Tải bản đầy đủ (.docx) (166 trang)

TRẮC NGHIỆM HOÁ SINH TỔNG HỢP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.77 KB, 166 trang )

Trắc nghiệm hố sinh

HĨA HỌC VÀ CHUYỂN HĨA ACID AMIN
201. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm –COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
E. Nhóm -NH2, nhóm -OH
202. Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Khơng có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
203. Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, khơng có nhóm -NH2
204. Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, khơng tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, khơng có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH
205.
CH2 - CH - COOH
NH2


206. N
N

là công thức cấu tạo của:
A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin

CH2 - CH - COOH
NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Phenylalanin
B. Prolin
C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin

H

207.
HO

CH2 - CH - COOH
NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Threonin

B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
208. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm hoá sinh

A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
209. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vịng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
210. Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ;
B: 2, 3;
C: 3, 4;

D: 4, 5;
E: 1, 3.
211. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
212. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 4
E. 1, 4, 5
213. Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
214. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000

5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4
E. 2, 3,5
215. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
216. CH2- CH- COOH
là công thức cấu tạo của:
A. Val
B. Thr
OH NH2
C. Ser
D. Cys
E. Met
217. CH3- CH - CH - COOH
là công thức cấu tạo của:
OH NH2
A. Cys
B. Ser C. Leu D. Tyr
E. Thr
218. Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
www.yhocduphong.net


A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp


C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
219.
CH2- CH- COOH
NH2
NH

220.

B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
là công thức cấu tạo của:
A. Pro
D. His
B. Trp
E. Thr
C. Tyr

là công thức cấu tạo của:
A. Ala
N
COOH
B. Leu
H
C. Met
D. Arg
E. Pro
221. Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat

2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 4
222. Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
E. Tâm thần
223. Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
E. Ngộ độc thức ăn
224. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin
2. Acid  cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4

D. 4, 5
E. 1, 3
225. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
226. Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất khơng độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
E. Phân hủy thành urê
227. Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
E. Khơng có chuyển hóa gì
228. Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin


2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vịng
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B.1, 2, 4

C. 1, 2, 5
D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5.
229. Sơ đồ tóm tắt chu trình urê:
NH3 + CO2
Carbamyl phosphat
Citrulin
Aspartat
ATP
ADP
Ornithin
Urê

Arginosuccinat
. .?..

Fumarat

Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:
A. Malat
B. Arginin
C. Lysin
D. Histidin
E. Succinat
230. GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase

231. GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin E. Trao đổi nhóm methyl
232. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin +  Cetoglutarat
Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat
Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat +  Cetoglutarat
Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat
 Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat
Oxaloacetat + Phenylalanin
233. Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: (Carbamyl phosphat synthetase COAAArg)
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase,
Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Arginosuccinase, Arginase.
234. Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:
NADHH+
NAD+

1. NH3 +  Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H2O
Glutamat + NH3
Glutamat dehydrogenase
3. Urê +  Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3
Glutamat


Trắc nghiệm hoá sinh

5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào  Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym:
NH3 +  Cetoglutarat
Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 3.
235. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin: MAG
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin

236. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
GOT
1. Oxaloacetat + Glutamat
Aspartat +  Cetoglutarat
GOT
2. Oxalat + Glutamat
Aspartat +  Cetoglutarat
GOT
3. Malat + Glutamat
Aspartat +  Cetoglutarat
GPT
4. Pyruvat + Glutamat
Alanin +  Cetoglutarat
GPT
5. Succinat + Glutamat
Alanin +  Cetoglutarat
2,
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 4.
237. Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
238. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein B. Methionin

C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
239. Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein D. Methionin
E. Arginin
240. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
E. Cystein niệu
241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3
NH2
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
242. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH
CH3 NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin

E. Isoleucin
243. CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
S - CH3
NH2
A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
E. Lysin
244. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
www.yhocduphong.net


Trắc nghiệm hoá sinh

O

NH2

A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
245. Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5
246. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
247. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin
2. Mucoprotein
3. Keratin 4. Lipoprotein
5. Collagen
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5
248. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin
B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thuỷ phân
E. Phản ứng khử carboxyl
249. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein

D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein
E. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
250. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:
1. Pepsin 2. Pepsinogen 3. Trypsinogen 4. Chymotrypsin 5. Carboxypeptidase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. 3, 4
E. 4, 5.
251. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:
1. Pepsinogen
2. Carboxypeptidase
3. Dipeptidase
4. Proteinase
5. Aminopeptidase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5.
252. Cơ chất của Catepsin là :
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic
253. Các q trình thối hố chung của acid amin là:
1. Khử hydro 2. Khử amin 3. Khử carboxyl 4. Trao đổi amin 5. Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 4, 5

