Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

báo cáo thực tập tại công ty cổ phần và thương mại và sản xuất hợp phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 54 trang )

Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

MỤC LỤC
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT HỢP
PHÁP
1.1.Lịch sử hình thà nh và phá t triển củ a Cô ng ty……………………………… …6
1.1.1. Giớ i thiệu chung về cơ ng ty………………………………………………..6
1.1.2. Q trình hình thà nh và phá t triển cô ng ty………………………………. 6
1.1.3. Giớ i thiệu chung về đặ c điểm và cá c dò ng sả n phẩ m điều hị a củ a Cơ ng ty
cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t Hợ p Phá t…………………………………………….7
1.2. Đặ c điểm sả n xuấ t kinh doanh củ a Cô ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t
Hợ p Phá t………………………………………………………………………………….8
1.2.1. Chứ c nă ng, nhiệm vụ củ a Cô ng ty cổ phầ n thương mạ i và sản xuấ t Hợ p
Phá t………………………………………………………………………………….8
1.2.2. Đặ c điểm hoạ t độ ng sả n xuấ t kinh doanh củ a cô ng ty cổ phầ n thương mạ i
và sả n xuấ t Hợ p Phá t
1.3. Cơ cấ u tổ chứ c bộ má y quả n lý củ a Cơ ng ty………………………………........8
1.3.1. Mơ hình tổ chứ c bộ má y quả n lý củ a Cô ng ty……………………………....9
1.3.2. Chứ c nă ng cá c bộ phậ n…………………………………………………….10
1.4. Quy mô hoạ t độ ng kinh doanh nhữ ng nằ m gầ n đâ y…………………………….11

PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ
PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT HỢP PHÁP
2.1. Tổ chứ c bộ má y kế tố n tạ i cơ ng ty……………………………………………...11
2.2. Tổ chứ c hệ thố ng kế toá n tạ i Cô ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t Hợ p
Phá t.13
2.2.1. Cá c chính sá ch kế tố n nó i chung……………………………………………13
2.2.2. Tổ chứ c vậ n hành hệ thố ng sổ sá ch kê toá n…………………………………14
2.2.3. Tổ chứ c vậ n dụ ng hệ thố ng chứ ng từ kế toá n………………………………16


2.2.4. Tổ chứ c vậ n dụ ng hệ thố ng tà i khoả n kế toá n……………………………….17
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 1


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

2.2.4. Tổ chứ c vậ n dụ ng hệ thố ng tà i khoả n kế toá n……………………………….19
2.3. Cá c phầ n hà nh kế toá n cụ thể…………………………………………………….19
2.3.1. Kế toá n vố n bằ ng tiền………………………………………………………...19
2.3.1.1. Nộ i dung, yêu cầ u phầ n hà nh kế toá n vố n bằ ng tiền………………………19
2.3.1.2. Đặ c điểm đặ c thù chi phố i…………………………………………………20
2.3.1.3. Chứ ng từ sử dụ ng………………………………………………………….21
2.3.1.4. Quy trình luâ n chuyển chứ ng từ ……………………………………………21
2.3.1.5. Vậ n dụ ng cá c tà i khoả n kế toá n…………………………………………….22
2.3.1.6. Sử dụ ng phầ n mềm kế toá n………………………………………………...23
2.3.2. Kế tố n hà ng hó a…………………………………………………………….26
2.3.2.1. Nộ i dung, u cầ u…………………………………………………………26
2.3.2.2. Đặ c điểm đặ c thù chi phố i…………………………………………………. 27
2.3.2.3. Chứ ng từ sử dụ ng………………………………………………………. 29
2.3.2.4. Quy trình luâ n chuyển chứ ng từ ………………………………………….29
2.3.2.5. Vậ n dụ ng cá c tà i khoả n kế toá n…………………………………………..29
2.3.2.6. Sử dụ ng phầ n mềm kế toá n……………………………………………….31
2.3.3. Kế toá n Tà i sả n cố định……………………………………………………….32
2.3.3.1. Nộ i dung, yêu cầ u…………………………………………………………32
2.3.3.2. Đặ c điểm đặ c thù chi phố i…………………………………………………..34
2.3.3.5. Vậ n dụ ng cá c tà i khoả n kế toá n……………………………………………35

2.3.3.6. Sử dụ ng phầ n mềm kế toá n…………………………………………………35
2.3.4. Kế toá n tiền lương và cá c khoả n phả i trích theo lương………………………36
2.3.4.1. Nộ i dung yêu cầ u…………………………………………………………..36
2.3.4.2. Đặ c điểm đặ c thù chi phố i…………………………………………………37
2.3.4.3. Chứ ng từ sử dụ ng……………………………………………………….…37
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 2


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

2.3.4.4. Quy trình l n chuyển chứ ng từ ……………………………………………37
2.3.5. Kế tố n bá n hà ng và xá c định kết quả kinh doanh……………………………39
2.3.5.1. Nộ i dung, yêu cầ u…………………………………………………………39
2.3.5.2. Đặ c điển đặ c thù chi phố i…………………………………………………39
2.3.6. Kế toá n lậ p và phâ n tích bá o cá o tà i chính……………………………………47

PHẦN 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ KHÁI VỀ TỔ CHỨC KẾ TỐN
TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT HỢP PHÁP
3.1. Nhậ n xét về đơn vị thự c tậ p………………………………………………………49
3.1.1. Về tình hình kinh doanh củ a cơ ng ty…………………………………………50
3.2. Nhữ ng kiến nghị về đơn vị thự c tậ p……………………………………………..52

