Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Môn Kế Toán Quản Trị Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.46 KB, 40 trang )

Giá bán dịch vụ gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá bán vật liệu
b. Giá nhân công
c. Giá bán vật liệu và giá nhân công

Sản phẩm thông thường là sản phẩm:
Chọn một câu trả lời:
a. Đã có nhưng thay đổi mẫu
b. Chưa có bao giờ
c. Quen thuộc, đã có trên thị trường, không thay đổi mẫu mã
d. Tất cả các phương án

Chi phí gốc trong định giá bán thơng thường theo giá thành sản xuất gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Biến phí sản xuất, định phí sản xuất
b. Định phí sản xuất
c. Biến phí tồn bộ
d. Biến phí sản xuất

Kế tốn quản trị có mấy nhóm đối tượng chính?
Chọn một câu trả lời:
a. 4


b. 3
c. 5
d. 2
Kế tốn quản trị có mấy nhiệm vụ?
Chọn một câu trả lời:
a. 4


b. 3
c. 2
d. 5

Kế toán quản trị theo dõi đối tượng kế toán Tài sản và nguồn vốn …
Chọn một câu trả lời:
a. Chi tiết theo yêu cầu quản lý
b. Tổng hợp
c. Chi tiết theo hướng dẫn của Bộ Tài chính
d. Khái qt
Trong kế tốn quản trị chi phí bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí cơ hội
b. Chi phí đã chi ra
c. Chi phí dự tính
d. Tất cả các phương án


Chi phí gián tiếp có liên quan đến mấy đối tượng tập hợp chi phí?
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 2
c. Nhiều
d. 1

Khi Giá trị dở dang đầu kỳ giảm 50.000, giá trị dở dang cuối kỳ giảm 50.000 thì
giá thành sản xuất sẽ:
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng 100.000
b. Không đổi

c. Tăng 50.000
d. Giảm 50.000

Phương thức xác định chi phí theo cơng việc cịn gọi là xác định theo:
Chọn một câu trả lời:
a. Đơn đặt hàng
b. Quy trình
c. Cơng tác
d. Quá trình

Theo tài liệu lập thì định mức chi phí gồm mấy loại?


Chọn một câu trả lời:
a. 2
b. 4
c. 3
d. 5
Nội dung của dự toán SXKD:
Chọn một câu trả lời:
a. Đưa ra mục tiêu cần đạt
b. Đưa ra mục tiêu cần đạt và các bước để đạt mục tiêu
c. Các bước để đạt mục tiêu

Trình tự chung lập dự tốn gồm có mấy bước?
Chọn một câu trả lời:
a. 4
b. 1
c. 3
d. 2

Định mức lượng vật liệu tiêu hao tính bởi nội dung nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Lượng vật liệu tiêu hao cho sản phẩm hỏng
c. Lượng hao hụt vật liệu cho phép
d. Lượng vật liệu cần SX 1 sản phẩm


Tính chi phí cộng thêm trong trường hợp định giá bán theo giá thành sản xuất sẽ
dựa vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Vốn đầu tư
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí bán hàng

Có mấy cách định giá bán sản phẩm thông thường?
Chọn một câu trả lời:
a. 4 cách
b. 3 cách
c. 2 cách
d. 5 cách

Định giá bán dịch vụ không áp dụng với doanh nghiệp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh nghiệp về tư vấn
b. Doanh nghiệp may mặc
c. Doanh nghiệp du lịch
d. Doanh nghiệp sửa chữa, lắp ráp
Nguyên tắc định giá bán sản phẩm thơng thường có bao nhiêu ngun tắc?



Chọn một câu trả lời:
a. 4 nguyên tắc
b. 3 nguyên tắc
c. 1 ngun tắc
d. 2 ngun tắc
Giá nhân cơng tính dựa trên chi phí nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân cơng trực tiếp
b. Sản xuất chung
c. Chi phí ngồi sản xuất
d. Tất cả các phương án

Sản phẩm mới thuộc loại hàng thiết yếu thì định giá bán theo chiến lược nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Cao
b. Cao rồi sau đó giảm dần
c. Thấp
d. Thấp rồi sau đó tăng giá dần

Giá bán trong trường hợp đặc biệt là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá bán linh hoạt
b. Giá bán thấp nhấp


c. Giá bán cố định
d. Khơng có phương án nào đúng


Dự toán sản lượng sản xuất lập căn cứ vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Dự tốn tiêu thụ
b. Chính sách về tồn kho
c. Chính sách bán hàng
d. Dự tốn tiêu thụ và chính sách về tồn kho