E. 3, 4, 5.
254.  Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:
1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron
5. Khơng có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 2, 5.
255. NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu
www.yhocduphong.net


2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid  cetonic để tổng hợp lại acid amin
3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu
4. Tham gia phản ứng trao đổi amin
5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 3, 5
E. 3, 4, 5.
256. Các chất sau có mặt trong chu trình urê:
A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin
B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat

E. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat
257. Acid  cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
2. Tham gia vào chu trình urê
3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
5. Một số acid  cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
E. 3, 4, 5.
258. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:
A. Cystein, Methionin, Arginin
B. Glycin, Cystein, Glutamat
C. Arginin, Ornitin, Cystein
D. Cystin, Lysin, Glutamat
E. Methionin, Glycin, Histidin
259. Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:
1. Cystein
2. Glutathion
3. Taurin
4. Creatinin
5. Melanin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 1, 4
E. 4, 5.
260. Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:

A. Phenylalanin hydroxylase
B. Tyrosin hydroxylase
C. Transaminase
D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase
E. Homogentisat oxygenase
261. Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Phenylceton niệu
B. Tyrosin niệu
C. Bệnh bạch tạng
D. Homocystein niệu
E. Alcapton niệu
262. Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
1. Acid  cetonic
2. Amin tương ứng
3. NH3
4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 3, 5.
263. Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể
B. Tuỳ từng loại mô
C. Nhu cầu năng lượng cơ thể
D. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N
E. Tất cả các câu trên đều đúng
264. Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
A. Nhiệt độ

B. pH acid, base
C. Nồng độ muối
D. Dung môi
E. Tất cả các yếu tố trên
265. Serotonin:
1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin


2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan
3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch
4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp
5. Được đào thải ở nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 3,5
266. Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT  GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT  GOT
C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau
D. GOT và GPT khơng tăng
E. Khơng có câu nào đúng
267. Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:
A. NH4+ B. Acid glutamic
C. Acid  cetonic
D. Glutamin
E. Urê
268. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:
A. Aspartat

B. Ornitin C. Oxaloacetat
D. Succinat
E. Arginin
269. Trong nhiều q trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức – CH3, nhóm chức này
được cung cấp từ:
A. Arginin
B. Glutamin C. Asparagin
D. Threonin
E. Methionin
270. Liên kết đóng vai trị quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Liên kết peptid
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfua
D. Liên kết ion
E. Liên kết muối
* Câu hỏi đúng sai:
271. Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học
A. Đúng
B. Sai
272. Trong thiên nhiên thường gặp loại D  acid amin
A. Đúng
B. Sai
273. Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối
A. Đúng
B. Sai
274. Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2 của
acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O
A. Đúng
B. Sai
275. Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ

A. Đúng
B. Sai
276. Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ khơng thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử
tương đối lớn, ví dụ các Ig
A. Đúng
B. Sai
277. So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá chức
năng thận
A. Đúng
B. Sai
278. Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của dịch
dạ dày
A. Đúng
B. Sai
279. Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein
A. Đúng
B. Sai
280. Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ q trình chuyển
hố của glucid, lipid
A. Đúng
B. Sai


ACID NUCLEIC
1. Acid nucleic là một loại protein tạp, thường kết hợp với protein sau để tạo
nucleoprotein:
1. Protamin
2. Albumin
3. Glutin
4. Globulin

5. Histon
2. Nucleosidase thủy phân Nucleosid thành base có Nitơ, pentose và acid phosphoric:
A. Đúng
B. Sai
3. Acid photphoric khi thoái hóa chỉ chủ yếu tham gia vịa q trình khử phosphoryl
oxy hóa chứ khơng được đào thải qua nước tiểu:
A. Đúng
B. Sai
4.Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A.Purin, Pyridin
B. Purin, Pyrol
C. Pyrimidin, Imidazol
D.Pyridin, Indol
E. Pyrimidin, Purin
5.Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
A.Cytosin, Uracil, Histidin
B. Uracil, Cytosin, Thymin
C. Thymin, Uracil, Guanin
D.Uracil, guanin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Guanin,
Adenin 6.Base nitơ dẫn xuất từ
purin:
A.Adenin, Guanin, Cytosin
B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin,
Guanin 7.Cơng thức sau có tên:
A. Guanin
B. Adenin

C. Cytosin
D. Hypoxanthin
E. Uracil
NH2
N

N


N

NH



8.Cơng thức sau có tên:
Cytosin
B.
Thymin
C.
Hypoxanthin
D.Adenin
E.
Uracil
A.

