ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. THI CƠNG ĐẤT ................................................................................... 4
1.1. Đặc điểm cơng trình .......................................................................................... 4
1.2. Lập biện pháp thi cơng đào đất .......................................................................... 4
1.3. Tính tốn khối lượng đất đào ............................................................................ 4
1.4. Chọn phương án thi cơng đất ............................................................................ 5
1.4.1. Chọn phương án máy đào theo rãnh ........................................................... 5
1.4.2. Chọn xe đổ đất ........................................................................................... 5
CHƯƠNG 2. PHÂN CHIA CƠNG TRÌNH THÀNH ĐOẠN , ĐỢT ĐỔ BÊ TƠNG ... 7
2.1. ngun tắc chia phân đoạn, phân đợt ................................................................. 7
2.2. Sơ bộ khối lượng bê tơng cần đổ ....................................................................... 7
2.3. Phân đợt,đoạn cơng trình ................................................................................... 7
2.4. Khối lượng bê tơng, cốt thép cho từng đợt ........................................................ 8
CHƯƠNG 3. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN COPPHA ................................................ 11
CHƯƠNG 4. TÍNH TỐN COPPHA ....................................................................... 12
4.1. Tính tốn coppha móng ................................................................................... 12
4.1.1. Tính chiều dày ván khn thành móng ..................................................... 12
4.1.2. Tính sườn đứng ........................................................................................ 12
4.1.3. Tính tốn thanh chống xiên ...................................................................... 13
4.2. Tính tốn coppha cổ móng .............................................................................. 13
4.2.1. Tính chiều dày ván thành cổ móng ........................................................... 13
4.2.2. Tính sườn ngang và cây chống xiên cổ móng ........................................... 14
4.3. Thiết kế ván khn cột .................................................................................... 14
4.3.1. Tính ván khn đứng ............................................................................... 14
4.3.2. Tính kích thước sườn ngang ..................................................................... 14
4.3.3. Tính cột chống xiên .................................................................................. 15
4.4. Thiết kế ván khn sàn ................................................................................... 16
4.4.1. Tính bề dày ván khn ............................................................................. 16
4.4.2. Tính tốn sườn ngang ............................................................................... 16
4.4.3. Tính kích thước sườn dọc ......................................................................... 17
4.4.4. Tính cột chống ......................................................................................... 17
4.5. Thiết kế ván khn dầm 400x1000mm ........................................................... 17
4.5.1. Tính ván đáy ............................................................................................ 17
4.5.2. Tính ván thành dầm .................................................................................. 18
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
1
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
4.5.3. Thanh đà đỡ dầm ...................................................................................... 18
4.5.4. Tính cây chống ......................................................................................... 19
4.6. Thiết kế ván khn dầm 200x450 mm ............................................................ 19
4.6.1. Tính ván đáy ............................................................................................ 19
4.6.2. Tính ván thành dầm .................................................................................. 20
4.6.3. Tính thanh đà đỡ ván đáy, đà đỡ ván thành ............................................... 20
4.6.4. Tính cấy chống ......................................................................................... 20
CHƯƠNG 5. CÁCH THỨC LẮP ĐẶT COPPHA, CỐT THÉP, KHỐI LƯỢNG
COPPHA, CAY CHỐNG .......................................................................................... 22
5.1. Lắp đặt coppha, cốt thép móng ........................................................................ 22
5.2. Lắp đặt coppha, cốt thép cột ............................................................................ 22
5.3. Lắp đặt coppha, cốt thép dầm, sàn ................................................................... 22
