Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

THUYẾT MINH TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH KHÁCH sạn HOA PHƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 73 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VRO

THUYẾT MINH TÍNH TỐN
CƠNG TRÌNH: KHÁCH SẠN HOA PHƯỢNG
HẠNG MỤC:
KẾT CẤU
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN: HỒ SƠ THIẾT KẾ THI CÔNG
ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG KÊNH DƯƠNG, QUẬN LÊ CHÂN, TP HẢI
PHỊNG
CHỦ ĐẦU TƯ: CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ HOA
PHƯỢNG

Hà Nội, 2018


CƠNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VRO

THUYẾT MINH TÍNH TỐN
CƠNG TRÌNH: KHÁCH SẠN HOA PHƯỢNG
HẠNG MỤC:
KẾT CẤU
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN: HỒ SƠ THIẾT KẾ THI CÔNG
ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG KÊNH DƯƠNG, QUẬN LÊ CHÂN, TP HẢI PHỊNG
CHỦ ĐẦU TƯ: CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ HOA
PHƯỢNG
Chủ trì kết cấu : TS. Mai Hồng Quân
Tham gia

: Ths. Thái Mạnh Cường
Ks. Đặng Thanh Tùng
Ks. Trần Anh Dương



Tư vấn - Kêt cấu

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VRO

Hà Nội 2018


THUYẾT MINH TÍNH TỐN KẾT CẤU
1. Căn cứ để lập hồ sơ:
* Căn cứ vào các tiêu chuẩn kỹ thuật - tài liệu tính tốn:
- Tiêu chuẩn TCVN 2737-1995. Tải trọng và tác động.
- Tiêu chuẩn tcvn9386 – 2012. Thiết kế cơng trình chịu động đất.
- Tiêu chuẩn TCVN:9362-2012. Thiết kế nền nhà và cơng trình
- 20 TCN 174-89 – Tiêu chuẩn thiết kế nền và móng
- Tiêu chuẩn TCVN:5574-2012. Kết cấu bê tông cốt thép
- Tiêu chuẩn TCVN:5575-2012. Kết cấu thép
- Tiêu chuẩn TCVN 7575-2007. Tiêu chuẩn sử dụng tấm 3D
- Tiêu chuẩn TCVN 10304.2014 - Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc
- Tiêu chuẩn TCXD 198:1997 – Tiêu chuẩn thiết kế nhà cao tầng
- Tiêu chuẩn TCVN 9393-2012 – Tiêu chuẩn thí nghiệm cọc.
- TCVN 9393 - 2012 : Phương pháp thí nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh
nén dọc trục
- TCVN 9391: 2012 Lưới thép hàn dùng trong kết cấu BTCT - Tiêu chuẩn thiết
kế, thi công,
Các tài liệu chuyên môn khác.
+ Căn cứ vào hồ sơ thiết kế kiến trúc.
+ Yêu cầu thiết kế các bộ mơn kỹ thuật: điện, nước, điều hồ, thơng gió, phịng cháy
chữa cháy....
+ Báo cáo khảo sát địa chất các công trình lân cận.

2. Giải pháp kết cấu
a. Đặc điểm cơng trình:
- Hạng mục được thiết kế trong giai đoạn gói thầu cơng trình gồm:
- Khách sạn được xây dựng với :12 tầng nổi
Hạng mục được thiết kế với mặt bằng có kích thước lưới cột chính:
8x14m, 4x14m, chiều cao tầng 1 là 2.7m; tầng 2 là 4.3m, tầng 3 đến tầng 12 là 3.4m,
Cao độ đỉnh cơng trình là +41.90m.
b. Vật liệu sử dụng:
- Bê tơng đài cọc, giằng móng cấp độ bền chịu nén B25 (M350#)
- Bê tông kết cấu cột, vách, dầm sàn cấp bền chịu nén B25 (M350#)
- Thép đường kính D<10 dùng AI (tương đương CB240-T), Rs = 225 Mpa
- Thép đường kính D>= 10 dùng AIII (tương đương CB400-V), Rs = 365 Mpa
- Thép đai của dầm và cột nếu đường kính D>=10 thì sử dụng nhóm AII (tương đương
CB300-V), Rs = 280 Mpa
1


- Thép lưới cường độ cao, Rsn = 500 Mpa
- Tường xây gạch: gạch đặc mác 75, gạch lỗ mác 50; vữa ximăng-cát mác 50;
- Nối cốt thép sử dụng phương pháp nối buộc bằng 40D.
c. Giải pháp kết cấu móng.
*Giải pháp:
Móng cơng trình được thiết kế dựa trên kết cấu dạng móng cọc làm việc đồng
thời với hệ đài, giằng.
Sử dụng cọc khoan nhồi D800, dự kiến dài 48.5m so với cốt tự nhiên , mũi cọc được
đặt vào lớp đất 6 (cát hạt mịn, cát hạt trung, trạng thái chặt vừa) . Sức chịu tải của cọc
D800 dự kiến là 350T.
Hệ đài có chiều cao là 1600mm làm việc đồng thời với hệ giằng kích thước
600x1200mm.
d. Giải pháp kết cấu phần thân:

Dựa vào các căn cứ trên, thiết kế lựa chọn sơ đồ tính tốn là sơ đồ khung-vách
cứng: khung BTCT kết hợp hệ vách cứng BTCT chịu tải trọng ngang do gió. Hệ kết
cấu trên được liên kết với nhau thơng qua hệ kết cấu sàn tồn khối (bản sàn và dầm).
Với hệ khung - vách được lựa chọn, cơng trình có đủ khả năng chịu lực theo
phương ngang và phương đứng.
Hệ kết cấu lựa chọn có các thơng số chính như sau:
- Lưới cột được bố trí phù hợp với mặt bằng kiến trúc cơng trình, cột dạng vách
BTCT như sau : Cột từ tầng 1 đến tầng 11 có tiết diện 80x80cm, 35x70cm, vách
tăng cứng có tiết diện 25x230cm.
- Vách cứng thang máy được bố trí suốt chiều cao cơng trình với chiều dày bằng
30cm.
- Sàn sử dụng công nghệ sàn phẳng 3D- VRO dày 34cm, tại các vị trí cột vách
sàn được đổ đặc dày 46cm tạo thành các nấm. Cấu tạo của sàn 3D-VRO là từ hệ lưới
thép hàn, các tấm xốp và bêtông. Các tấm thép được cấu tạo bởi lưới thép trên và lưới
thép dưới . Để đảm bảo lưới thép trên và lưới thép dưới đảm bảo khoảng cách, sử dụng
các thanh thép xiên hàn với các thanh thép ở lưới trên và dưới tạo thành hệ dầm thép.
Hệ dầm thép này cịn có tác dụng chịu lực, làm giảm nhịp tính tốn của bản sàn. Xen
kẹp giữa các hệ dầm thép này là các tấm xốp kích thước dày 350mm, rộng 370mm.
Giải pháp sàn lựa chọn là hệ sàn 3D-VRO vì những lý do sau:
- Sử dụng hệ sàn 3D-VRO có thể giảm tải trọng xuống móng cơng trình
- Các tấm sàn 3D-VRO được sản xuất tại xưởng và đưa ra lắp ghép tại công
trường nên rút ngắn được thời gian đẩy nhanh tiến độ thi công.
- Giảm được chiều cao tầng do hệ sàn không dầm.
- Đảm bảo các tiêu chuẩn về cách âm, cách nhiệt trong quá trình sử dụng. –
2


Thuận tiện cho việc thi công các đường ống kỹ thuật M&E..
- Bước cột và nhịp của cơng trình là kinh tế với sàn .
Hệ khung cột, dầm, sàn được cấu tạo từ BTCT thương phẩm. Tường gạch chỉ là

kết cấu bao che, không tham gia chịu lực.
3. Tải trọng tính tốn kết cấu.
a. Tĩnh tải
Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân kết cấu chịu lực và các kết cấu bao che,
trang thiết bị đặt trên cơng trình. Riêng các kết cấu chịu lực chính máy tính tự động xác
định nên khơng đề cập đến. Bảng tính tải trọng được thể hiện ở phụ lục.
b. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán được xác định theo tiêu chuẩn Tải trọng và tác động: TCVN
2737-1995. Trong bảng tính tải trọng của phụ lục cũng đã đề cập đến cho các trường
hợp khác nhau của hoạt tải.
c. Tải trọng gió:
Tải trọng gió ( thành phần tĩnh ) được xác định theo tiêu chuẩn Tải trọng và tác
động: TCVN 2737-1995. Do chiều cao của tồ nhà lớn hơn 40m nên cần phải tính tốn
thành phần động tải trọng gió.
Thành phần gió tĩnh được tính theo công thức:
Wtt  n  W0  k  C

Trong đó:
- Wtt: áp lực gió tính tốn (kG/m2)
- Wo: áp lực gió tiêu chuẩn (kG/m2); Cơng trình được xây dựng tại Lê Chân,
Hải Phịng thuộc vùng gió IVB có Wo = 155 kG/m2
- n: Hệ số vượt tải lấy bằng 1.2
- k: Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình;
Địa hình ở khu vực xây dựng là địa hình dạng B.
- C: Hệ số khí động: phía đón gió C = 0.8, phía khuất gió C = -0.6.
Theo TCXD 229: 1999 - Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió
theo TCVN 2737: 1995, đối với nhà cao tầng có chiều cao lớn hơn 40m ta sẽ tính tốn
tải trọng gió động cho i dạng dao động đầu tiên thoả mãn điều kiện :
fi+1>fL>fi
Trong đó:

- fi, fi+1 : tần số dao động riêng thứ i, i+1
- fL: giá trị giới hạn của tần số dao động riêng (Hz) mà khi f > fL cho phép
khơng tính tới lực qn tính phát sinh khi cơng trình dao động. Theo tiêu
chuẩn, đối với nhà cao tầng trong vùng gió II thì fL=1.7 (Hz).
Với những dao động thoả mãn điều kiện trên, giá trị tiêu chuẩn thành phần động
của gió ở độ cao z theo dạng dao động thứ i sẽ là :
Wp = Mj * xi * yi * xji
3