NH2
N
HO


N

9. Thành phần hóa học chính của ADN:
A.Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4
B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
C.Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
D.Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
E. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D ribose, H3PO4
10. Thành phần hóa học chính của ARN :
A.Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose
D.Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, .D deoxyribose, H3PO4
E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4
11. Thành phần hóa học chính của acid nucleic :
1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ
2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin
3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin
4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin
5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 4, 5
D. 1, 4, 5
E. 3, 4, 5
12. Các nucleosid sau gồm :
1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid
2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid
3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid

5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid
A. 1,2,3
B. 1,3,5
C. 2,3,4
D. 1,3,4
E. 3,4,5
13. Thành phần nucleotid gồm :
1. Nucleotid, Pentose, H3PO4


2. Base nitơ, Pentose, H3PO4
3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4
4. Nucleosid, H3PO4
5. Nucleosid, Ribose, H3PO4
A. 1, 2
B. 3, 4
C. 4, 5
D. 2, 3

E. 2, 4


C.
14. Cơng thức sau có tên :

dTMP

NH2
O


N

N

A.Guanosin 5’ monophosphat
N
B. Adenosin 3’
monophosphat
C. Adenosin 5’ monophosphat
D.Cytosin 5’ monophosphat
E. Uridin 3’ monophosphat

N

CH2

O

P

OH

OH
HO OH

A. AMP
B. dAMP

15. Công thức sau là:


D. TMP
E. dCMP

OH
CH3

N

O

O
N

O CH2

O

P

OH

OH
HO

H

16. Vai trò ATP trong cơ thể:
1. Tham gia phản ứng hydro hóa
2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể
3. Hoạt hóa các chất

4. Là chất thơng tin
5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 3, 4, 5
17. Vai trò AMP vịng:
A.Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
B. Tham gia tổng hợp hormon
C. Dự trữ năng lượng

E. 1, 3, 5


D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thơng
tin thứ nhất
E. Hoạt hóa trực tiếp phosphorylase
18. Nucleotid có vai trị trong tổng hợp phospholipid
A. GDP, GTP
B. ATP, ADP
C. UDP, UTP
D. UTP, GTP
E. CDP, CTP
19. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:
A. GDP, GTP
B. UDP, UTP
C. ATP, AMP
D. ATP, CDP
E. ATP, CTP
20. Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:

A.Hydro, Disulfua, Phosphodieste
B. Hydro, Peptid, Phosphodieste
C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid
D.Phosphodiete, Disulfua, Glucosid
E. Phosphodieste, Hydro, Peptid
21. Cấu trúc bậc I của ADN gồm:
A.dGMP, dAMP, dCMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’ phosphoeste
C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi
liên kết 3’ 5’ phosphodieste
D.dAMP, dCMP, dGMP, dIMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
E. dAMP, dCMP, dGMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’ phosphodieste
22. Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:
A.Liên kết ion giữa A và T, G và C
B. Liên kết hydro giữa A và T, G và C
C. Liên kết disulfua giữa A và T, G và C
D.Liên kết hydro giữa A và C, G và T
E. Liên kết phosphodieste giữa A và C, G và T
23. Thành phần chính của ARN gồm :
A.GMP, TMP, ATP, CMP
B. CMP, TMP, UMP, GMP
C. CMP, TMP, UMP, GTP
D.AMP, CMP, IMP, TTP
E. AMP, CMP, UMP, GMP
24. Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:
A.Hydro giữa A và T, G và C
B. Hydro giữa A và G, C và T
C. Ion giữa A và U, G và C
D.Disulfua giữa A và U, G và C



E. Hydro giữa A và U, G và C
25. Sản phẩm thối hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:
A.Acid cetonic
B. Acid malic
C. acid uric
D. Urê
E. NH3, CO2
26. Cơng thức đúng của acid uric :
A
B
C
D
E
O

O

NH2

O

NH

NH
N

N

H


H

O

NH
O

N
N

N
H

O

N
O

NH
N

N

H

H

O


O

NH
H 2N

NH
N

N

O

N
O

N
N

N

O

H

27. Thối hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là :
Adenosin
Adenin
Guanin
1
2

3
Inosin
4 Hypoxanthin 5
Xanthin
6 Acid uric
A.Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
E. Carboxylase
28. Thối hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2là :
Adenosin
Adenin
Guanin
1
2
3
Inosin
4 Hypoxanthin 5 Xanthin
6 Acid uric
A.Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
E. Carboxylase
29. Các chất thối hóa của Base pyrimydin :
1.  Alanin
2.  Amino isobutyrat
3. CO2, NH3
4. Acid uric