Căn cứ quan trọng nhất để thiết lập dự tốn chi phí là:
Chọn một câu trả lời:
a. Giá bán vật liệu
b. Chi phí hao hụt
c. Chi phí thu mua
d. Định mức chi phí

Mối quan hệ CP- KL-LN nằm trong phương trình nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. LN=DT-CP
c. TỔNG PS NỢ = TỔNG PS CÓ
d. TS=NV


Chọn phương án đùng điền vào chỗ trống: “Tỷ suất lãi trên biến phí một mặt hàng
sẽ….với mọi mức sản lượng”.
Chọn một câu trả lời:
a. Giảm
b. Không đổi
c. Tăng

Tỷ trọng định phí cao trong tổng chi phí thì địn bẩy kinh doanh sẽ:

Chọn một câu trả lời:
a. Nhỏ
b. Lớn
c. Trung bình
d. Khơng rõ

Cơng suất hịa vốn càng nhỏ thì:
Chọn một câu trả lời:
a. Năng lực sản xuất không phù hợp để sản xuất
b. Năng lực sản xuất càng dồi dào
c. Năng lực sản xuất khơng đủ để hịa vốn
d. Năng lực sản xuất càng kém
Chọn phương án đùng điền vào chỗ trống: “Doanh nghiệp hòa vốn khi tổng lãi trên
biến phí …..định phí”.


Chọn một câu trả lời:
a. Bù đắp thừa
b. Bù đắp đủ
c. Khơng rõ
d. Bù đắp thiếu

Mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận gồm có mấy nhân tố?
Chọn một câu trả lời:
a. 7
b. 4
c. 6
d. 5

Đòn bẩy kinh doanh tính bởi cơng thức:

Chọn một câu trả lời:
a. LB/LN
b. Tất cả các phương án
c. Tốc độ tăng LN/tốc độ tăng DT

Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi phí theo đơn đặt hàng là:
Chọn một câu trả lời:
a. Đặc biệt
b. Dễ nhận diện


c. Tất cả các phương án
d. Giá trị cao

Giá thành tồn bộ theo biến phí gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Biến phí bán hàng
b. Tất cả các phương án
c. Biến phí quản lý doanh nghiệp
d. Biến phí sản xuất

Tiêu chuẩn chọn quyết định ngắn hạn là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí thấp nhất
b. Thu nhập cao nhất
c. Chi phí thấp nhất hoặc thu nhập cao nhất

Thơng tin thích hợp được lựa chọn cho việc ra quyết định:
Chọn một câu trả lời:
a. Dài hạn

b. Ngắn hạn
c. Trung hạn
d. Tất cả các phương án


Quyết định ngắn hạn có mấy đặc điểm?
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 4
c. 2
d. 5
Doanh thu giống nhau giữa các phương án là:
Chọn một câu trả lời:
a. Thông tin khơng cần thiết
b. Thơng tin thích hợp
c. Thơng tin khơng thích hợp
d. Thơng tin cần thiết
Chi phí chênh lệch ln là:
Chọn một câu trả lời:
a. Thông tin cần thiết
b. Thông tin khơng thích hợp
c. Thơng tin thích hợp
d. Thơng tin khơng cần thiết

Quy trình ra quyết định trên cơ sở phân tích thơng tin thích hợp gồm mấy bước?
Chọn một câu trả lời:
a. 6


b. 3

c. 4
d. 5
Chi phí cơ hội ln là :
Chọn một câu trả lời:
a. Thơng tin khơng thích hợp
b. Thơng tin cần thiết
c. Thơng tin thích hợp
d. Thơng tin khơng cần thiết

Doanh thu không chênh lệch luôn là:
Chọn một câu trả lời:
a. Thơng tin khơng thích hợp
b. Thơng tin thích hợp
c. Thông tin không cần thiết
d. Thông tin cần thiết

Xét theo q trình thực hiện thì kế tốn quản trị gồm mấy nội dung?
Chọn một câu trả lời:
a. 2
b. 3
c. 5
d. 4


Các thước đo sử dụng trong kế toán quản trị là:
Chọn một câu trả lời:
a. Thời gian
b. Tiền
c. Hiện vật
d. Tất cả các phương án


Kế tốn tài chính và kế tốn quản trị có điểm giống nhau là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Dựa trên hệ thống ghi chép ban đầu của kế toán
c. Liên quan đến trách nhiệm của nhà quản lý cấp cao
d. Chung đối tượng