Trong đó:
- Mj: Khối lượng tập trung của phần cơng trình tại mức sàn thứ j
- xix: Hệ số động lực, phụ thuộc vào e, d (độ giảm lôga) ứng với dao động
thứ i
- ex: hệ số phụ thuộc vào tần số dao động riêng fi
- yi: Hệ số xác định theo công thức (4.5) TCXD 229:1999:
yi = n (xji .WFj) / n (xji2. Mj)
- WFj (x): Giá trị tính tốn thành phần động của gió ở độ cao z, tính
theo cơng thức:
WFj (x)= Wj(x) * zi * n
- Wj(x): Giá trị tính tốn thành phần tĩnh của tải trọng gió tại mức sàn thứ j ở
độ cao
- i: Hệ số áp lực động của tải trọng gió ở độ cao z, xem bảng
- : Hệ số tương quan không gian áp lực động của tải trọng gió theo
phương X,Y phụ thuộc tham số  và 
- : giá trị tham số theo phương vng góc
- : giá trị tham số  theo phương vng góc
- xij : chuyển vị theo phương x,y của mức sàn thứ j ứng với dạng dao động
thứ i.
Kết quả tính tốn tải trọng gió được đưa ra trong phụ lục.

d. Tải trọng động đất
Tải trọng động đất tác dụng lên cơng trình được xác định theo tiêu chuẩn Thiết
kế cơng trình chịu động đất: TCVN:9386-2012 với các thông số đầu vào được lấy như
sau:
- Gia tốc nền tại địa điểm xây dựng: gia tốc nền tại Lê Chân – Hải Phòng là ag=
0,1293 *g (trong đó g là gia tốc trọng trường)
- Phân loại đất nền: do khơng có số liệu về vận tốc sóng cắt của địa tầng khu vực
xây dựng, việc phân loại dạng đất nền dựa vào chỉ số SPT của các lớp đất. Theo
báo cáo khảo sát địa chất, chỉ số SPT của các lớp đất có chiều sâu 24m dưới
đáy móng là N=28 nằm trong khoảng ( 15÷50 ) , theo tiêu chuẩn TCVN:93862012 đất nền khu vực xây dựng thuộc loại C
- Hệ số ứng xử q: hệ số ứng xử lấy bằng q=3.9
- Hệ số tầm quan trọng I: I= 1.0
Sau khi xác định được agR và loại đất nền đặt móng, lực động đất (hay là lực
cắt đáy) Fb của cơng trình được tính tốn theo phương pháp phổ phản ứng theo công
thức:
Fb = Sd (Tk).m.
4


Trong đó:
Sd (Tk) Tung độ của phổ thiết kế tại chu kỳ Tk
Chu kỳ dao động riêng cơ bản thứ k của nhà do chuyển
Tk
động ngang theo phương đang xét;
m
Tổng khối lượng của nhà ở trên móng hoặc ở trên đỉnh của
phần cứng phía dưới, tính tốn theo


Hệ số hiệu chỉnh, lấy như sau:


 = 0,85 nếu Tk 2 TC với nhà có trên 2 tầng hoặc  = 1,0 với các
trường hợp khác.
Đối với các thành phần nằm ngang của tác động động đất, phổ thiết kế Sd(Tk)
được xác định bằng các biểu thức sau:
 2 T  2,5 2  
0  T  TB : S d (T )  ag .S .   
 
 3 TB  q 3  

TB  T  TC : S d (T )  ag .S .

2,5
q

2,5 TC


 ag .S 
q T
TC  T  TD : Sd T 
  .a
g

2,5 TC .TD


 ag .S 
q
T2

TD  T : Sd T 
  .a
g


Trong đó:
ag Gia tốc nền thiết kế trên nền loại A (ag = 1. agR);
Tc và TD như đã định nghĩa trong TCXDVN 9386-2012
Sd(T) Tung độ phổ thiết kế
S

Hệ số nền, phụ thuộc loại đất nền

q

Hệ số ứng xử;


Hệ số ứng với cận dưới của phổ thiết kế theo phương
nằm ngang, = 0,2

Lưu ý:
Phương pháp phân tích phổ phản ứng được áp dụng tổng qt cho tính tốn lực
động đất của nhà cao tầng, ngoài ra cần phải lưu ý thêm các yêu cầu sau :
1) Phải xét tới phản ứng của tất cả các dạng dao động góp phần đáng
kể vào phản ứng tổng thể của nhà.
5


2) Các yêu cầu cho trong mục 1) có thể thoả mãn nếu đạt được một

trong hai điều kiện sau:
- Tổng các khối lượng hữu hiệu của các dạng dao động được xét
chiếm ít nhất 90% tổng khối lượng của kết cấu;
- Tất cả các dạng dao động có khối lượng hữu hiệu lớn hơn 5%
của tổng khối lượng đều được xét đến
Tải trọng động đất được tính với 12 dạng dao động đầu tiên, cho năng lượng
theo các phương xấp xỉ 90%. Với 12 dạng ban đầu, nội lực từng dạng được tính tốn,
sau đó tổ hợp nội lực động đất bằng căn bậc hai tổng bình phương các kết quả nội lực
từng dạng dao động gây ra bởi tải trọng động đất.
Xem thêm chi tiết ở phần phụ lục.
e. Tổ hợp tải trọng:
Việc tính tốn thiết kế cấu kiện được thực hiện theo các tổ hợp sau:
Tải trọng Tĩnh Hoạt Gió Gió Gió Gió DD DD
Tổ hợp
tải tải
X -X Y -Y X Y
COMBO 1
1
1
COMBO 2
1
0.9 0.9
COMBO3
1 0.9
0.9
COMBO4
1 0.9
0.9
COMBO5
1