5. Acid cetonic
A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 1, 4, 5
D. 1, 3, 4
E. 2, 4, 5
30. Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:
A.Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-
B. Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-
C. Asp, Glu, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-
D.Asn, Gln, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-
E. Asp, Glu, Acid formic, Gln, CO2, Ribosyl-
31. Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:


1.Tạo Glycinamid ribosyl 5’-
2.Tạo nhân Purin, hình thành IMP
3.Tạo nhân Imidazol
4.Tạo GMP, AMP
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 2,1, 3, 4
E. 3, 2, 1, 4
32. Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng:
Guanin + PRPP
GMP + PPi
Enzym xúc tác có tên là:
A.Hypoxanthin phosphoribosyl transferase
B. Adenin phosphoribosyl transferase
C. Guanin phosphoribosyl transferase
D.Nucleosid - Kinase

E. Guaninotransferase
33. Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin:
A.Asp, Gln
B. Asp, Gly
C. Succinyl CoA, Gly
D. Asp, Carbamyl Phosphat
E. Asp, Ribosyl Phosphat
34. Enzym nào xúc tác phản ứng sau:
Carbamyl (P) + Asp
Carbamyl Asparat
(Pi)
A.Asp dehydrogenase
B. Asp decarboxylase
C. Asp reductase
D. Asp transcarbamylase
E. Asp oxydase
35. Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của
ribonucleotid sau:
A. NDP
dNDP
B.
NTP
dNTP
C.
NMP dNMP
D.(NDP)n
(dNDP)n
E.
(NTP)n (dNTP)n
36. Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:

A.Thioredoxin reductase, NADP+, NAD+, Enzym có Vit B1, Vit B2
B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2
C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+
D.Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, NAD+
E. Thioredoxin , Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B12, FAD
37. Tổng hợp dTTP:
A. UDP
dUDP
dUMP
dTMP
dTTP
B.
CDP
dCDP
dCMP
dTMP dTTP


C.
dAMP

ADP
dTMP dTTP

dADP


Cactu
s


D.IDP
dIDP
dIMP
dTMP
dTTP
E.
GDP
dGDP
dGMP
dTMP
dTTP 38.Các enzym tổng hợp ADN:
A. ADN polymerase, helicase, ARN polymerase, exonuclease, ligase
B. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase
C. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
D. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase
E . ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease,
ligase
39. Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:
A.4 loại NDP, protein, ADN khuôn mẫu
B. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn mẫu
C. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu
D.4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫu
E. 4 loại NMP, protein, ADN khuôn mẫu
40. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:
A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
D.4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
E. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
41. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:

A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
D. 4 loại NTP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
E. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
42. Acid uric trong máu và nước tiểu tăng do:
A.Thiếu enzym thối hóa base purin
B. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin
C. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidin
D.Thiếu enzym tổng hợp base pyridin
E. Thiếu enzym thối hóa base pyridin
43. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết
hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.
A.Đúng
B. Sai
44. Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin
A.Đúng
B. Sai
45.Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:
A.ADN ligase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D.Polynucleotid phosphorylase
www.yhocduphong.net


Cactu
s

E. ARN polymerase

46. Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin:
A.NH3, CO2, -CHO, Glutamat
B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C.CO2, -CHO, Glutamin, Glycin
D.CO2, -CHO, Glycin, NH3,
E. Glutamin, Glycin, NH3, CO2
47. Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A.Acid orotic và uridylic
B. Acid adenylic và guanilic
C. Purin và pyrimidin
D.Uracyl và thymin
E. Acid uridylic và cytidylic
48. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
A.Allantoin
B. Urê
C. Amoniac
D. Acid uric
E. Hypoxantin
361. Trong các base chính sau đây, base nitơ nào khơng có dạng đồng phân Lactim – lactam:
A. Adenin
B. Guanin
C. Thymin
D. Cytozin
E. Cả 4 câu trên đều sai
362. DNA được cấu tạo từ các base nitơ chính sau đây, ngoại trừ:
A. Adenin
B. Cytosin
C. Thymin
D. Uracil
E. Guanin