5.4. Tính khối lượng coppha, cây chống ................................................................ 23
5.4.1. Coppha móng và cổ móng ........................................................................ 23
5.4.2. Coppha cột ............................................................................................... 23
5.4.3. Coppha dầm tầng 2, tầng 3, tầng 4 ............................................................ 23
5.4.4. Coppha sàn tầng 2, tầng 3, tầng 4 ............................................................. 23
5.4.5. Số lượng cây chống .................................................................................. 23
CHƯƠNG 6. TÍNH MÁY THI CƠNG ...................................................................... 24
6.1. Chọn máy trộn bê tơng .................................................................................... 24
6.2. Chọn máy bơm bê tơng ................................................................................... 24
6.3. Chọn đầm dùi .................................................................................................. 24
6.4. Chọn đầm bàn ................................................................................................. 25
6.5. Chọn vận thăng ............................................................................................... 25
CHƯƠNG 7. BIỆN PHÁP ĐỔ BÊ TƠNG CÁC BỘ PHẬN CƠNG TRÌNH ............. 26
7.1. Biện pháp đổ bê tơng, bảo dưỡng, tháo ván khn cột..................................... 26
7.1.1. Đổ bê tơng cột .......................................................................................... 26
7.1.2. Bảo dưỡng bê tơng cột ............................................................................. 26
7.1.3. Tháo dỡ ván khn cột ............................................................................. 26
7.2. Biện pháp đổ bê tơng, bảo dưỡng, tháo ván khn dầm sàn ............................ 26
7.2.1. Biện pháp đổ bê tơng ................................................................................ 26
7.2.2. Cơng tác bảo dưỡng bê tơng dầm sàn ....................................................... 28
7.2.3. Tháo dỡ ván khn ................................................................................... 28
CHƯƠNG 8. TÍNH TỐN TIẾN ĐỘ THI CƠNG CHO CƠNG TRÌNH .................. 30
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
2
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
8.1. Tính tốn nhân cơng theo định mức ................................................................ 30
8.1.1. Đợt 1 ........................................................................................................ 30
8.1.2. Đợt 2 ........................................................................................................ 30
8.1.3. Đợt 3 ........................................................................................................ 31
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................... 34
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
3
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
CHƯƠNG 1. THI CƠNG ĐẤT
1.1. Đặc điểm cơng trình
-
Cơng trình xây dựng là nhà bê tơng tồn khối.
Kết cấu chịu lực là khung ngang nhà, dầm dọc, sàn chạy dọc nhà.
Chiều dài nhà: 5.4x10=54m
Kích thước móng: 2.0x1.5x1.0 (m).
1.2. Lập biện pháp thi cơng đào đất
-
-
Xác định hệ số mái dốc: cấp đất số 1 nên chọn m = 1
Cạnh vát: 1.9x1=1.9 (m). Chọn cạnh vát = 1.9 (m)
Chọn phương án đào đất là rãnh đào, mỗi bên của móng chừa 0.5m (cho thốt
nước và tiện cho việc thi cơng).
Bề rộng rãnh đào:
a1 2 (2 0.5) 3 (m).
a 2 2 (2 0.5) 1.9 2 6.8 (m).
Chiều dài rãnh đào:
b1 54 (2 0.5) 55 (m).
b 2 54 (2 0.5) 1.9 2 58.8 (m).
1.3. Tính tốn khối lượng đất đào
-
Mặt bằng diện tích đáy hố đào: S1 a1 b1 3 55 165 (m2).
Mặt bằng diện tích mặt hố đào: S2 a 2 b 2 68 58.8 399.84 (m2).
Chiều cao hố đào: h = 1.9 (m).
Khối lượng đất nguyên thổ cần đào của một rãnh:
h
V S1 S2 (a1 a2 )(b1 b 2 )
6
1.9
3
165 399.84 (3 6.8) (55 58.8) 532.02 (m )
6
Tổng khối lượng đất nguyên thổ cần đào: Vo V 2 532.02 2 1064 (m3).
Thể tích của móng đơn:
V1m = Vbê tơng lót + Vmóng + Vcột
2 1.5 0.1 (1.5 2 1.5 1) 0.5 0.4 0.6 1.1 2.81 (m 3 )
Tổng thể tích móng đơn: Vm 22 2.81 61.82 (m3).
Độ tơi của đất, lấy k1 = 20%.
Độ tơi cuối cùng của đất, lấy ko = 10%.
Thể tích đất tơi xốp sau khi đào: V1 Vo (1 k1 ) 1064 (1 0.2) 1277 (m3).
-
Thể tích đất nguyên thổ giữ lại: V2
-
Thể tích đất tơi xốp giữ lại: V3 V2 (1 k1 ) 911.1 (1 0.2) 1093 (m 3 ) .
-
Thể tích đất tơi xốp chuyển đi: V4 V1 V3 1277 1093 184 (m 3 )
-
-
Vo Vm 1064.04 61.82
911.1 (m3).
1 ko
1 0.1
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
4
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
1.4. Chọn phương án thi cơng đất
1.4.1. Chọn phương án máy đào theo rãnh
-
Chọn máy đào là máy đào gàu nghịch có thể tích gàu là: q = 0.8 (m3).
Đường vận chuyển của máy đào dọc chiều dài nhà.