0.9
0.9
COMBO6
1 0.5
1 0.3
COMBO7
1 0.5
0.3 1
4. Tính tốn và phân tích kết cấu
a. Phần mềm tính tốn và mơ hình hố kết cấu
Kết cấu cơng trình được mơ hình hố và phân tích kết cấu bằng phần mềm ETABS
v9.7.4 với các cấu kiện được mơ hình hố như sau:
- Dầm được mơ hình hố bằng phần tử FRAME
- Sàn được mơ hình hoá bằng phần tử SHELL
- Cột dạng vách, vách thang máy được mơ hình hố bằng phần tử WALL
- Tải trọng phân bố trên sàn (tĩnh tải, hoạt tải) được mô tả bằng tải trọng phân bố
đều trên phần tử SHELL
- Tải trọng tường được mô tả bằng tải trọng phân bố đều trên phần tử FRAME
- Tải trọng gió được mô tả bằng tải trọng tập trung gán vào tâm cứng.
Phần thân: sử dụng mơ hình tính tốn khung khơng gian, liên kết ngàm tại chân cột,
vách.
Phần móng: sử dụng mơ hình tính tốn theo sơ đồ mơ hình kiên kết Spring tại các đầu
cọc.
6


b. Tính tốn cốt thép các cấu kiện
Sau khi có nội lực, tiến hành tổ hợp nội lực và tính tốn cốt thép theo quy phạm
Việt Nam. Việc tính tốn được thực hiện bằng các phần mềm tính tốn như ETABS để
tính tốn thép dầm, cột; sàn và các bảng tính Excel (xem phụ lục tính tốn).

5. Kết luận
Đơn vị thiết kế đã tính tốn tải trọng tác dụng như tải trọng theo phương thẳng
đứng (tĩnh tải, hoạt tải), tải trọng gió tác động lên cơng trình trong q trình sử dụng.
Các kết quả về độ võng ngắn hạn, dài hạn, chuyển vị tại đỉnh của cơng trình nằm trong
giới hạn quy định.
- Kết quả chuyển vị ngang lớn nhất tại đỉnh cơng trình:
f= 5.94 cm <[f] = H/500 = 4190/500 = 8.38 cm  Đảm bảo
- Kết quả chuyển vị ngang tương đối tại các tầng của cơng trình:
f= 0.40cm <[f] = H/500 = 340/500 = 0.66 cm  Đảm bảo
Phương án móng cọc được thiết kế đảm bảo, các cấu kiện được tính tốn bố trí cốt
thép đảm bảo độ bền.

7


PHỤ LỤC TÍNH TỐN
1. Sơ đồ tính tốn kết cấu
2. Tải trọng tính tốn
3. Kết quả tính tốn móng
4. Kết quả tính tốn cột
5. Kết quả tính tốn sàn
6. Kết quả tính tốn dầm
7. Kết quả chuyển vị dài hạn


Sơ đồ tính tổng thể của kết cấu


ETABS


ETABS v9.7.4 - File: THAN KS HOA PHUONG - January 15,2018 15:45
3-D View - Ton-m Units

Microsoft


TảI trọng tác dụng


tải trọng sn ĐƠN Vị
1- Tĩnh tảI sn:
a. Các lớp hoμn thiƯn sμn (trừ sàn vệ sinh, mái)
T¶i träng th−êng xuyên:
Các lớp vật liệu :

(t/m3)
Gạch lát nền
2.000
Lớp vữa tạo phẳng
1.800
Lớp vữa trát trần
1.800

hi
(m)
0.020
0.030
0.015

Hệ số

độ tin cậy
1.100
1.100
1.300

Gía trị t/c
(t/m2)
0.040
0.054
0.027

Gía trị t/t
(t/m2)
0.044
0.059
0.035

0.121

0.139

Hệ số
độ tin cậy
1.100
1.200
1.300
1.100

Gía trị t/c
(t/m2)

0.040
0.045
0.025
0.063
0.173

Gía trị t/t
(t/m2)
0.044
0.054
0.033
0.069
0.200

Hệ số
độ tin cậy
1.100
1.200
1.300

Gía trị t/c
(t/m2)
0.150
0.045
0.027

Gía trị t/t
(t/m2)
0.165
0.054

0.035

0.222

0.254

Gía trị t/c
(t/m2)
0.031
0.368
0.067
0.028
0.494

Gía trị t/t
(t/m2)
0.040
0.405
0.074
0.036
0.555

* Tổng tải trọng thờng xuyên :
b. Các lớp hon thiện sn vệ sinh
Tải trọng thờng xuyên:
Các lớp vật liệu :
Gạch lát nền
Lớp vữa lát nền
Trần thạch cao
Láng tạo dốc vữa xi măng

* Tổng tải trọng thờng xuyên :
c. Các lớp hon thiện sn mái
Tải trọng thờng xuyên:
Các lớp vật liệu :
Trụ gạch + bản BT chống nóng
Lớp vữa lót nền
Lớp vữa trát trần


(t/m3)
2.000
1.800
0.025
1.800

0.035


(t/m3)

hi
(m)