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 3



Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

LỜI MỞ ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trườ ng, doanh nghiệp thương mạ i có chứ c nă ng luâ n
chuyển hà ng hó a và cũ ng cấ p cá c loạ i dịch vụ đá p ứ ng nhu cầ u tiêu dù ng củ a xã
hộ i cả về số lượ ng, chấ t lượ ng và kết cấ u mặ t hà ng. Đặ c biết là trong điều kiện
hiện nay, sự giao lưu quố c tế ngà y cà ng mở rồ ng, xu hướ ng hộ i nhậ p quố c tế, tự
do hó a thương mạ i ngà y cà ng phá t triển, mứ c độ cạ nh tranh trong ngà nh ngà y
cà ng gay gắ t.
Trong điều kiện đó cá c doanh nghiệp thương mạ i cầ n phá t huy tính chủ
độ ng, sá ng tạ o trong kinh doanh, khai thá c tố i đa hó a lợ i thế củ a mình để đạ t hiệu
quả cao nhấ t. trong doanh nghiệp thương mạ i, vậ n độ ng củ a vố n kinh doanh chủ
yếu tuâ n thủ theo cơ ng thứ c T-H-T’, mụ c đích củ a doanh nghiệp là T’>T do đó tổ
chứ c tố t cô ng tá c bá n hà ng là mụ c tiêu hà ng đầ u trong doanh nghiệp thương mạ i.
Gắ n liền vớ i cô ng tá c bá n hà ng việc xá c định kết quả bá n hà ng cũ ng giữ mộ t vai rị
hết sứ c quan trọ ng vì nó phả n á nh hiệu quả , tình hình kinh doanh củ a mộ t doanh
nghiệp để từ đó nhà quả n lý có đượ c nhữ ng chiến lượ c, quyết định kinh doanh kịp
thờ i, hiệu quả .
Giố ng như cá c doanh nghiệp khá c, Cô ng ty cổ phầ n thuwogn mạ i và sả n
xuấ t Hợ p Phá t cũ ng sử dụ ng kế tố n như mộ t cơ ng cụ đắ c lự c trong điều hà nh và
quả n lý cá c hoạ t độ ng kinh doanh củ a mình. Nhậ n thứ c đượ c ý nghĩa quan trọ ng
củ a vấ n đề trên, trong thờ i gian thự c tậ p tạ i Cô ng ty Cổ phầ n thương mạ i và sả n
xuấ t Hợ p Phá t, đượ c sự hướ ng dẫ n và giú p đỡ nhiệt tình từ cơ giá o Ths. Mai Thị
Kim Hoàng cù ng cá c anh chị trong phị ng tà i chính kế tố n củ a Cô ng ty, em đã
đượ c nghiên cứ u vầ lịch sử hình thà nh cơ ng ty, đặ c điểm tổ chứ c kinh doanh, tổ
chứ c bộ may quả n lý, quy tình cơ ng nghệ... và dặ c biệt là đượ c tìm hiểu về lĩnh vự c
kế tố n củ a Cơ ng ty em đã có thêm tà i liệu để hồ n thà nh bá o cá o thự c tậ p củ a

mình.
Bá o cá o thự c tậ p củ a em gồ m nhữ ng nộ i dung như sau:
Phần 1:Khái qt về tình hình hoạt động của Cơng ty cổ phần và
thương mại và sản xuất Hợp Phát.
Phần 2: Thực trạng một số phần hành kế tốn tại cơng ty cổ phần
thương mại và sản xuất Hợp Phát.

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 4


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Phần 3: Một số dánh giá và định hướng hồn thiện cơng tác kế tốn tại
cơng ty cổ phần thương mại và sản xuất Hợp Phát.
Mặ c dù đã rấ t cố gắ ng đưa ra mộ t cá ch đầ y đủ nhấ t về tình hình cơ ng tá c kế
tố n tạ i cơ ng ty song vì thờ i gian thự c tậ p và khả nă ng vậ n dụ ng lý luậ n và o thự c
tiễn củ a bả n thâ n cò n hạ n chế nên khô ng thể trá nh khỏ i nhữ ng thiếu só t. Em kính
mong đượ c sự chỉ bả o, đó ng gó p ý kiến củ a cá c thầ y cô giá o, cá c anh chị để bá o
cá o củ a em đượ c hoà n thiện hơn nữ a.
Em xin châ n thà nh cả m ơn!
Hà Nộ i, ngà y 23 thá ng 03 nă m 2019
Sinh viên
Nguyễn Vă n Hả i

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002


Page 5


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

PHẦN 1: KHÁI QT VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY CỔ
PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT HỢP PHÁT.
1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty .
1.1.1. Giới thiệu chung về công ty.
Cô ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t Hợ p Phá t tự hà o là mộ t trong
nhữ ng doanh nghiệp phâ n phố i điều hị a khơ ng khí hà ng đầ u Việt Nam. Vớ i thế
mạ nh là đơn vị phâ n phố i cấ p mộ t củ a nhiều thương hiệu điều hò a lớ n tạ i Việt
Nam, Hợ p Phá t luô n dẫ n đầ u thị trườ ng về chấ t lượ ng sả n phẩ m, dịch vụ , giá cả và
cá c chương trình khuyến mạ i lớ n nhằ m đem lạ i khuyến mã i lớ n nhấ t đến vớ i
khá ch hà ng.














Tên đầy đủ: Cô ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t Hợ p Phá t
Mã số thuế: 0101373921
Ngày thành lâp: 25/03/2003
Trụ sở chính: Tầ ng 1, Toà n nhà Packexim I – Số 49 – Ngõ 15 – An Dương
Vương – Phú Thượ ng – Tâ y Hồ - HN
Chi nhánh: Số 4, đườ ng D9, Phườ ng Tâ n Thạ nh, Quậ n Tâ n Bình, Tp.HCM
Tổng giám đốc: Ơ ng Bù i Vũ Hiệp
SĐT: (04) 39321018
Email:
Website: www.hopphat.com
Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồ ng
Tầm nhìn:Phấ n đấ u trở thà nh Cô ng ty kỹ thuậ t điểu hà o khơ ng khí chun
nghiệp nhấ t tạ i Việt Nam và cung cấ p giả i phá p toà n diện về hệ thồ ng điều
hị a khơ ng khí cho mọ i dạ ng cơ ng trình, đá p ứ ng mọ i dạ ng yêu cầ u củ a
khá ch hà ng.

1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển cơng ty.
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 6


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Năm 2003,Hợp Phát thà nh lậ p vớ i số vố n điều lệ là 12 tỷ đồ ng và hơn 90
nhâ n viên, phá t triển cá c ngà nh nghề kinh doanh mớ i, trọ ng điểm đầ u tư phá t
triển trong lĩnh vự c cung cấ p giả i phá p và phâ n phố i điều hò a khơ ng khí tạ i Việt
Nam.