Năng xuất máy đào: gàu nghịch mã hiệu E0-3322D (Sổ tay chọn máy thi cơng
xây dựng của Nguyễn Tiến Thụ).
k
N q d n ck k tg
kt
nck :số chu kì đào trong 1 giờ n ck
3600
3600
(h 1 )
n ck
t ck k vt k quay
Với máy E0-3322D có:
Ktg :hệ số sử dụng thời gian, chọn: K tg 0.8
Kvt :hệ số phụ thuộc vào điện đổ đất của máy xúc, khi đỗ tại bãi Kvt = 1;
khi đổ lên thùng xe Kvt = 1.1.
K quay 1 : hệ số phụ thuộc góc quay ( 90 o ) .
Tck t ck K vt K quay : thời gian của một chu kỳ quay (s)
-
-
-
Kt:hệ số độ tơi của đất Kt = 1.2
Kđ :hệ số đầy gầu Kđ = 1.2 (cấp đất I-khô)
3600
218 (h 1 )
Khi đổ tại chỗ: n ck1
16.5 1 1
1.2
218 0.8 139.5 (m3 /h)
=> N1 0.8
1.2
3600
198 (h 1 )
Khi đổ lên thùng xe: n ck2
16.5 1.1 1
1.2
198 0.8 126.7 (m 3 /h)
=> N2 0.8
1.2
Số ca máy cần cho công tác đào đất:
V3
V4
1422
205
n
1.48 (ca)
N1 8 N 2 8 139.5 8 126.7 8
Chọn số ca máy n = 2 (ca).
1.4.2. Chọn xe đổ đất
-
Tính số lượng xe chở đđất KOMATSU HM-300, dung tích thùng xe 12.9 m3,
khoảng cách vận chuyển 2 km, tốc độ xe 20 km/h, năng suất máy là 126.7 m3/h.
Tính số lượng xe tải ở đđây nhằm cho việc vận chuyển đất được liên tục, xe này
vừa đi là xe khác đến. Ta có thể tính tốn như sau :
Số xe tính theo cơng thức : m
T t ch t dv t d t q
t ch
t ch
Trong đó: tch – Thời gian chất hàng lên xe.
tđv – Thời gian đi về của xe.
td- Thời gian dỡ hàng khỏi xe = 1 phút.
tq- Thời gian quay xe = 2 phút.
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
5
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG
-
Thời gian chất hàng lên xe tch phụ thuộc số gầu đất đổ đầy 1 xe tải.
q
12.9
t ch 60 k o
60 5.09 (phút).
N
126.7 1.2
-
Thời gian đi và về của xe : t dv
-
Thời gian một chuyến xe : T= 5.09 + 12 + 1 + 2 =20.09 ( phút )
-
Số lượng xe cần thiết : m
2 2
60 12 (phút).
20
T 20.09
3.94 (xe)
t ch
5.09
=>Chọn 4 xe chở đất.
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
6
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
CHƯƠNG 2. PHÂN CHIA CƠNG TRÌNH THÀNH ĐOẠN , ĐỢT ĐỔ BÊ TƠNG
2.1. ngun tắc chia phân đoạn, phân đợt
-
Cơng trình có chiều dài > 60 m bố trí 1 khe lún.
Bố trí khe nhiệt độ trùng khe lún.
Hướng đúc song song với dầm phụ , mạch ngừng bố trí trong đoạn 1/3 ở giữa
nhịp dầm phụ.
Số phân đoạn trong 1 đợt phải số dây chuyền đơn (thi cơng đổ BT cơng trình
dân dụng thường chia thành 4 dây chuyền đơn : dựng cốp pha – đặt cốt thép –
đổ BT – tháo cốp pha ).
2.2. Sơ bộ khối lượng bê tơng cần đổ
-
-
Khối lượng bê tơng móng:
Bê tơng móng đơn chia thành 2 tầng (2×1.5×0.5) v (1×0.5×0.5) gồm 22 móng
đơn.
V 22 (2 1.5 0.5 1 0.5 0.5) 38.5(m3 ) .
Khối lượng bê tông cột: (gồm 22 cột):
V 0.4 0.6 (3.9 2 4.4 0.9) 22 69.2(m3 ) .
Khối lượng bê tông dầm phụ:
1 nhịp: V1nhip(200x 450) 6 (0.2 (0.45 0.1) (5.4 0.4)) 2.1(m3 ) .
-
Tổng bê tông dầm phụ V(200x450) 2.110 3 63 (m3 )
Khối lượng bê tơng dầm chính:
1 nhịp: V(400x1000) (1 0.11) (11 0.6 5) 0.4 5.9 (m3 )
-
Tổng bê tơng dầm chính: V( 400 x1000) 11 5.9 3 195 (m3 )
Khối lượng bê tông sàn (110mm):
3
1 tầng: V1tang 0.1117.6 5.4 10 104 (m ) .