1.800
1.800

0.025
0.015

hi

(m)
0.020
0.025

* Tổng tải trọng thờng xuyên :
d- Tải trọng cầu thang bộ :
Độ dốc cầu thang :
Tải trọng thờng xuyên:
Các lớp vật liệu :
Vữa trát trần
Đan thang BTCT
Gạch xây bậc
Lớp trát bậc granitô
* Tổng tải trọng thờng xuyên :

h-bậc
149.5

b-bậc
280

góc dốc
28.09897


(t/m3)
1.800
2.500
1.800
1.800


hi
(m)
0.015
0.130
0.075
0.010

Hệ sè
®é tin cËy
1.300
1.100
1.100
1.300


2- Hoạt tảiI sn:
Loại phòng

Gía trị t/c
(t/m2)
0.200
0.400
0.300
0.200
0.075
0.400
0.300

Hệ số

độ tin cậy
1.200
1.200
1.200
1.200
1.300
1.200
1.200

Gía trị t/t
(t/m2)
0.240
0.480
0.360
0.240
0.098
0.480
0.360


(t/m3)
1.400
1.800

hi
(m)
0.110
0.030

Hệ số

độ tin cậy
1.100
1.150

Gía trị t/c
(t/m2)
0.154
0.054
0.208

Gía trị t/t
(t/m2)
0.169
0.062
0.232


(t/m3)
1.400
1.800

hi
(m)
0.220
0.030

Hệ số
độ tin cậy
1.100
1.150


Gía trị t/c
(t/m2)
0.308
0.054
0.362

Gía trị t/t
(t/m2)
0.339
0.062
0.401


(t/m3)
1.800
1.800

hi
(m)
0.220
0.030

Hệ số
độ tin cậy
1.100
1.150

Gía trị t/c
(t/m2)

0.396
0.054
0.450

Gía trị t/t
(t/m2)
0.436
0.062
0.498

Phòng ngủ, phòng khánh, phòng vip
Khu khách đợi, hng lu niệm, lễ tân
Hnh lang, cầu thang, sảnh
Nh vệ sinh
MáI không có ngời sử dụng
Kho khô, kho ớt
Bếp, khu ăn sáng
3- TảI trọng tờng
a. Tờng 110
Các lớp vật liệu :
Khối xây
2 lớp vữa trát tờng
* Tổng tải trọng thờng xuyên :
b. Tờng 220 (gạch lỗ)
Các lớp vật liệu :
Khối xây
2 lớp vữa trát tờng
* Tổng tải trọng thờng xuyên :
c. Tờng 220 (gạch đặc)
Các lớp vật liệu :

Khối xây
2 lớp vữa trát tờng
* Tổng tải trọng thờng xuyên :


TảI trọng gió động + gió tĩnh theo phơng Y
Công trình :
Địa điểm:
Chu kỳ T(s):
Bề rộng nh (m) :
áp lực gió tiêu chuẩn (kG/m2) :
Dạng địa hình :
Tầng
MAI
TUM
T11
T10
T9
T8
T7
T6
T5
T4
T3
T2

Cao độ
(m)

Hệ số độ

cao k

41.90
37.60
34.20
30.80
27.40
24.00
20.60
17.20
13.80
10.40
7.00
2.70

1.291
1.266
1.245
1.225
1.197
1.166
1.135
1.102
1.061
1.006
0.928
0.800

khách sạn hoa phợng
HảI phòng

0.595
32
155
B
Chiều
áp lực
gió tĩnh cao chắn
gió
(kG/m2)
200.17
4.30
196.17
3.40
193.01
3.40
189.84
3.40
185.47
3.40
180.73
3.40
175.99
3.40
170.81
3.40
164.42
3.40
155.99
3.40
143.84

4.30
124.00
2.70

Hệ số độ tin cậy
Hệ số động lực
Hệ số tơng quan
Hệ số
Khối lợng Chuyển vị
tầng
(kg)
Mode1
501,603
-0.0394
772,009
-0.0373
760,315
-0.0352
760,315
-0.0327
760,315
-0.0297
760,315
-0.0262
760,315
-0.0224
760,315
-0.0183
775,664
-0.0138

775,664
-0.0095
787,359
-0.0054
769,663
-0.0011

1.2
1.405
0.692
-0.003
Hệ số áp áp lực gió áp lực gió
lực động động Wpk động Wp
0.428
0.432
0.437
0.442
0.447
0.451
0.456
0.465
0.475
0.485
0.505
0.517

59.22
58.68
58.37
58.04

57.32
56.45
55.55
54.97
54.04
52.33
50.22
44.36

75.63
110.20
102.42
95.15
86.42
76.23
65.18
53.25
40.96
28.20
16.27
3.24

Tổng ¸p
lùc giã
275.80
306.37
295.43
284.99
271.89
256.96

241.16
224.06
205.39
184.19
160.11
127.24

Lùc giã quy vỊ møc sμn
§Èy (kG/m) Hót (kG/m)
1138.50
853.88
999.99
749.99
964.28
723.21
930.21
697.66
887.45
665.59
838.73
629.05
787.16
590.37
731.33
548.49
670.39
502.79
601.20
450.90
660.94

495.70
329.81
247.35


TảI trọng gió động + gió tĩnh theo phơng Y
Công trình :
Địa điểm:
Chu kỳ T(s):
Bề rộng nh (m) :
áp lực gió tiêu chuẩn (kG/m2) :
Dạng địa hình :
Tầng
MAI
TUM
T11
T10
T9
T8
T7
T6
T5
T4
T3
T2

Cao độ
(m)