Năm 2008, Hợp Phát vinh dự đượ c cá c hãng điều hò a lớ n tạ i Việt Nam
trao tặ ng chứ ng nhậ n Đạ i lý xuấ t sắ c như: Daikin, Mitsubishi, General.
Tháng 8/2008: Hợp Phát cù ng Cô ng ty TNHHSX-TM&DV Mê Linh (nhậ p
khẩ u thương hiệu điều hò a Fujitsu-General) tung ra sả n phẩ m Điều hò aGeneral
Inverter Multi lầ n đầ u tiên xuấ t hiện tạ i Việt Nam.
Tháng 11/2008: Hợp Phát xâ y dự ng Daikin ProfessionalShop về điều hị a
khơ ng khí đầ u tiên ở Việt Nam tạ i địa chỉ 165 Nguyễn Lương Bằ ng, Quậ n Đố ng Đa,
Hà Nộ i.
Tháng6/2010: Hợp Phát xâ y dự ng Showroom điều hị a khơ ng khí thứ hai
tạ i địa chỉ 19 Tâ y Sơn, Đố ng Đa, Hà Nộ i chuyên về nhó m sả n phẩ m GeneralFujitsu.
Năm 2011-2012 Cơ ng ty đạ t danh hiệu đạ i lý Đaikin xuấ t sắ c
nhấ t.                        
Tháng 04/2013: Hợ p Phá t xâ y dự ng Showroom điều hị a khơ ng khí thứ ba
tạ i địa chỉ 471 Quang Trung, Quậ n Hà Đô ng, Hà Nộ i.
Tháng 08/2013: Để đá p ứ ng nhu cầ u phá t triển củ a cô ng ty, Hợ p Phá t
chuyển địa chỉ trụ sở chính về tị a nhà Packexim I tạ i đườ ng An Dương Vương,
Phườ ng Phú Thượ ng, Quậ n Tâ y Hồ , Hà .
Năm 2014: Công ty đạ t giả i Hà ng Việt tố t – Dịch vụ hoà n hả o do hộ i tiêu
chuẩ n và bả o vệ ngườ i tiêu dù ng Việt Nam bình chọ n phầ n nà o khẳ ng định đượ c
chấ t lượ ng và sự tin tưở ng củ a ngườ i tiêu dù ng đố i vớ i chú ng tô i trên cả nướ c.
Đâ y cũ ng là mố c quan trọ ng để Điều hò a Hợ p Phá t nỗ lự c, cố gắ ng hơn nữ a trong
việc đem lạ i chấ t lượ ng dịch vụ tố t hơn, hoà n hả o hơn đến vớ i khá ch hà ng.
Giai đoạn phát triển từ 2016 đến nay, Hợp Phát sẽ thự c hiện mở rộ ng
thêm nhiều Professional Showroom và cá c chi nhá nh phủ rộ ng trên toà n
quố c.Hướ ng tớ i là mộ t Tổ ng cô ng ty kỹ thuậ t điều hị a khơ ng khí chun nghiệp
nhấ t tạ i Việt Nam và trở thà nh Tổ ng thầ u cơ-điện cung cấ p giả phá p toà n diện về
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 7



Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

hệ thố ng điều hị a khơ ng khí cho mọ i dạ ng cơ ng trình, đá p ứ ng mọ i dạ ng yêu cầ u
củ a khá ch hà ng.
1.1.3. Giới thiệu chung về đặc điểm và các dòng sản phẩm điều hịa của
Cơng ty cổ phần thương mại và sản xuất Hợp Phát.
Trong quá trình phá t triển củ a mình, Hợ p Phá t đã tạ o đượ c mố i quan hệ
bạ n hà ng thâ n thiết và trở thà nh đạ i lý lớ n củ a hầ u hết cá c hã ng điều hị a tạ i Việt
Nam, nhờ đó danh mụ c cá c sả n phẩ m điều hò a tạ i Hợ p Phá t rấ t đa dạ ng và có thể
đá p ứ ng mọ i nhu cầ u về điều hò a củ a khá ch hà ng.
Hiện tạ i, danh mụ c sả n phẩ m tạ i Hợ p Phá t lên tớ i gầ n 400 loạ i điều hò a
khá c nhau củ a cá c thương hiệu: Daikin, Mitsubishi, General, Panasonic, LG,
Fujitsu, Toshiba…, cung cấ p cho mọ i dạ ng cơ ng trình từ nhà ở , chung cư, biệt thự ,
văn phò ng, nhà hà ng, bệnh viện, cao ố c…

1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần thương mại và
sản xuất Hợp Phát.
1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty cổ phần thương mại và sản xuất
Hợp Phát.
1.Chức năng: Cô ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t Hợ p Phá t là đơn vị kinh
doanh hạ ch toá n độ c lậ p, chấ p hà nh nghiêm chỉnh cá c chủ trương chính sá ch củ a
Đả ng, phá p luậ t Nhà nướ c, cá c quy định củ a Bộ , Ngà nh, ngoà i ra chịu sự quả n lý
hà nh chính, an ninh củ a Ủ y Ban Nhâ n Dâ n cá c cấ p nơi đặ t trụ sở Cô ng ty.
2.Nhiệm vụ: Cơ ng ty có nhiệm vụ tổ chứ c SXKD đú ng ngà nh nghề đă ng ký, theo
quy chế hoạ t độ ng củ a Cô ng ty trả nợ đú ng hạ n, hoà n thà nh nghĩa vụ nộ p thues
đầ y đủ theo quy định củ a Phá p luậ t.
Mở rộ ng quan hệ thị trườ ng, đơ ng thờ i tìm kiếm thị trườ ng mớ i, kinh

doanh cá c mặ t hàng và cá c cô ng việc khá c theo giấ y phép đă ng ký kinh doanh củ a
Cô ng ty.
Tổ chứ c thự c hiện tố t cá c nhiệm vụ kinh doanh, chá p hà nh nghiêm chỉnh
cá c chế độ hạ ch toá n, ké toá n thố ng kê, thự c hiện đú ng chế dộ bá o cá o và chịu sự
quả n lý củ a cá c cơ quan ban ngà nh.

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 8


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

1.2.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần thương
mại và sản xuất Hợp Phát.
Cô ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t Hợ p Phá t là cô ng ty chuyên tư vấ n,
thiết kế, cung cấ p và bả o trì trong lình vự c Điều hị a khơ ng khí dâ n dụ ng và
chuyên dụ ng. Hợ p Phá t luô n chú trọ ng cá c giả i phá p điều hị a khơ ng khí cho cá c
hạ ng mụ c như: cá c trạ m BTS, trung tâ m truyền dẫ n phá t só ng, cá c tò a nhà cao
tầ ng, vă n phò ng, nhà má y, bệnh viện, trườ ng họ c, cá c cơ quan nhà nướ c, ngâ n
hà ng và cá c tổ chứ c kinh tế khá c trong cả nướ c cù ng vớ i cá c dịch vụ chấ t lượ ng
cao. Cá c thiết bị do Cô ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t Hợ p Phá t cung cấ p
đượ c sả n xuấ t theo tiêu chuẩ n về thiết bị điều hò a nhiệt độ trên thế giớ i nó i chung
và tạ i Việt Nam nó i riêng. Đá p ứ ng đượ c nhu cầ u củ a cá c cơ quan, đơn vị, gia đình,
phù hợ p vớ i điều kiện và mô i trườ ng Việt Nam. Đặ c biệt, chú ng tơ i có thể tư vấn,
thiết kế theo u cầ u cụ thể củ a quý khá ch hà ng.

1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Cơng ty.

