1: Cơ sở lý thuyết về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.

2



- Chương 2: Phân tích thực trạng về kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH Nhà máy gạch ngói Lâm Viên.
- Chương 3: Các giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH Nhà máy gạch ngói Lâm Viên.

3


Chương 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Tổng quan về thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm
1.1.1. Khái niệm thành phẩm, tiêu thụ, xác định kết quả kinh doanh
1.1.1.1. Khái niệm thành phẩm:
Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng trong quy
trình cơng nghệ sản xuất ra những sản phẩm của doanh nghiệp, đã qua kiểm tra kỹ thuật
và được xác định là phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật quy định, đã được nhập kho hoặc
giao trực tiếp cho khách hàng.
1.1.1.2. Khái niệm tiêu thụ thành phẩm:
Tiêu thụ thành phẩm là giai đoạn tiếp theo của quá trình sản xuất, khâu trung gian
đưa hàng hóa từ nơi sản xuất đến người tiêu dùng. Đó là việc cung cấp cho khách hàng
những sản phẩm, lao vụ, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra, đồng thời được khách
hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.
Đặc trưng lớn nhất của một doanh nghiệp sản xuất là sản phẩm, hàng hóa được bán
ra nhằm thực hiện những mục tiêu đã đề ra trong kế hoạch kinh doanh của nhà quản lý.
Do đó q trình tiêu thụ là một trong những khâu quan trọng của hoạt động sản xuất
kinh doanh, nó là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất và là yếu tố quyết định sự
tồn tại và phát triển của một doanh nghiệp.
Qua quá trình tiêu thụ giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng
để từ đó doanh nghiệp đưa ra các kế hoạch và định hướng cho chu kỳ kinh doanh mới.
Thông qua các thông tin từ kế tốn mà người điều hành doanh nghiệp có thể biết

được tình hình tiêu thụ sản phẩm, tính tốn và phản ánh kịp thời doanh thu bán hàng.
Từ đó, xác định một cách chính xác kết quả kinh doanh trong kỳ, tạo điều kiện thuận lợi
cho doanh nghiệp hoạt động tốt hơn trong kỳ kinh doanh tiếp theo.
1.1.1.3. Khái niệm xác định kết quả kinh doanh:

4


- Khái niệm: Kết quả kinh doanh là phần thu nhập còn lại sau khi trừ đi tất cả các
chi phí. KQKD là mục đích cuối cùng của mọi doanh nghiệp và nó phụ thuộc vào quy
mơ chất lượng của quá trình sản xuất kinh doanh.
- Nội dung:
+ Xác định KQKD là so sánh chi phí đã bỏ ra và thu nhập đạt được trong cả quá
trình sản xuất kinh doanh. Nếu thu nhập lớn hơn chi phí thì kết quả là lãi, ngược lại là
lỗ. Việc xác định KQKD thường được tiến hành vào cuối kỳ hạch toán là tháng, quý hay
năm tùy thuộc vào đặc điểm sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của từng doanh
nghiệp.
Cuối mỗi kỳ, kế toán xác định KQKD trong kỳ tổng hợp KQKD từ hoạt động sản
xuất kinh doanh cơ bản và KQKD của hoạt động khác.
+ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần
về hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí QLDN và chi phí tài chính.
+ Lợi nhuận khác: là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác.
- Khi xác định kết quả của hoạt động kinh doanh cần phải tôn trọng các nguyên tắc sau:
+ KQKD phải được hạch toán chi tiết theo từng loại sản phẩm, hàng hóa hay dịch
vụ đã thực hiện của các bộ phận sản xuất khác nhau trong doanh nghiệp (sản phẩm
chính, sản phẩm phụ).
+ Phải đảm bảo mối quan hệ tương xứng giữa doanh thu với các chi phí được trừ.
Những chi phí phát sinh trong kỳ này nhưng có liên quan đến doanh thu được hưởng ở
kỳ sau thì phải chuyển sang chi phí hoạt động ở kỳ sau, khi nào doanh thu dự kiến đã
thực hiện được thì chi phí có liên quan mới được trừ để tính kết quả kinh doanh.

1.1.2. Các hình thức tiêu thụ
1.1.2.1. Hình thức tiêu thụ trực tiếp:
Tiêu thụ trực tiếp là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại kho của
doanh nghiệp. Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng được chính thức coi là tiêu thụ và
đơn vị bán mất bản quyền sở hữu về số hàng này.
1.1.2.2. Hình thức chuyển hàng theo hợp đồng:
Theo phương thức này bên bán chuyển hàng cho bên mua theo địa điểm ghi trong
hợp đồng. Số hàng chuyển đi này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp. Khi được

