Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ HKI THCS DỊCH VỌNG năm 2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.28 KB, 2 trang )

THCS DỊCH VỌNG

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2020- 2021

MƠN: TỐN 8
Thời gian: 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

Bài 2:

2
2
a) 4 xy  12 x y

b) ( x  5)(2 x  1)  3 x( x  5)

2
2
c) x  2 x  1  y

2
2
d) a  b  5b  2ab  5a

(2,0 điểm)
1. Tìm x biết:
3


a) x  27  3 x( x  3)

2
b) x(3  2 x)  2 x  12

c) x( x  7)  x  7  0

3
2
2. Tìm a sao cho đa thức x  2 x  3x  a chia hết cho đa thức x  2 .

Bài 3:

(2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
3x  2 4 x  2

( x; y �0)
7
xy
7
xy
a)

Bài 4:

x
1
2 x  12



( x ��3)
2
b) x  3 x  3 9  x

(3,5 điểm)
HD  AB  D �AB 
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  AC , đường cao AH. Kẻ
HE  AC  E �AC 

.

a) Tứ giác ADHE là hình gì? Vì sao?
b) Tính diện tích của tứ giác ADHE nếu AD  8 cm, AH  10 cm
c) Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác ADHE là hình vng?
d) Gọi I là điểm đối xứng của B qua D, K là điểm đối xứng của H qua D . Chứng minh
AK  IH
Bài 5:

(0,5 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng:

2  a 2b2  b 2 c 2  a 2 c 2   a 4  b 4  c 4  0
Hướng dẫn giải:
Bài 3:.

(2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a)

3x  2 4 x  2


( x; y �0)
7 xy
7 xy
3x  2 4 x  2 3x  2  4 x  2 7 x
1




7 xy
7 xy
7 xy y
Ta có: 7 xy


x
1
2 x  12


( x ��3)
2
b) x  3 x  3 9  x
x
1
2 x  12


2
Ta có: x  3 x  3 9  x






x
1
2 x  12

 2
x 3 x 3 x 9

x  x  3



1 x  3 

 x  3  x  3  x  3   x  3 



2 x  12
 x  3  x  3

x  x  3   x  3  2 x  12

 x  3   x  3

x 2  3 x  x  3  2 x  12


 x  3  x  3


x2  6 x  9
 x  3  x  3

 x  3

 x  3  x  3
2



x3
x3

Bài 5:. (0,5 điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng:

2  a 2b2  b 2 c 2  a 2 c 2   a 4  b 4  c 4  0
Gọi độ dài các cạnh BC, AC, AB lần lượt là: a, b, c
2
2
2
2
2
2
2
2
2

Giả sử: a  b  c � a  b  c � a  b  c � a  b  c  0

Ta có: a  b  c

� a 2  b 2  2ab  c 2
� 0  a 2  b 2  c 2  2ab
� a 4  b 4  c 4  2a 2b 2  2b 2c 2  2a 2 c 2  4a 2b 2
� a 4  b 4  c 4  2a 2b 2  2b 2 c 2  2a 2 c 2  0
� a 4  b 4  c 4  2  a 2b 2  2b 2c 2  2a 2c 2   0
� 2  a 2b 2  2b 2 c 2  2a 2c 2   a 4  b 4  c 4  0
� đpcm



×