Hệ số độ

cao k

41.90
37.60
34.20
30.80
27.40
24.00
20.60
17.20
13.80
10.40
7.00
2.70

1.291
1.266
1.245
1.225
1.197
1.166
1.135
1.102
1.061
1.006
0.928
0.800

khách sạn hoa phợng
HảI phòng

0.642 Hệ số độ tin cậy
32 Hệ số động lực
155 Hệ số tơng quan
B Hệ số
Chiều Khối lợng Chuyển vị
áp lực
tầng
gió tĩnh cao chắn
gió
(kg)
Mode2
(kG/m2)
200.17
4.30
501,603
0.0329
196.17
3.40
772,009
0.031
193.01
3.40
760,315
0.0291
189.84
3.40
760,315
0.0269
185.47
3.40

760,315
0.0243
180.73
3.40
760,315
0.0214
175.99
3.40
760,315
0.0182
170.81
3.40
760,315
0.0147
164.42
3.40
775,664
0.0113
155.99
3.40
775,664
0.0077
143.84
4.30
787,359
0.0043
124.00
2.70
769,663
0.0009


1.2
1.421
0.692
0.003
Hệ số áp áp lực gió áp lực gió
lực động động Wpk động Wp
0.428
0.432
0.437
0.442
0.447
0.451
0.437
0.442
0.447
0.451
0.456
0.465

59.22
58.68
58.37
58.04
57.32
56.45
53.23
52.22
50.81
48.72

45.40
39.91

76.36
110.74
102.38
94.64
85.49
75.29
64.03
51.72
40.56
27.64
15.67
3.21

Tổng áp
lực gió
276.53
306.91
295.38
284.48
270.96
256.02
240.02
222.53
204.98
183.63
159.51
127.21


Lực gió quy về møc sμn
§Èy (kG/m) Hót (kG/m)
1141.51
856.13
1001.75
751.31
723.10
964.13
928.55
696.41
663.32
884.43
835.64
626.73
783.42
587.56
726.33
544.74
669.06
501.79
599.36
449.52
658.44
493.83
329.72
247.29


TảI trọng gió động + gió tĩnh theo phơng X

Công trình :
Địa điểm:
Chu kỳ T(s):
Bề rộng nh (m) :
áp lực gió tiêu chuẩn (kG/m2) :
Dạng địa hình :
Tầng

Cao độ
(m)

Hệ số độ
cao k

MAI
TUM
T11
T10
T9
T8
T7
T6
T5
T4
T3
T2

41.90
37.60
34.20

30.80
27.40
24.00
20.60
17.20
13.80
10.40
7.00
2.70

1.291
1.266
1.245
1.225
1.197
1.166
1.135
1.102
1.061
1.006
0.928
0.800

khách sạn hoa phợng
HảI phòng
0.642 Hệ số độ tin cậy
14.4 Hệ số động lực
155 Hệ số tơng quan
B Hệ số
Chiều Khối lợng Chuyển vị

áp lực
cao
chắn
tầng
gió tĩnh
Mode2
gió
(kg)
(kG/m2)
200.17
4.30
501,603
0.0255
196.17
3.40
772,009
0.0242
193.01
3.40
760,315
0.0227
189.84
3.40
760,315
0.0210
185.47
3.40
760,315
0.0189
180.73

3.40
760,315
0.0166
175.99
3.40
760,315
0.0141
170.81
3.40
760,315
0.0114
164.42
3.40
775,664
0.0083
155.99
3.40
775,664
0.0056
787,359
0.0032
143.84
4.30
124.00
2.70
769,663
0.0007

1.2
1.421

0.750
0.005
Hệ số áp áp lực gió áp lực gió
lực động ®éng Wpk ®éng Wp
0.428
0.432
0.437
0.442
0.447
0.451
0.456
0.465
0.475
0.485
0.505
0.517

64.17
63.59
63.25
62.90
62.11
61.17
60.19
59.57
58.55
56.71
54.42
48.07


97.04
141.75
130.95
121.14
109.02
95.76
81.34
65.76
48.85
32.96
19.12
4.09

Tỉng ¸p
lùc giã
297.21
337.91
323.95
310.98
294.50
276.49
257.32
236.57
213.27
188.95
162.96
128.09

Lùc giã quy vỊ møc sμn
§Èy (kG/m)

1226.89
1102.95
1057.38
1015.05
961.24
902.45
839.90
772.17
696.11
616.73
672.68
332.00

Hót (kG/m)
920.17
827.21
793.03
761.29
720.93
676.84
629.93
579.13
522.08
462.54
504.51
249.00


TảI trọng gió động + gió tĩnh theo phơng X
Công trình :

Địa điểm:
Chu kỳ T(s):
Bề rộng nh (m) :
áp lực gió tiêu chuẩn (kG/m2) :
Dạng địa hình :
Tầng

Cao độ
(m)

Hệ số độ
cao k

MAI
TUM
T11
T10
T9
T8
T7
T6
T5
T4
T3
T2

41.90
37.60
34.20
30.80

27.40
24.00
20.60
17.20
13.80
10.40
7.00
2.70

1.291
1.266
1.245
1.225
1.197
1.166
1.135
1.102
1.061
1.006
0.928
0.800

khách sạn hoa phợng
HảI phòng
0.786 Hệ số độ tin cậy
14.4 Hệ số động lực
155 Hệ số tơng quan
B Hệ số
Chiều Khối lợng Chuyển vị
áp lực

cao
chắn
tầng
gió tĩnh
Mode3
gió
(kg)
(kG/m2)
200.17
4.30
501,603
0.0417
196.17
3.40
772,009
0.0378
193.01
3.40
760,315
0.0345
189.84
3.40
760,315
0.0310
185.47
3.40
760,315
0.0272
180.73
3.40