1.3.1. Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý của Cơng ty.
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỐ MÁY CỦA CƠNG TY
TỔNG GIÁM ĐỐC
BAN GIÁM ĐỐC
PHĨ TỔNG GIÁM
ĐĨC

PHỊNG
MARKETING

PHỊNG KẾ
TỐN

PHỊNG KỸ
THUẬT

BỘ PHẬN DỰ ÁN

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

PHÒNG HC-NS

PHÒNG R&D

BỘ PHẬN KINH
DOANH

Page 9



Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

THIẾT KẾ

ĐỘI 2

ĐỘI 1

TỔ 1

THI CƠNG

BẢO TRÌ

TỔ 2

ĐỘI 3

ĐỘI 5

ĐỘI 4

TỔ 1

TỔ 2

1.3.2. Chức năng các bộ phận.
Tổng giám đốc: Là ngườ i điều hà nh doanh nghiệp cao nhấ t trong cô ng ty và là

ngườ i chịu trá ch nhiềm về hoạ t độ ng củ a cô ng ty, điều hà nh hoạ t độ ng củ a cô ng ty
và hỗ trợ phá t triển thệ thố ng phâ n phố i, phá t triển thị trườ ng. Vớ i cá c quyền hạ n
triển khai thự c hiện chiến lượ c, XD KHSXKD cho toà n bộ cô ng ty, điều hà nh hoạ t
độ ng và quyết định về nhâ n sự .
Phó tổng giám đốc: Là ngườ i giú p giá m đố c điều hà nh cô ng ty theo lĩnh vự c đượ c
phâ n cô ng và ủ y quyền củ a Giá m đố c, chịu trá ch nhiệm trướ c giá m đố c và trướ c
Phá p luậ t về nhiệm vụ đượ c giao.
Phòng kinh doanh: Khai thá c cá c nghiệp vụ , thự c hiện cá c dịch vụ khá ch hà nh,
chă m só c khá ch hà ng. Thự c hiện cá c chương trình xú c tiến bá n hà ng. Tiếp nhậ n
thô ng tin phả n hồ i từ khá ch hàng và cung cấ p cá c phò ng liên quan.
Phòng marketing: Đầ u nố i triển khai cá c chương trình marketing... có nhưng
xquyeenf hạ n thu thậ p thô ng tin về khá ch hà ng từ cá c phong nghiệp vụ , đà m phá n
vớ i cá c kênh bá n hà ng, đố i tá c, đạ i lý về chính sá ch bá n hà ng chung củ a tồ n bộ
cơ ng ty.
Phịng hành chính nhân sự: Thụ c thi chính sá ch nhâ n sự (cơ cấ u tổ chứ c, tuyển
dụ ng đò a tạ o, đá nh giá kết quả cô ng việc). Thự c hiện nghĩa vụ và chế độ chính
sá ch ngườ i lao độ ng. Dịch vụ hậ u cầ n, vậ n chuyển, vă n thư lưu trữ .

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 10


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Phịng kế tốn tài chính: Giú p Giá m đố c cơ ng ty chỉ đạ o thự c hiện toà n bộ cơ ng
tá c kế tố n thơ ng tin kinh tế và hạ ch tố n thơ ng tin kinh tế theo cơ chế quả n lý
mớ i.

Tổ chứ c bộ má y kế tố n, thơ ng skee, ghi chép, tính tố n mộ t cá ch chính xá c
trung thự c kịp thờ i, đầ y đủ toà n bộ tà i sả n và phâ n tích kết quả kinh doanh.
Tính tố n và trích nộ p đầ y đủ , kịp thờ i cá c khoả n phả i nộ p ngâ n sá ch, nộ p
cấ p trên, để lạ i cô ng tý cá c quỹ, thanh toá n đú ng hẹn tiền vay, cá c khoả n cô ng nợ
phả i thu, phả i trả .
Xá c định và phả n á nh chính xá c, kịp thờ i, kiểm kê tà i sả n hà ng kỳ, chuẩ n bị
kịp thờ i, đầ y đủ thủ tụ c và tà i liệu cho việc xử lý cá c khoả n mấ t má t, hư hỏ ng,
đô ng thờ i đề xuấ t cá c biện phá p xử lý.
Tổ chứ c phỏ biến, hướ ng dẫ n thi hà nh kịp thờ i cá c chế độ , thể lệ tà i chính,
thố ng kê củ a Nhà nướ c và cấ p trên gử i xuố ng.
Tổ chứ c bả o quả n lưu trữ tà i liệu, giữ bí mậ t cá c số liệu tà i chính theo quy
định bả o mậ t củ a Nhà nướ c ban hà nh.
Phòng kỹ thuật: Tham mưu cho Tổ ng giá m đố c về kỹ thuậ t liên quan đến điều
hị a củ a cơ ng ty. Đả m nhiện cô ng tá c thiết kế và quả n lý kỹ thuậ t cá c dự á n củ a
cô ng ty.
Các tổ, đội: là độ i ngũ trự c tiếp lắ p đặ t cá c sả n phẩ m điều hò a tạ i cá c dự á n.

1.4. Quy mô hoạt động kinh doanh những nằm gần đây.
Bảng 1.1 : Số lượng nhân sự Công ty trong 3 năm gần đây (2016, 2017, 2018)
Phò ng ban
Ban giá m đố c
Phị ng tà i chính kế tố n
Phị ng kinh doanh
Phị ng hà nh chính nhâ n sự
Phò ng kỹ thuậ t
Phò ng marketing
Phò ng R&D
Bộ phậ n tổ , độ i
Tổ ng
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002


Nă m 2016
2
8
9
6
20
10
4
74
133

Nă m 2017
2
8
10
8
23
12
6
74
143

Nă m 2018
2
8
12
9
23
12

6
74
146
Page 11


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Tổ ng số lao độ ng hiện có : 146 cá n bộ và 12 cộ ng tá c viên.
-

02 Tiến sỹ điện lạ nh, Quả n trị kinh doanh.
03 Thạ c sỹ Nhiệt lạ nh, Hệ thố ng điện và Quả n lý.
23 Kỹ sư Nhiệt lạ nh, hệ thố ng điện, Đo lườ ng – Điều khiển, Hà n cắ t, Cơ khí –
chế tạ o má y, Cơ ng nghệ thô ng tin.
12 Cử nhâ n quả n trị kinh doanh, Marketing.
08 cử nhâ n cá c ngà nh Kế tố n, Kinh tế.
74 trung cấ p và cơ ng nhâ n kỹ thuậ t.