Phân loại theo khả năng kiểm sốt chi phí có mấy loại?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 3
c. 4
d. 2
Khi doanh nghiệp khơng có hoạt động thì chi phí sản xuất biến đổi thường:


Chọn một câu trả lời:
a. =0
b. >0
c. <0
d. ≥0

Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động còn gọi là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Theo mối quan hệ với Doanh thu
c. Theo cách ứng xử
d. Theo mối quan hệ với sản lượng


Định phí bắt buộc sẽ:
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng lên nhanh chóng trong ngắn hạn
b. Tồn tại lâu dài
c. Giảm nhanh chóng trong ngắn hạn
d. Cắt giảm đến = 0
Chi phí nào sau đây thuộc cách phân loại theo yêu cầu lựa chọn phương án?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Chi phí chênh lệch


c. Chi phí chìm
d. Chi phí cơ hội

Định phí tùy ý thường:
Chọn một câu trả lời:
a. Thay đổi theo quyết định của nhà quản trị
b. Giảm
c. Không đổi
d. Tăng

Phân loại theo chức năng gồm những chi phí nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí sản xuất và chi phí ngồi sản xuất
b. Chi phí ngồi sản xuất
c. Chi phí sản xuất
d. Chi phí cơ hội

Chi phí biến đổi cịn được gọi là:

Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí khả biến
b. Tất cả các phương án
c. Chi phí hỗng hợp
d. Chi phí bất biến


Vai trị của kế tốn quản trị gắn với giai đoạn nào của quá trình quản lý?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai đoạn lập kế hoạch
b. Giai đoạn tổ chức, thực hiện
c. Giai đoạn kiểm tra, đánh giá
d. Tất cả các giai đoạn
Báo cáo của kế tốn quản trị có yêu cầu gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Cung cấp thường xuyên liên tục
b. Linh hoạt
c. Tất cả các phương án
d. Đúng mục đích của nhà quản lý

Khi doanh nghiệp khơng có hoạt động thì Định phí thường:
Chọn một câu trả lời:
a. ≥0
b. >0
c. <0


d. =0
Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định lợi nhuận gồm:
Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí sản phẩm
c. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
d. Chi phí thời kỳ

Thơng tin để lập báo cáo kế toán quản trị được thu thập từ:
Chọn một câu trả lời:
a. Sổ kế toán chi tiết
b. Sổ kế tốn tổng hợp
c. Báo cáo tài chính
d. Nhiều nguồn: chứng từ, sổ chi tiết, thông tin dự báo dự tính…

Phương pháp nào sử dụng để tách chi phí hỗn hợp?
Chọn một câu trả lời:
a. Cực đại, cực tiểu
b. Đồ thị phân tán
c. Bình phương bé nhất
d. Tất cả các phương án


Với doanh nghiệp thương mại chi phí sản phẩm gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí thu mua hàng hóa
b. Chi phí nguyên vật liệu
c. Giá mua hàng
d. Chi phí thu mua hàng hóa và giá mua hàng
Phân loại chi phí theo đối tượng chịu chi phí gồm có mấy loại?
Chọn một câu trả lời:
a. 2
b. 5

c. 3
d. 4

Lý do phân biệt kế toán thành kế toán quản trị và kế tốn tài chính là do:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhà quản lý
b. Kế toán
c. Yêu cầu của người sử dụng thông tin
d. Cơ quan Thuế
Mục tiêu cơ bản của kế tốn quản trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tối ưu hóa mối quan hệ chi phí – kết quả


b. Tất cả các phương án
c. Liên kết quá trình chi phí với mục tiêu tiêu dùng chi phí
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Chi phí hỗn hợp sẽ …. khi mức độ hoạt
động tăng”.
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng đổi
b. Tăng
c. Tăng tỷ lệ thuận
d. Giảm
Tính khấu hao thiết bị sản xuất là chi phí gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí chung
b. Chi phí cơ bản
c. Chi phí cơ bản và chi phí chung
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động gồm có:
Chọn một câu trả lời:

a. Chi phí cố định
b. Tất cả các phương án
c. Chi phí biến đổi
d. Chi phí hỗn hợp


Kế toán quản trị thường sử dụng mấy cách phân loại chi phí để phục vụ cho ra
quyết định?
Chọn một câu trả lời:
a. 6
b. 7
c. 5
d. 8