760,315
0.0232
175.99
3.40
760,315
0.0189
170.81
3.40
760,315
0.0147
164.42
3.40
775,664
0.0109
155.99
3.40
775,664
0.0070
787,359
0.0037
143.84
4.30
124.00
2.70
769,663
0.0008

1.2
1.470
0.750

0.004
Hệ số áp áp lực gió áp lực gió
lực động ®éng Wpk ®éng Wp
0.428
0.432
0.437
0.442
0.447
0.451
0.456
0.465
0.475
0.485
0.505
0.517

64.17
63.59
63.25
62.90
62.11
61.17
60.19
59.57
58.55
56.71
54.42
48.07

111.96

156.20
140.41
126.16
110.70
94.42
76.92
59.83
45.26
29.06
15.59
3.30

Tỉng ¸p
lùc giã
312.13
352.37
333.41
316.01
296.17
275.15
252.91
230.64
209.68
185.06
159.43
127.30

Lùc giã quy vỊ møc sμn
§Èy (kG/m)
1288.47

1150.14
1088.26
1031.45
966.70
898.09
825.49
752.80
684.40
604.02
658.14
329.95

Hót (kG/m)
966.35
862.61
816.20
773.59
725.03
673.57
619.11
564.60
513.30
453.02
493.61
247.46


TảI trọng gió động + gió tĩnh theo phơng X
Công trình :
Địa điểm:

Chu kỳ T(s):
Bề rộng nh (m) :
áp lực gió tiêu chuẩn (kG/m2) :
Dạng địa hình :
Tầng

Cao độ
(m)

Hệ số độ
cao k

MAI
TUM
T11
T10
T9
T8
T7
T6
T5
T4
T3
T2

41.90
37.60
34.20
30.80
27.40

24.00
20.60
17.20
13.80
10.40
7.00
2.70

1.291
1.266
1.245
1.225
1.197
1.166
1.135
1.102
1.061
1.006
0.928
0.800

khách sạn hoa phợng
HảI phòng
0.786 Hệ số độ tin cậy
14.4 Hệ số động lực
155 Hệ số tơng quan
B Hệ số
Chiều Khối lợng Chuyển vị
áp lực
tầng

cao
chắn
gió tĩnh
mode1
(kg)
gió
(kG/m2)
200.17
4.30
501,603
0.0239
196.17
3.40
772,009
0.0228
193.01
3.40
760,315
0.0215
189.84
3.40
760,315
0.0199
185.47
3.40
760,315
0.0180
180.73
3.40
760,315

0.0159
175.99
3.40
760,315
0.0136
170.81
3.40
760,315
0.0110
164.42
3.40
775,664
0.0082
155.99
3.40
775,664
0.0056
787,359
0.0032
143.84
4.30
124.00
2.70
769,663
0.0006

1.2
1.405
0.750
0.006

Hệ số áp áp lực gió áp lực gió
lực động ®éng Wpk ®éng Wp
0.428
0.432
0.437
0.442
0.447
0.451
0.456
0.465
0.475
0.485
0.505
0.517

64.17
63.59
63.25
62.90
62.11
61.17
60.19
59.57
58.55
56.71
54.42
48.07

94.54
138.80

128.91
119.31
107.92
95.33
81.54
65.95
50.16
34.25
19.87
3.64

Tỉng ¸p
lùc giã
294.70
334.97
321.91
309.16
293.40
276.06
257.53
236.76
214.58
190.25
163.71
127.64

Lùc giã quy vỊ møc sμn
§Èy (kG/m)
1216.54
1093.35

1050.73
1009.09
957.64
901.07
840.57
772.79
700.39
620.96
675.79
330.85

Hót (kG/m)
912.41
820.01
788.05
756.82
718.23
675.80
630.43
579.60
525.30
465.72
506.84
248.14


TảI trọng gió động + gió tĩnh theo phơng X, Y
Công trình :

khách sạn hoa phợng


Địa điểm:

HảI phòng

Bề rộng nh theo phơng Y tầng tum (m) :

32

Bề rộng nh theo phơng X tầng tum (m) :
Bề rộng nh theo phơng X tầng điển hình (m) :
Bề rộng nh theo phơng Y tầng điển hình (m) :

Tầng
MAI
TUM
T11
T10
T9
T8
T7
T6
T5
T4
T3
T2

Cao độ Hệ số
(m)
độ cao k

41.9
37.6
34.2
30.8
27.4
24.0
20.6
17.2
13.8
10.4
7.0
2.7

1.291
1.266
1.245
1.225
1.197
1.166
1.135
1.102
1.061
1.006
0.928
0.800

14
32
14.4


áp lực gió Chiều
cao chắn
tĩnh
(kG/m2) gió (m)
200.17
196.17
193.01
189.84
185.47
180.73
175.99
170.81
164.42
155.99
143.84
124.00

4.30
3.40
3.40
3.40
3.40
3.40
3.40
3.40
3.40
3.40
4.30
2.70


áp lực gió động phơng Y
Mode1

Mode2

75.63
110.20
102.42
95.15
86.42
76.23
65.18
53.25
40.96
28.20
16.27
3.24

76.36
110.74
102.38
94.64
85.49
75.29
64.03
51.72
40.56
27.64
15.67
3.21


áp lực gió động phơng X
Tổng lực gió theo
phơng Y quy vỊ
møc sμn (T)
71.12
64.41
61.75
59.23
56.12
52.62
48.87
44.79
40.59
35.73
38.47
18.66