Bảng 1.2  : Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty từ năm 2016 đến
2018        
TT
1
2

3

4

5
6
7
8
9
10

11
12
13

Chỉ tiêu
Năm 2016
Năm 2017
Doanh thu
540 452 991 084 663.956.255.113
BH&CCDV
Cá c khoả n
19 501 703
211 439 297
giả m trừ
doanh thu
Doanh thu
540 433 489 381 663 744 815 816
thuầ n
BH&CCDV
Giá vố n hà ng
518 990 696 429 638 380 456 399
bá n
Lợ i nhuậ n gộ p

21 442 792 952 25 364 359 417
về BH&CCDV
Doanh thu
289 551 122
933 467 337
HĐTC
Chi phí tà i
5 145 020 308
6 009 336 533
chính
Chi phí bá n
9 206 963 228 10 948 249 808
hà ng
Chi phí QLDN
5 547 264 148
7 344 621 679
Lợ i nhuậ n từ
1 833 264 390
1 995 618 734
thuầ n từ
HĐKD
Thu nhậ p
31 961 786
6 822 479
khá c
Chi phí khá c
25 058 451
 1 9 332 482
Lợ i nhuậ n
6 903 335

-12 510 003

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Năm 2018
646 421 606540
218426563

646 203 179 977

620411718468
25791201170
 756 893 552
 7314 201
170         
    9327201170
786053092
2042879208

129507793
615031
128507793
Page 12


Bá o cá o thự c tậ p

14
15
16


khá c
Lợ i nhuậ n
trướ c thuế
Thuế TNDN
phả i nộ p
LN sau thuế  

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

1 840 167 725

1 983 108 731

2171387001

386 388 660

436 283 921

434 277 400

1 453 779 065

1 546 824 810
1 737 109 601
 (Nguồn: Phịng Tài chính - Kế tốn)

PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TỐN TẠI
CƠNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT HỢP PHÁT

2.1. Tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty.
Cơ ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t Hợ p Phá t là đơn vị tư nhâ n vừ a và
nhỏ , bộ má y kế toá n củ a cô ng ty tổ chứ c theo hình thứ c tậ p trung. Bộ má y kế tố n
củ a cơ ng ty đượ c tổ chứ c thà nh phị ng tà i chính – Kế toá n và nhâ n viên kế toá n
cá c phầ n hà nh. Đượ c phả n á nh qua sơ đồ sau đâ y:
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty cổ phần thương mại và sản
xuất Hợp Phát

Kế toán trưởng kiêm Kế
toán tổng hợp

KT bán
hàng

KT công
nợ

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

TK tiền
lương

Thủ quỹ

Thủ kho

KT thuế

Page 13



Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Că n cứ và o đặ c tính tổ chứ c kinh doanh bộ má y kế toá n đượ c phâ n cơ ng
như sau:
-

Kế tốn trưởng kiêm kế tốn tổng hợp: là ngườ i quả n lý, chỉ đọ a mọ i
hoạ t độ ng củ a phò ng Kế toá n và là ngườ i chịu trá ch nhiệm trự c tiếp vớ i
cơ ng tá c kế tố n nó i chung.

-

Kế tốn bán hàng: và o bả ng kê hà ng ngà y, tổ ng hợ p hà ng ngà y, tổ ng hợ p
cá c
tà i khoả n 111, 131 và tổ ng hợ p hàng nhậ p xuấ t tồ n để bá o cá o.

-

Kế tốn cơng nợ: theo dõ i cá c khoả n phả i thu, phả i trả tạ m ứ ng củ a cá
nhâ n và khá ch hà ng để có kế hoạ ch thanh tố n và thu hồ i kịp thờ i, kê khai
thuế theo luậ t định.

-

Kế toán tiền lương: là ngườ i chịu trá ch nhiệm thanh toá n tiền lương, bả o
hiểm và cá c khoả n phu cấ p cho cá n bộ cô ng nhâ n viên trong cô ng ty. Lương
đượ c trả là 2 kỳ: kỳ 1 từ ngà y 01 đén ngà y 14 lương đượ c tạ m ứ ng ½ số

lương theo hợ p đồ ng lao độ ng, kỳ 2 từ ngà y 15 đến ngà y 30 hà ng thá ng
thanh tố n tồ n bộ số lương, thưở ng,c á c khoả n phụ cấ p và cá c khoả n phụ
cấ p khá c (nếu có ).

-

Kế tốn thuế: hà ng thá ng cậ p nhậ t hó a đơn đầ u ra đầ u và o, kê khai thuế
khi có cá c nghiệp vụ phá t sinh, bá o cá o, kê khai thuế hà ng thuế, quý nă m
đú ng thườ i hạ n.

-

Thủ quỹ: có nhiệm vụ theo dõ i tình hình nhậ p, xuấ t, tồ n quỹ tiền mặ t, tiền
gử i ngâ n hà ng hà ng ngà y và cuố i thá ng cù ng vớ i kế toá n vố n bằ ng tiền, đố i
chiếu, kiểm kê tồ n quỹ để lậ p bá o cá o kiểm quỹ.

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 14


Bá o cá o thự c tậ p

-

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Thủ kho: Că n cứ và o hó a đơn mua vậ t tư,phiếu đề nghị cấ p vậ t tư để nhậ p,
xuấ t kho vậ t tư và mở thẻ kho cho tưng floaij vậ t tư để xá c định đượ c lượ ng
nhậ p, tồ n củ a từ ng loạ i vậ t tư.


Mỗ i kế toá n có chứ c năng và nhiệm vụ riêng song đều thự c hiện chung theo nhiệm
vụ của bộ máy kế tốn  đó là :
+ Phả n á nh ghi chép đầ y đủ cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh theo đú ng
nguyên tắ c, chuẩ n mự c và chế độ kế toá n theo quy định củ a trong q trình kinh
doanh củ a cơ ng ty.
+ Thu thậ p, phâ n loạ i và xử lý, tổ ng hợ p thô ng tin về hoạ t độ ng kinh doanh
củ a cô ng ty.
+ Tổ ng hợ p phâ n loạ i, lậ p bá o cá o tà i hcinhs cung cấ p cho cá c đố i tượ ng sử
dụ ng liên quan (trong và ngoà i doanh nghiệp).
+ Thự c hiện kiểm tra, giá m sá t việc chấ p hà nh cá c quyc hế quả n lý kinh tế
nó i chung và chế độ kế tố n nó i riêng.
+ Tham gia phâ n tích thơ ng tin kế tố n tà i chính, đề xuấ t kiến nghị hồ n
thiện hệ thố ng kế tố n tà i chính.
+ Ngồ i ra, bộ má y kế tố n củ a Cô ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t
Hợ p Phá t cò n tham gia cô ng tá c kiểm kê tà i sả n, tổ chứ c bả o quả n lưu trữ hồ sơ tà i
liệu kế toá n theo quy định.

2.2. Tổ chức hệ thống kế tốn tại Cơng ty cổ phần thương mại và sản
xuất Hợp Phát.
2.2.1. Các chính sách kế tốn nói chung.
Cơ ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n xuấ t Hợ p Phá t hiện đang á p dụ ng chế
độ kế tố n cơ ng ty theo Thơ ng tư số 200/2014/TT-BTC củ a Bộ Tà i chính ban
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 15


Bá o cá o thự c tậ p


Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

hà nh ngà y 09/11/2016, á p dụ ng cho tấ t cả cá c chuẩ n mự c kế toá n Việt Nam và
cá c thô ng tư hướ ng dẫ n việc thự c hiện chuẩ n mự c đó .
Các chính sách kế tốn được áp dụng tại Cơng ty như sau:
-

Chế độ kế tố n mà cơ ng ty đang á p dụ ng là Chế độ kế tố n theo Thơ ng tư
200/2016/TT-BTC

-

Phương phá p hạ ch toá n hà ng tồ n kho: phương phá p kê khai thườ ng xuyên.