5


người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng chuyển giao (một phần hay
tồn bộ) thì số hàng chấp nhận này mới được coi là tiêu thụ.
1.1.2.3. Hình thức tiêu thụ qua các đại lý (ký gởi):
Đối với đơn vị giao ký gởi: khi xuất hàng cho các đơn vị nhận bán hàng ký gởi thì
số hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp cho đến khi được tiêu thụ. Khi
bán được hàng ký gởi, doanh nghiệp sẽ trả lại cho bên nhận ký gởi một khoản hoa hồng
tính theo phần trăm trên giá ký gởi của số hàng ký gởi thực tế đã bán được. Khoản hoa
hồng phải trả này được doanh nghiệp hạch tốn vào chi phí bán hàng.
Đối với đơn vị nhận ký gởi: số sản phẩm, hàng hóa nhận bán ký gởi không thuộc
quyền sở hữu của đơn vị này. Doanh thu của các đại lý chính là khoản hoa hồng được
hưởng. Trong trường hợp đại lý bán đúng giá ký gởi của chủ hành và hưởng hoa hồng
thì khơng phải tính và nộp thuế GTGT đối với hàng hóa bán ký gởi và thu tiền về hoa
hồng.
1.1.2.4. Hình thức bán hàng trả góp:
Theo phương thức này khi giao hàng cho người mua, thì lượng hàng chuyển giao
được coi là tiêu thụ, người mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần,
số tiền còn lại người mua sẽ trả dần và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông
thường số tiền trả ở các kỳ bằng nhau, trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và

một phần lãi suất trả chậm.
1.1.3. Các hình thức thanh tốn: có 2 hình thức thanh tốn chủ yếu như sau:
1.1.3.1. Bằng tiền mặt: Khách hàng đến đóng tiền mua hàng tại công ty hoặc khách
hàng trả tiền trực tiếp tại nơi giao hàng.
1.1.3.2. Qua ngân hàng: Khách hàng chuyển khoản vào tài khoản của cơng ty bằng
hình thức thanh toán ủy nhiệm thu hoặc ủy nhiệm chi.
1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán thành phẩm và tiêu thụ
1.1.4.1. Nhiệm vụ của kế toán thành phẩm:
- Phản ánh và kiểm tra chặt chẽ tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất sản phẩm về
số lượng, chất lượng, chủng loại mặt hàng sản phẩm, qua đó cung cấp thơng tin kịp thời
cho việc chỉ đạo, kiểm tra quá trình sản xuất từng khâu, từng bộ phận sản xuất.

6


- Phản ánh và giám sát tình hình nhập, xuất, tồn kho thành phẩm về mặt số lượng
và giá trị, tình hình định mức dự trữ, tình hình bảo quản thành phẩm trong kho và kiểm
kê thành phẩm,…
1.1.4.2. Nhiệm vụ của kế toán tiêu thụ thành phẩm:
- Phản ánh và giám sát chặt chẽ kế hoặc tiêu thụ thành phố. Tính tốn và phản ánh
chính xác, kịp thời doanh thu bán hàng.
- Ghi chép và phản ánh kịp thời các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu thương
mại, doanh thu của sản phẩm bị trả lại, để xác định chính xác doanh thu bán hàng thuần.
- Tính tốn chính xác, đầy đủ và kịp thời kết quả tiêu thụ.
1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1. Nội dung:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là doanh thu của khối lượng sản phẩm,
hàng hoá đã bán; dịch vụ đã cung cấp được xác định là tiêu thụ trong kỳ không phân
biệt doanh thu đã thu hay sẽ thu được tiền.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các

khoản tiền đã thu hoặc sẽ thu được theo ngun tắc kế tốn dồn tích và được ghi nhận
doanh thu quy định tại chuẩn mực kế toán số 14.
Điều kiện ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn
đồng thời năm điều kiện sau:
+ Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ich gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
+ Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa.
+ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
+ Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
+ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

7


- Nguyên tắc xác định doanh thu: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là một
chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính, nó phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo
ra nguồn vốn cho doanh nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác định KQKD
và lợi nhuận của doanh nghiệp. Do đó, kế toán xác định doanh thu bán hàng cần phải
tuân thủ một số nguyên tắc cơ bản sau:
+ Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không
phân biệt đã thu hay chưa thu tiền.
+ Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
+ Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
1.2.2. Chứng từ sử dụng:
+ Lệnh bán hàng, đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho, phiếu thu, giấy
báo có,…
+ Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gởi,…
1.2.3. Tài khoản sử dụng:

- Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”: dùng để phản ánh doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động
sản xuất kinh doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất bán ra, bán hàng hóa mua vào
và bán bất động sản đầu tư.
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ,
hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch,….
- Kết cấu tài khoản 511:

8


Tài khoản 511
- Số thuế phải nộp (thuế TTĐB, thuế

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng

xuất khẩu, thuế GTGT theo phương

hóa cung cấp dịch vụ của doanh

pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán

nghiệp thực hiện trong kỳ kế

trong kỳ.

toán.

- Chiết khấu thương mại, giảm giá

hàng bán và doanh thu của hàng bán bị
trả lại.
- Kết chuyển
thu thuần
Tổng sốdoanh
phát sinh
nợ vào tài

Tổng số phát sinh có

khoản 911 “ Xác định KQKD”.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
- Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp hai:
Tài khoản 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”
Tài khoản 5112 “Doanh thu bán thành phẩm”
Tài khoản 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
Tài khoản 5114 “Doanh thu trợ cấp, trợ giá”
Tài khoản 5117 “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”
Tài khoản 5118 “Doanh thu khác”
1.2.4. Sơ đồ hạch toán

9


×