Mode2

Mode3

mode1

Tỉng lùc giã theo
ph−¬ng X quy vÒ
møc sμn (T)

97.04
141.75

130.95
121.14
109.02
95.76
81.34
65.76
48.85
32.96
19.12
4.09

111.96
156.20
140.41
126.16
110.70
94.42
76.92
59.83
45.26
29.06
15.59
3.30

94.54
138.80
128.91
119.31
107.92
95.33

81.54
65.95
50.16
34.25
19.87
3.64

38.02
36.90
34.90
33.03
30.82
28.42
25.87
23.15
20.38
17.41
18.26
8.52


tảI trọng động đất - tính toán thiết lập đờng cong phổ thiết kế
Công trình
Gia tốc nền a gR:

( Theo quy phạm TCVN 9386_2012)
Khỏch sn Hoa Phng
0.1293 (Tơng ứng vùng động đất cấp VII)

Hệ số tầm quan trọng:


1

Loại nền

S

TB (s)

Tc (s)

TD(s)

Loại đất nền:

D

D

1.35

0.2

0.8
3.6
1.0
3.6

2


Sd/ag
0.900
0.919
0.9281
0.9375
0.938
0.938
0.938
0.750
0.625
0.536
0.469
0.417
0.375
0.240
0.200
0.200
0.200
0.200
0.200
0.200
0.200
0.200

1.268433
0.3805299

NG CONG PH THIT K

Sd/ag


T (s)
0.000
0.100
0.150
0.200
0.400
0.600
0.800
1.000
1.200
1.400
1.600
1.800
2.000
2.500
3.000
4.000
5.000
6.000
7.000
8.000
9.000
10.000

Hệ số øng xư qo:
Tû sè kÝch th−íc c¸c t−êng trong hƯ kÕt cÊu k w
HƯ sè øng xư q

1.000

0.900
0.800
0.700
0.600
0.500
0.400
0.300
0.200
0.100
0.000
0.000

2.000

4.000

6.000
T (s)

8.000

10.000

12.000


Kết quả tính toáN móng


TíNH TOáN SứC CHịU TảI 1 CọC d800

(theo số liệu SPT)
CÔNG TRìNH : khách sạn hoa phợng
HK1

Hố khoan:

Loại cọc :

Kich thớc cọc:

80 cm

Kich thớc cọc:

80 cm

Độ sâu mũi cọc:

48.50 m

Bê tông cọc thơng phẩm mác :

B22.5

Cờng độ tính toán của bê tông Rb:

130

Hệ số điều kiện lm việc m1:


kG/cm2

1

Hệ số điều kiện lm việc m2:

1

Số lợng thép dọc đầu trên:

16

Số lợng thép dọc đầu dới:

8

Đờng kính thép:

18

mm

Diện tích cốt thép dọc đầu trên :

40.72

cm2

Diện tích cốt thép dọc đầu dới :
Hệ số uốn dọc :

Cờng độ tính toán cốt thép Ra=
DiƯn tÝch tiÕt diƯn mịi cäc Ap:
DiƯn tÝch tiÕt diƯn cọc:
Chu vi cọc:

20.36
cm2
1
2800
kG/cm2
0.503
m2
0.503
m2
2.513
m
sức chịu tải tính theo vật liệu cọc

TT
1
2

3

Pv=(m1m2RbFb + RaFa)=
743
Tấn
sức chịu tải tính theo điều kiện địa chất
(Tinh theo công thức Nhật Bản)
Chiều

Chiều
Cu
Fs
Lớp đất
p
Ns
dy (m) sâu cọc
(m2)
(T/m2)
(m)
1.60
1.60
4.02
t lp
Bựn sét lẫn vỏ hến và
hợp chất hữu cơ phân
8.90
10.50
22.37
hủy
Sét xám ghi trạng thái
9.20
19.70
23.12
0.00
chảy dẻo

fL

fci.Fs


fsi.Fs

Ab.Qp

0.0

0.0
4

Sét xám nâu trạng thái
dẻo cứng

6.50

26.20

16.34

10.00
54.5

Sét xám nâu trạng thái
5 dẻo chảy, dẻo mềm

6

Chủ yếu là cát hạt mịn,
hạt trung, trạng thái
chặt đến chặt vừa


12.40
2.00
2.00
2.00
2.00
1.90

HƯ sè ®é tin cậy:
Sức chịu tải cực hạn theo ma sát:
Sức chịu tải cực hạn theo chống mũi cọc:
Sức chịu tải cực hạn:
Sức chịu tải cho phép:

38.60
40.60
42.60
44.60
46.60
48.50

31.16
5.03
5.03
5.03
5.03
4.78
Np =

6.00

26.00
28.00
28.00
35.00
35.00
35.00

0.00

62.3
43.6
46.9
46.9
58.6
55.7
368.5

k =
Qs=
Qp=
[Rtk]=
Rtd =

1.75
369
264
632
361

Tấn

Tấn
Tấn
Tấn

263.89


ETABS

ETABS v9.7.4 - File: COCD800 - January 15,2018 16:05
Plan View - BASE - Elevation 0 - Ton-m Units

Microsoft


×