3
Tổng bê tông sàn: V 3 V1tang 3 104=312 (m ) .
-
Tổng khối lượng bê tông dầm sàn :
VBT 63 195 312 570 (m3 ) .
Nhận xét :
-
Khối lượng đổ bê tông rất lớn , do vậy để đảm bảo chất lượng thi công đúng kỷ
thuật và chất lượng phải tiến hành phân chia thành đoạn , đợt .
Những điểm cần chú ý khi đổ b tơng thành đợt đoạn :
Phân bố mạch ngừng bê tông hợp lý ( nên trùng với khe nhiệt độ )
Xử lý mạch ngừng phải tuân thủ chặc chẽ theo quy định.
2.3. Phân đợt,đoạn cơng trình
Đợt 1: Thi cơng phần đổ bê tơng móng đơn thành 2 phân đoạn:
-
Phân đoạn 1 (trục 1 đến trục 6).
Phân đoạn 2 (trục 7 đến trục 11).
Đợt 2: Thi cơng phần đổ bê tơng cột móng (tầng trệt) chia mặt bằng thành 2 phân
đoạn:
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
7
ĐỒ ÁN THI CƠNG
-
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
Phân đoạn 1(trục 1 đến trục 6)
Phân đoạn 2(trục 7 đến trục 11)
Đợt 3: Thi cơng phần đổ bê tơng dầm - sàn tầng 2 chia thành 2 phân đoạn:
-
Phân đoạn 1:dầm (trục 1 đến trục 6), sàn(trục 1 đến trục 6).
Phân đoạn 2: dầm (trục 7 đến trục 11),sàn(trục 7 đến trục 11).
Đợt 4: Thi cơng phần đổ bê tơng cột tầng 2 chia thành 2 phân đoạn
-
Phân đoạn 1(trục 1 đến trục 6).
Phân đoạn 2(trục 7 đến trục 11).
Đợt 5: Thi cơng phần đổ bê tơng dầm-sàn tầng 3 chia thành 2 phân đoạn:
-
Phân đoạn 1:dầm (trục 1 đến trục 6), sàn (trục 1 đến trục 6).
Phân đoạn 2: dầm (trục 7 đến trục 11), sàn (trục 7 đến trục 11)
Đợt 6: Thi cơng phần đổ bê tơng cột tầng 3 chia thành 2 phân đoạn:
-
Phân đoạn 1(trục 1 đến trục 6).
Phân đoạn 2(trục 7 đến trục 11).
Đợt 7: Thi cơng phần đổ bê tơng dầm sàn tầng 4 chia thành 2 phân đoạn:
-
Phân đoạn 1: dầm (trục 1 đến trục 6), sàn (trục 1 đến trục 6).
Phân đoạn 2: dầm (trục 7 đến trục 11), sàn (trục 7 đến trục 11).
2.4. Khối lượng bê tơng, cốt thép cho từng đợt
ĐỢT
Cấu kiện
Khối lượng bê
tơng (m3)
Khối lượng thép
(Tấn)
1.75
0.175
ĐỢT 1
Bê tơng móng
V(1móng)
Phân đoạn 1
12 Móng(trục 1->6)
21
2.1
Phân đoạn 2
10 Móng(trục 7->11)
17.5
1.75
38.5
3.85
Tổng khối lượng bê tơng đợt 1
ĐỢT 2
Cột tầng trệt
V(1cột)
1.3
0.26
Phân đoạn 1
12 Cột(trục 1->6)
15.6
3.12
Phân đoạn 2
10 Cột(trục 7->11)
13
2.6
28.6
5.72
Tổng khối lượng bê tơng đợt 2
ĐỢT 3
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
8
ĐỒ ÁN THI CƠNG
Dầm sàn tầng 2
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
35.4
7.08
10.5
2.1
55
5.5
29.5
5.9
10.5
2.1
55
5.5
195.9
28.18
6 Dầm chính
PHÂN ĐOẠN 1
30=6x5 Dầm phụ
(Trục 1->6)
5 ơ Sàn
5 Dầm chính
PHÂN ĐOẠN 2
30=6x5 Dầm phụ
(Trục 7->11)
5 ơ Sàn
Tổng khối lượng bê tơng đợt 3
ĐỢT 4
Cột tầng 2
V(1cột)
0.9
Phân đoạn 1
12 Cột(trục 1->6)
10.8
2.16
Phân đoạn 2
10 Cột(trục 7->11)
9
1.8
19.8
3.96
35.4
7.08
10.5
2.1
55
5.5
29.5
5.9
10.5
2.1
55
5.5
195.9
28.18
Tổng khối lượng bê tơng đợt 4
ĐỢT 5
Dầm sàn tâng 3
6 Dầm chính
PHÂN ĐOẠN 1
30=6x5 Dầm phụ
(Trục 1->6)
5 ơ Sàn
5 Dầm chính
PHÂN ĐOẠN 2