-

Nguyên tắ c ghi nhậ n Hà ng tồ n kho: ghi nhậ n theo giá gố c.

-

Phương phá p tính giá thà nh tồ n kho cuố i kỳ: phương phá p bình quâ n gia
quyền theo thá ng.

-

Nguyên tắ c ghi nhậ n tà i sả n cố định: theo nguyên giá .

-

Phương phá p tính khấ u hao tà i sản cố định: á p dụ ng phương phá p khấ u

hao đườ ng thẳ ng.

-

Nguyên tắ c ghi nhậ n doanh thu: theo chuẩ n mự c kế tố n số 14.

-

Cơ ng ty tính và nộ p thuế giá trị gia tă ng theo phương phá p khấ u trừ .

-

Niên độ kế toá n là 01 nă m từ 01/01 đến 31/12 nă m Dương lịch.

-

Đơn vị tiền tệ sử dụ ng trong cô ng ty là Việt Nam Đồ ng

-

Hình thứ c kế tố n mà cơ ng ty á p dụ ng: Nhậ t ký chung.

-

Phầ n mềm kế tố n cơ ng ty sử dụ ng: Bravo6.0.

Hình 1.1: Màn hình phần mềm kế tốn của Cơng ty

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002


Page 16


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

2.2.2. Tổ chức vận hành hệ thống sổ sách kê toán.
Hiện nay cô ng ty đang sử dụ ng hệ thố ng chứ ng từ phù hợ p vớ i nhữ ng quy
định mà Bộ tà i chính đã phị ng hà nh. Hệ thố ng chứ ng từ đượ c lậ p và luâ n chuyển
theo đú ng chế độ quy định. Hệ thố ng sổ kế toá n tổ ng hợ p đượ c sử dụ ng theo hình
thứ c kế toá n Nhậ t ký chung trên má y vi tính.
Phầ n mềm kế tố n đượ c thiết kế theo Hình thứ c Nhậ t kí chung sẽ có cá c loạ i
sổ củ a hình thứ c kế tố n đó nhưng khơ ng hồ n tồ n giố ng mẫ u sổ kế toá n ghi
bằ ng tay.
Sơ đồ 2.1. Quy trình ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 17


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

(1)Hà ng ngà y, kế toá n că n cứ và o chứ ng từ kế toá n hoặ c Bà ng tổ ng hợ p
chứ ng từ kế toá n cù ng loạ i đã đượ c kiểm tra, dượ c dù ng là m că n cứ ghi sổ , xá c
địnhtà i khoả n ghi Nợ , tà i khoả n ghi Có để nhậ p dữ liệu và o má y tính theo cá c
bả ng, biểu đượ c thiết kế sẵ n trên phầ n mềm kế tố n.

Theo quy trình củ a phầ n mềm kế tố n, cá c thơ ng tin đượ c tự độ ng nhậ p
và o sổ kế toá n tổ ng hợ p (Sổ cá i hoặ c Nhậ t ký – Sổ cá i...) và cá c sổ , thẻ kế toá n chi
tiết liên quan.
(2) Cuố i thá ng (hoặ c bấ t kỳ và o thờ i điểm cầ n thiết nà o), kê toá n thự c hiện
cá c thao tá c khó a sổ (cộ ng sổ ) và lậ p bá o cá o tà i chính. Việc đố i chiếu giữ a số liệu
tổ ng hợ p vớ i số liệu chi tiết thự c hiện tự độ ng và luô n đả m bả o chính xá c, trung
thự c theo thơ ng tin đã đượ c nhậ p trong kỳ. Ngườ i là m kế tố n có thể kiểm tra, đó i
chiếu số liệu giữ a sổ kê tố n vớ i bá o cá o tà i chính sau khi đã kiểm tra, đố i chiếu
giữ a sổ kế toá n vố i bá o cá o tà i chính đã in ra giấ y.
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 18


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Thự c hiện cá c thao tá c để in bá o cá o tà i chính theo quy định.
Cuố i thá ng, cuố i nă m sổ kế toá n tổ ng hợ p và sổ kế toá n chi tiết đượ c in ra giấ y,
đó ng thà nh quyển và thự c hiện cá c thủ tụ c phá p lý theo quy định về sổ kế toá n ghi
bằ ng tay.
2.2.3. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán.
Hệ thố ng chứ ng từ kế toá n đượ c dù ng để chứ ng minh tính hợ p phá p củ a
việc hình thà nh cá c nghiệp vụ kinh tế củ a cô ng ty, phả n á nh kịp thờ i trạ ng thá i và
sự biến độ ng củ a đố i tượ ng hạ ch tố n đơ ng thườ i là că n cứ ghi sổ kế toá n. Hệ
thố ng chứ ng từ kế toá n đượ c tổ chứ c ở cô ng ty theo hệ thố ng chứ ng từ kế toá n
bắ t buộ c và hệ thố ng chứ ng từ kế toá n hướ ng dẫ n giú p cho ban giá m đố c hiểu rõ
hơn về tình hình tà i chính củ a cô ng ty.
Hệ thố ng biểu mẫ u chứ ng từ kế tố n á p dụ ng cho cơ ng ty gồ m có :

Chứ ng từ kế tố n ban hà nh theo chế đọ kế toá n doanh nghiệp gồ m 4 chỉ tiêu:
+ Chỉ tiêu lao độ ng tiền lương
+ Chỉ tiêu hà ng hó a
+ Chỉ tiêu tiền tệ
+ Chỉ tiêu TSCĐ
Tổ chứ c, tiếp nhậ n, lậ p và luâ n chuyển chứ ng từ .
Chứ ng từ kế toá n sau khi đượ c chuyển về phị ng kế tố n sẽ đượ c chuyển cho kế
toá n cá c phầ n hà nh cụ thể trong phị ng kế tố n để ghi số và lưu trữ .
 Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán gồm các bước sau:
-

Lậ p, tiếp nhậ n, xử lý chứ ng từ kế toá n.

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 19


Bá o cá o thự c tậ p

-

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Kế tố n viên, kế toá n trưở ng kiểm tra và ký chứ ng từ kế tố n hoặ c trình
Giá m đố c doanh nghiệp ký duyệt.

-

Phâ n loạ i, sắ p xếp chứ ng từ kế toá n, định khoả n và ghi sổ kế toá n.


-

Lưu trữ , bả o quả n chứ ng từ kế toá n.