363.Trong DNA, cặp base nitơ nào sau đây nối với nhau bằng ba liên kết hydro:
A. Adenin và Guanin
B. Adenin và Thymin
C. Cytosin và Guanin
D. Cytosin và Adenin
E. Uracil và Thymin
364. Khi mô tả cấu trúc của ADN, Watson và Crick đã ghi nhận :
1. Phân tử ADN gồm 2 chuỗi polypeptid xoắn đôi theo 2 hướng ngược chiều nhau
2. Các base Nitơ của 2 chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydro theo quy luật đơi base
3. Mỗi chu kỳ xoắn có chiều dài là 3,4 nm
4. Các nucleotid nằm thẳng góc với trục và cách nhau một khoảng 3,4 A0
5. Các base nitơ nằm ngồi xoắn đơi.
Hãy chọn tập hợp đúng :
(A). 1,2,3
www.yhocduphong.net


Cactu
s(B). 1,3,5

www.yhocduphong.net


(C). 1,2,5
(D). 2,3,4
(E). 1,3,4.
365. Trong Nucleosid, base Nitơ và đường Pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycosid, liên
kết này được thực hiện bởi :
(A). C5' của đường Pentose và N9 của base purin
(B). C5' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin

(C). C1' của đường Pentose và N9 của base purin
(D). C1' của đường Pentose và N9 của base pyrimidin
(E). C1’ của đường Pentose và N3 của base purin.
366. Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử ARNt:
1. Liên kết 2', 3' phosphodieste, liên kết amid
2. Liên kết N-glycosid, liên kết este phosphat
3. Liên kết pyrophosphat
4. Liên kết 3', 5' phosphodiester
5. Liên kết Hydro.
Chọn tập hợp đúng :
(A). 1,2,4
(B). 2,4,5
(C). 3,4,5
(D). 2,3,4
(E). Tất cả các liên kết trên.
367. Thành phần cấu tạo của GTP gồm:
A. Guanin, Ribose, 2H3PO4
B. Guanosine, Ribose, 2H3PO4
C. Guanin, 3H3PO4
D. Guanin, deoxyribose, 3H3PO4
E. Guanin, Ribose, 3H3PO4
368. Chất nào sau đây không phải base purin:
A. Guanin
B. Cafein
C. Adenin
D. Cytosin
E. Theophylin
369. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidin:
A. Thymin
B. Cytosin

C. Uracil
D. Guanin
E. 5-methyl cytosin
370. Base nitơ nào sau đây có nhóm CH3 trong cơng thức:
A. Guanin
B. Cytosin
C. Uracil
D. Adenin
E. Thymin
371. Chất nào sau đây là một nucleoside:
A. Adenin
B. Uridin
C. Guanosine monophosphat


D. ADP
E. ATP
372. Chất nào sau đây là một nucleotid:
A. Guanosine
B. Thymidin
C. Deoxy adenosine
D. AMP vòng
E. Uridin
373. Liên kết giữa base nitơ và pentose trong một nucleotid là liên kết:
A. Phosphodieter
B. Phosphodiester
C. Hydro
D. N glycosid
E. Peptid
374. Chất nào sau đây là một dinucleotid:

A. CDP
B. GMP vịng
C. Acid Thymidylic
D. NAD+
E. Khơng chất nào
375. Dạng cấu trúc phổ biến của ADN là:
A. Xoắn đơn vịng
B. Xoắn đơi vịng
C. Xoắn đơn
D. Xoắn đơi
E. Không dạng nào trên đây

281. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A.Purin, Pyridin

B. Purin, Pyrol C. Pyrimidin, Imidazol

D. Pyridin, Indol

E. Pyrimidin, Purin

282. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:

A.Cytosin, Uracil, Histidin
C. Thymin, Uracil, Guanin

B. Uracil, Cytosin, Thymin
D. Uracil, guanin, Hypoxanthin

E. Cytosin, Guanin, Adenin

283.

Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A.Adenin, Guanin, Cytosin

B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin


C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin, Guanin
284. Cơng thức sau có tên:
A. Guanin
B. Adenin
C. Cytosin
D. Hypoxanthin
E. Uracil
NH2
N

N
N

NH

285. Cơng thức sau có tên:
NH2
N
HO


N

A. Cytosin

B. Thymin
C. Hypoxanthin
D.Adenin
E. Uracil

286. Thành phần hóa học chính của ADN:


A.Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4
B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
C.Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
D.Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
E. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D ribose, H3PO4
287. Thành phần hóa học chính của ARN :
A.Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose
D.Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, .D deoxyribose, H3PO4
E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4
288. Thành phần hóa học chính của acid nucleic :
1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ
2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin
3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin
4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin
5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol
A. 1, 2, 4


B. 1, 2, 3

C. 2, 4, 5

D. 1, 4, 5

3, 4, 5
289. Các nucleosid sau gồm :
1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid
2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid
3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid
A. 1,2,3

B. 1,3,5

C. 2,3,4

D. 1,3,4

E. 3,4,5

E.


×