30=6x5 Dầm phụ
(Trục 7->11)
5 ơ Sàn
Tổng khối lượng bê tơng đợt 5
ĐỢT 6
Cột tầng 3
V(1cột)
0.9
Phân đoạn 1
12 Cột(trục 1->6)
10.8
2.16
Phân đoạn 2
10 Cột(trục 6->11)
9
1.8
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
9
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
Tổng khối lượng bê tơng đợt 6
19.8
3.96
35.4
7.08
10.5
2.1
55
5.5
5 Dầm chính
29.5
5.9
PHÂN ĐOẠN 2
30 Dầm phụ
(Trục 7->11)
10.5
2.1
55
5.5
Tổng khối lượng bê tơng đợt 7
195.9
28.18
Tổng khối lượng bê tơng cơng trình
694.4
102.03
ĐỢT 7
Dầm sàn tầng 4
6 Dầm chính
PHÂN ĐOẠN 1
30 Dầm phụ
(Trục 1->6)
5 ơ Sàn
5 ơ Sàn
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
10
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
CHƯƠNG 3. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN COPPHA
So sánh kỹ thuật:
COPPHA GỖ
COPPHA THÉP
Vật liệu
Vật liệu
-
-
Thường sử dụng nhóm gỗ cấp
thấp nên dễ cong vênh do nhiệt
độ, mục nát do độ ẩm
Sử dụng thép tấm và thép hình
liên kết với nhau nên ít chịu
ảnh hưởng của thời tiết.
Liên kết
Liên kết
-
-
Dùng nẹp gỗ, đinh liên kết các
tấm vá rời nên độ chắt không
cao
Lắp dựng
-
Sử dụng nhiều nhân công để
cắt, nối, lắp ghép các tấm ván
cho đúng kích thước của cấu
kiện
Khẳ năng chịu lực và ứng dụng
-
Khẳ năng chịu lực ngày càng
kém vì tiết diện giảm sau mỗi
lần lắp dựng.
Sử dụng các chốt liên kết bằng
thép làm sẵn đồng bộ với
coppha nên rất chắc chắn.
Lắp dựng
-
Chỉ cần lựa những tấm coppha
phù hợp với kích thước cấu
kiện để lắp ghép do đó sử dụng
ít nhân cơng hơn.
Khẳ năng chịu lực và ứng dụng
-
Khẳ năng chịu lực suy giảm
khơng đáng kể theo thời gian
sử dụng.
-
Dể mất ổn định do liên kết kém
- Ổn định tốt do các liên kết
nên phải sử dụng nhiều thanh
chắc
chống để tăng cường
Bề mặt sau khi tháo coppha
Bề mặt sau khi tháo coppha
- Sần sùi, giảm tiết diện chịu lực
-
Sần sùi, giảm tiết diện chịu lực
So sánh về kinh tế
-
-
-
Trong xây dựng, phí tổn về coppha chiếm 15-30% giá thành cơng trình, vì vậy,
chúng ta phải suy nghi tính tốn cẩn thận việc lựa chọn phương án coppha nào
có thể đảm bảo các u cầu kỹ thuật đồng thời giảm giá thành, giảm cơng lao
động.
Ngày nay trong xây dựng, người ta thường sử dụng 2 loại coppha để thi cơng là
coppha gỗ hoặc coppha thép. Mỗi loại trong trường hợp cụ thể đều thể hiện ưu
thế vượt trội của mình.
Do cơng trình có mặt bằng thi cơng khá rộng, khối lượng cơng tác lớn, để tiện
cho dễ thi cơng. Ta chọn phương án coppha gỗ, riêng đối với cột chống thì ta sử
dụng cây chống thép Hịa Phát.
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
11
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
CHƯƠNG 4. TÍNH TỐN COPPHA
4.1. Tính tốn coppha móng
Cấu tạo coppha móng: Dùng ván gỗ rộng 25cm, dài 1.5m, 2.0m được liên kết
lại thành mảng coppha bởi các sườn đứng cách nhau 50cm. các tấm ván thành được cố
định bằng các thanh chống xiên có tiết diện 4x4cm.