Khi Giá trị dở dang đầu kỳ tăng 50.000, giá trị dở dang cuối kỳ giảm 50.000 thì giá
thành sản xuất sẽ:
Chọn một câu trả lời:
a. Giảm 50.000
b. Tăng 50.000
c. Tăng 100.000
d. Không đổi
Phương pháp xác định chi phí nào cần phải lập phiếu tính giá thành riêng
Chọn một câu trả lời:
a. Theo quá trình
b. A & B
c. Theo đơn đặt hàng
d. Tùy doanh nghiệp
Giá thành sản xuất theo biến phí gồm:
Chọn một câu trả lời:



a. Chi phí nhân cơng trực tiếp
b. Tất cả các phương án
c. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
d. Biến phí sản xuất chung
Phương pháp xác định chi phí nào khơng cần phải lập phiếu tính giá thành riêng?
Chọn một câu trả lời:
a. Tùy doanh nghiệp
b. Theo quá trình
c. Theo đơn đặt hàng

Tổ chức kế tốn tập hợp chi phí theo q trình sản xuất kinh doanh cịn gọi là xác
định chi phí theo:
Chọn một câu trả lời:
a. Đơn đặt hàng
b. Cơng tác
c. Quy trình
d. Q trình

Theo phương pháp FIFO khi lập báo cáo sản xuất cần tính những sản lượng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Sản lượng bắt đầu hoàn thành trong kỳ
b. Sản lượng tương đương dở dang cuối kỳ
c. Sản lượng tương đương dở dang đầu kỳ


d. Tất cả các phương án

Báo cáo sản xuất lập theo phương pháp bình quân so với theo phương pháp FIFO
thì:

Chọn một câu trả lời:
a. Phức tạp hơn
b. Đơn giản hơn
c. Tốt hơn
d. Chính xác hơn

Báo cáo sản xuất được lập với phương pháp xác định chi phí nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Theo đơn đặt hàng
b. Tùy doanh nghiệp
c. Theo quá trình
Báo cáo sản xuất lập theo phạm vi nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Toàn doanh nghiệp
b. Toàn chi nhánh
c. Toàn ngành
d. Từng bộ phận sản xuất


Định phí sản xuất phân bổ vào giá thành sản xuất có phân bổ hợp lý chi phí cố định
theo tiêu thức nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Mức hoạt động thực tế
b. Mức hoạt động kế hoạch
c. Mức hoạt động dự kiến
d. Theo mức hoạt động chuẩn
Xét theo cơ sở số liệu tính giá thành có mấy loại giá thành:
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 4

c. 2
d. 3

Mục đích lập báo cáo sản xuất nhằm đảm bảo:
Chọn một câu trả lời:
a. Thống kê tin tức về sản lượng
b. Đánh giá dở dang
c. Tóm tắt tình hình sản xuất cho nhà quản trị
d. Theo dõi về sản xuất

Căn cứ quan trọng nhất để thiết lập dự tốn chi phí là:
Chọn một câu trả lời:


a. Chi phí hao hụt
b. Chi phí thu mua
c. Định mức chi phí
d. Giá bán vật liệu
Dự tốn sản xuất kinh doanh có mấy tác dụng?
Chọn một câu trả lời:
a. 5
b. 2
c. 4
d. 3
Định mức chi phí dễ xây dựng nhất là:
Chọn một câu trả lời:
a. Định mức lý tưởng và định mức lý thuyết
b. Định mức lý thuyết
c. Định mức lý tưởng Câu trả lời không đúng
d. Định mức thực tế

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Dự toán báo cáo kết quả được thiết lập
…. so với dự toán Bảng cân đối”.
Chọn một câu trả lời:
a. Sau
b. Trước
c. Tùy doanh nghiệp
d. Đồng thời


Định mức chi phí nhân cơng trực tiếp được xác định trên cơ sở:
Chọn một câu trả lời:
a. Định mức tiêu hao giờ công cho 1 sản phẩm và đơn giá định mức một giờ
công
b. Định mức tiêu hao giờ công cho 1 sản phẩm
c. Đơn giá định mức một giờ cơng
Hệ thống dự tốn sản xuất kinh doanh có mấy loại dự toán cơ bản?
Chọn một câu trả lời:
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9 Câu trả lời không đúng
Định mức mà doanh nghiệp mong muốn xây dựng nhất là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
b. Định mức lý thuyết
c. Định mức thực tế
d. Định mức lý tưởng Câu trả lời khơng đúng
Lập dự tốn sản xuất kinh doanh nhằm giúp hoạt động sản xuất kinh doanh:
Chọn một câu trả lời:
a. Ổn định



×