 Trình tự kiểm tra chứng từ kế tốn:
-

Kiểm tra tính rõ rà ng, trung thự c, đầ y đủ củ a cá c chỉ tiêu, cá c yếu tố ghi trên
chứ ng từ kế tố n.

-

Kiểm tra tính hợ p phá p củ a nghiệp vụ kinh tế, tà i chính phá t sinh đã ghi
trên chứ ng từ kế toá n, đố i chiếu chứ ng từ kế toá n vớ i cá c tà i liệu khá c có
liên quan.

-

Kiểm tra tính chính xá c củ a số liệu, thơ ng tin trên cứ ng từ kế tố n. Khi kiểm
tra chứ ng từ kế toá n nếu phá t hiện có hà nh vi vi phạ m chính sá ch, chế độ ,
cá c quy định về quả n lý kinh tế, tà i chính củ a Nhà nướ c phả i bá o vớ i ngườ i
có thẩ m quyền để xử lý kịp thờ i, yêu cẩ u là m thêm thủ tụ c và điều chỉnh
sau đó mớ i là m că n cứ ghi sổ .

2.2.4. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.
Hệ thố ng tà i khoả n kế tố n á p dụ ng tạ i Cơ ng ty cổ phầ n thương mạ i và sả n
xuấ t Hợ p Phá t đượ c xây dự ng trên cơ sở hệ thố ng tà i khoả n kế tố n cơ ng ty hiện
hà nh đượ c quy định tạ i Thô ng tư 200/2014/TT-BTC củ a Bộ Tà i chính.
Bảng 2.1 Bảng một số tài khoản chính Cơng ty cổ phần thương mại và sản

xuất Hợp Phát sử dụng trong hạch toán:
STT
1
2
3
4
5

Số hiệu TK
111
112
131
133
138

Tên TK
Tiền mặ t
Tiền gử i ngâ n hà ng
Phả i thu khá ch hà ng
Thuế GTGT đượ c khấ u trừ
Phả i thu khá c

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 20


Bá o cá o thự c tậ p

6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
 26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40

141
151
152
153
154
155
156
157
211
212
214
241
242
331
3331
3334
334
338
341
411
421
511
515
5211
5213

5212
611
635
632
641
642
711
811
821
911

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Tạ m ứ ng
Hà ng mua đang đi đườ ng
Nguyên liệu, vậ t liệu
Cơ ng cụ dụ ng cụ
Chi phí sả n xuấ t kinh doanh, dở dang
Thà nh phẩ m
Hà ng hó a
Hà ng gử i đi bá n
TSCĐ hữ u hình
TSCĐ vơ hình
Hao mị n TSCĐ
Xâ y dự ng cơ bả n dở dang
Chi phí trả trướ c
Phả i trả cho ngườ i bá n
Thuế GTGT phả i nộ p
Thuế TNDN phả i nộ p
Phả i trả ngườ i lao độ ng

Phả i trả , phả i nộ p khá c
Cá c khoả n đi vay
Nguồ n vố n kinh doanh
Lợ i nhuậ n sau thuế chưa phâ n phố i
Doanh thu bá n hà ng và cung cấ p dịch vụ
Doanh thu hoạ t độ ng tà i chính
Chiết khấ u thương mạ i
Giả m giá hà ng bá n
Hà ng bá n bị trả lạ i
Mua hà ng
Chi phí tà i chính
Giá vố n hà ng bá n
Chi phí bá n hà ng
Chi phí quả n lý doanh nghiệp
Thu nhậ p khá c
Chi phí khá c
Chi phí thuế thu nhậ p doanh nghiệp
Xá c định kết quả kinh doanh

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 21


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

2.2.4. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán.


Bá o cá o tà i chính là

nhữ ng bá o cá o tổ ng hợ p về tình hình tà i sả n, vố n chủ sở hữ u và cô ng nợ cũ ng như
tình hình tà i chính, kết quả kinh doanh trong ký củ a cô ng ty.
Á p dụ ng chế độ kế toá n hiện hành ở Việt Nam, bá o cá o tà i chính củ a cô ng ty
bao gồ m:
-

Bả ng câ n đố i kế toá n

- Mẫ u số B01-DN

-

Bả ng câ n đố i tà i khoả n

- Mẫ u số F01-DN

-

Bá o cá o kết quả hoạ t độ ng kinh doanh

-

Bá o cá o lưu chuyển tiền tệ

-

Bả n thuyết minh bá o cá o tà i chính


- Mẫ u số B02-DN
- Mẫ u số B03-DN
- Mẫ u số B09-DN

Tấ t cả bá o cá o nà y do cá c nhâ n viên trong Phò ng Tà i chính Kế tố n hỗ trợ cho
kế tố n tổ ng hợ p lậ p bá o cá o. Sau khi lậ p xong sẽ đượ c Kế toá n trưở ng rà soá t và
xem xét đã lậ p đú ng theo quy định và chuẩ n mự c quy định hay khô ng.
Tấ t cả bá o cá o nà y đều đượ c lậ p theo đú ng quy định về cá ch thứ c, biểu mẫ u,
thườ i gian, số lượ ng.

2.3. Các phần hành kế toán cụ thể.
2.3.1. Kế toán vốn bằng tiền.
2.3.1.1. Nội dung, yêu cầu phần hành kế toán vốn bằng tiền
 Khái niệm vốn bằng tiền:

Vố n bằ ng tiền là mộ t bộ phậ n củ a vố n sả n xuấ t kinh doanh củ a doanh nghiệp
thuộ c loạ i tà i sả n lưu độ ng đượ c hình thà nh chủ yếu trong quá trình bá n hà ng và
trong cá c quan hệ thanh toá n.
Vố n bằ ng tiền củ a doanh nghiệp bao gồ m: Tiền mặ t tạ i quỹ, tiền gử i ngâ n hàng,
tiền đang chuyển (kể cả ngọ a tệ, vàng bạ c đá quý, kim khí quý).
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 22


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền


-

Phả n á nh chính xá c kịp thờ i nhữ ng khoả n thu chi và tình hình cị n lạ i củ a
từ ng loạ i vố n bằ ng tiền, kiểm tra và quả n lý nghiêm ngặ t việc quả n lý cá c
loạ i vố n bằ ng tiền nhằ m đả m bả o an toà n cho tiền tệ, phá t hiện và ngă n
ngừ a cá c hiện tượ ng tham ô và lợ i dụ ng tiền mặ t trong kinh doanh.

-

Giá m sá t cá c tình hình thự c hiện kế tố n thu chi cá c loạ i vố n bằ ng tiền, kiểm
tra và quả n lý nghiêm ngặ t việc quả n lý cá c loạ i vố n bằ ng tiền, đả m bả o chi
tiêu tiết kiệm và có hiệu quả cao.

 Ngun tắc hạch tốn vốn bằng tiền

Sử dụ ng đơn vị tiền tệ thố ng nhấ t là đồ ng Việt Nam (VNĐ)
-

Cá c loạ i ngoạ i tệ phả i quy đổ i ra đồ ng Việt Nam theo đú ng quy định.

-

Cá c loạ i và ng bạ c, đá quý, kim khí quý phả i đượ c đá nh giá bằ ng tiền tệ tạ i
thờ i điểm phá t sinh theo giá thự c tế (nhậ p, xuấ t) ngoà i ra phả i theo dõ i chi
tiết sổ lượ ng, trọ ng lượ ng, quy cá ch và phẩ m chấ t củ a từ ng loạ i.

-

Và o cuố i kỳ, kế toá n phả i điều chỉnh lạ i cá c ngoạ i tệ theo đú ng giá thự c tế.


 Nội dung kế toán vốn bằng tiền
-

Phả n á nh chính xá c, đầ y đủ , kịp thờ i số hiện có , tình hình hình biến độ ng và
sử dụ ng tiền mặ t, kiểm tra chặ t chẽ chế độ thu chi và quả n lý tiền mặ t.

-

Phả n á nh chính xá c, đầ y đủ số hiện có , tình hình biến độ ng tiền gử i, tiền
đang chuyển, cá c loạ i kim khí và ngoạ i tệ, giá m sá t việc chấ p hành cá c chế
độ quy định về quả n lý tiền và chế độ thanh toá n khô ng dù ng tiền mặ t.

2.3.1.2. Đặc điểm đặc thù chi phối
Cơ ng ty có quy mơ lớ n, phạ m vi hoạ t độ ng rộ ng, nên khố i lượ ng giao dịch
nhiều, cá c giao dịch chủ yếu thanh toá n bằ ngchuyển khoả n nên vố n bằ ng tiền củ a
cô ng ty có tiền đang chuyển.
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 23


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

Phương thứ c bá n hà ng chủ yếu tạ i cô ng ty là bá n lẻ và bá n sỉ,nên khá ch hà ng
thanh toá n bằ ng tiền mặ t vớ i mua lẻ và thanh toá n bằ ng chuyển khoả n vớ i khá ch
sỉ. Do đó , cá c nghiệp vụ phá t sinh liên quan đến vố n bằ ng tiền chủ yếu là thu tiền
mặ t và chuyển khoả n (bá o Có ). Chi tiền mặ t chỉ có cá c nghiệp vụ thanh tố n có giá

trị nhỏ như thanh tố n tiền điện, tiền nướ c, tiền mạ ng internet hà ng thá ng.
Tiền gử i ngâ n hà ng: Cá c nghiệp vụ thanh tố n củ a cơ ng ty cho nhà cung cấ p
chủ yếu thự c hiện qua ngâ n hà ng bằ ng hình thứ c chuyển khoả n. Do đó cá c nghiệp
vụ phá t sinh liên quan đến tiền gử i ngâ n hà ng chủ yếu là giả m tiền gử i ngâ n hà ng.
2.3.1.3. Chứng từ sử dụng
 Trong kế toán tiền mặt

-

Phiếu thu, Phiếu chi

-

Hó a đơn giá trị gia tă ng

-

Sổ quỹ

 Trong kế toán tiền gửi ngân hàng.

-

Giấ y bá o nợ , giấ y bá o có , bả n sao kê củ a Ngâ n hà ng

-

Ủ y nhiệm thu, ủ y nhiệm chi

2.3.1.4. Quy trình luân chuyển chứng từ

Phiếu thu: khi bá n hà ng thu tiền mặ t, kế toá n bá n hà ng củ a cô ng ty lậ p phiếu
thu từ phầ n mềm bằ ng cá ch và o phầ n hà nh Quỹ => Phiếu Thu, sau đó nhậ p cá c dữ
liệu cầ n thiết. Kế toá n chỉ in duy nhấ t mộ t liên phiếu thu, sau đó chuyển cho kế
tố n trưở ng và ngườ i nộ p tiền ký, sau đó phiếu thu do kế toá n bá n hà ng lưu giữ .
Phiếu chi: khi chi tiền mặ t, kế toá n bá n hà ng cũ ng lậ p phiếu chi từ phầ n mềm
bằ ng cá ch từ mà n hình là m việc chính => Quỹ => Phiếu chi, nhậ p cá c thô ng tin cầ n

SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002

Page 24


Bá o cá o thự c tậ p

Đạ i họ c tà i chính ngâ n hà ng HN

thiết, in mộ t liên rồ i chuyển cho kế toá n trưở ng ký. Phiếu chi do kế toá n bá n hà ng
lưu giữ .
Giấ y bá o Nợ , Giấ y bá o Có : Khi nhậ n đượ c GBN, GBC củ a ngâ n hà ng, kế toá n bá n
hà ng so sá nh số tiền vớ i sổ chi tiết Tiền gử i ngâ n hà ng chi tiết cho từ ng ngâ n hà ng
xem có chênh lệch hay khơ ng, nếu khơ ng có sai lệch kế tố n bá n hà ng că n cứ và o
đó để nhậ p dữ liệu phầ n hà nh Ngâ n hà ng, sau đó GBN, GBC do kế toá n bá n hà ng
lưu trữ . Nếu có chệnh lệch, kế tố n bá n hà ng bá o cá o cho kế toá n trưở ng để tìm
nguyên nhâ n, bá o cá o vớ i ngâ n hà ng để xử lý chênh lệch.
2.3.1.5. Vận dụng các tài khoản kế tốn
Cơ ng ty vậ n dụ ng cá c tà i khoả n sau:
Mộ t số tà i khoả n liên quan trong phầ n hà nh vố n bằ ng tiền
-

Tk 511: Doanh thu bá n hà ng và cung cấ p dịch vụ


-

TK 1331: Thuế GTGT dầ u và o đượ c khấ u trừ

-

TK 33311: Thuế GTGT đầ u ra

-

TK 156: Hà ng hó a

Cá ch hạ ch tố n mộ t số nghiệp vụ phổ biến liên quan đến vố n bằ ng tiền tạ i cô ng ty:
-

Bá n hà ng thu ngay bằ ng tiền mặ t
Nợ TK 111: tổ ng số tiền thanh tố n
Có TK 33311: Thuế GTGT đâ u ra
Có TK 511: Giá bá n

-

Mua hà ng hó a nhậ p kho, thanh toá n bằ ng tiền gử i ngâ n hà ng
Nợ TK 156: Giá trị hàng nhậ p kho
Nợ TK 1331: Thuế GTGT đầ u và o đượ c khấ u trừ
Có TK 112: Tổ ng số tiền thanh tố n

2.3.1.6. Sử dụng phần mềm kế toán
SV: Nguyễn Vă n Hả i_Lớ p: D043002


Page 25


×