4.1.1. Tính chiều dày ván khn thành móng
-
Chọn ván khn rộng 25cm, dài 1.5m khoảng cách giữa các sườn đứng là
50cm.
Lực tác dụng lên ván thành gồm:
-
Tải trọng động do bê tơng vào ván khn (dùng thùng đổ bê tơng có dung tích
< 0.2m3) Pđ = 200 daN/m2.
Tải trọng ngang của vữa bê tơng khi đầm bằng đầm dùi:
P H Pđ = 2500x0.4+200 = 1200 (daN/m2).
Trong đó: γ : trọng lượng riêng của bê tơng.
H: khi đầm bằng dùi, lấy H = 0.4m.
Lực phân bố lên ván thành rộng 25cm/1m dài: q
Momen lớn nhất tại giữa nhịp: M Max
1200 25
300(daN / m) .
100
ql 2 300 50 2
937.5(daN.cm) .
8
8 100
6 M
6 937.5
1.52(cm) .
b
25 98
Bề dày ván khuôn: d
Chọn bề dày ván khuôn: d = 2cm.
Kiểm tra võng của ván thành theo công thức:
f max
5
ql 4
1 300 50 4
0.006(cm)
384 100EJ 145 100 1.2 106 16.67
Momen quán tính: J
bh 3 25 23
16.67(cm 4 ) .
12
12
Độ võng cho phép: f
l
50
0.125 cm f max 0.006 cm
400 400
4.1.2. Tính sườn đứng
-
L = 500mm là khoảng cách giữa 2 thanh chống xiên.
-
Lực phân bố trên 1m dài thanh sườn đứng là: q
-
Momen lớn nhất tại giữa nhịp: M max
-
Nếu chiều rộng tiết diện thanh sườn đứng là 3cm thì chiều cao của nó là:
h
1200 50
600 (daN/m)
100
ql 2 600 50 2
1875(daN.cm)
8
8 100
6 M
6 1875
6.18(cm)
b
3 98
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
12
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
Chọn tiết diện thanh sườn đứng là: bxh = 3x7 cm.
-
Kiểm tra võng của thanh sườn đứng theo cơng thức:
-
5
ql4
5 600 504
0.00475(cm)
384 100EJ 384 100 1, 2 106 85.75
bh 3 3 7 3
Momen quán tính: J
85.75(cm 4 )
12
12
3
l
50
l
0.125cm f max 0.00475 cm
Độ võng cho phép: f
1000
400 400
f max
-
4.1.3. Tính tốn thanh chống xiên
-
Bố trí thanh chống xiên bằng số thanh sườn đứng.
Tải tập trung tác dụng lên thanh chống xiên theo phương ngang:
P 1200 0, 25 0,5 150(daN)
Lực dọc thanh chống xiên (bố trí thanh chống xiên 1 góc 60o):
N
-
150
300(daN)
cos 60o
Diện tích sơ bơ thanh chống xiên: F
300 300
3.06(cm2 )
98
Vậy chọn thanh chống xiên: 4x4 (cm).
4.2. Tính tốn coppha cổ móng
Dùng ván khn rộng 25cm, dài 1.8m, khoảng cách giữa các sườn đứng là 45cm.
4.2.1. Tính chiều dày ván thành cổ móng
Lực tác dụng lên ván thành gồm:
-
Tải trọng động do đổ bê tơng vào ván khn, dùng thùng đổ bê tơng có dung
tích < 0.2m3, Pđ = 200 daN/m2.
Tải trọng ngang của vữa bê tơng khi đầm bằng đầm dùi:
P H + Pđ = 2500x0.75 + 200 = 2075 (daN/m2).
Trong đó:
γ: trọng lượng riêng của bê tơng
H: khi đầm bằng đầm dùi, lấy H = 0.75m.
Pđ: tải trọng động do đổ bê tơng vào coppha, chọn Pđ = 200 daN/m2
Lực phân bố lên ván thành rộng 25cm/1m dài: q
Momen lớn nhất tại giữa nhịp: M Max
Bề dày ván khn: d
2075 25
518.75(daN / m) .
100
ql 2 518.75 452
1050 (daN.cm)
10
10 100
6 M
6 1050
1.6 (cm) .
b
25 98
Chọn bề dày ván khuôn: d = 2 cm.
Kiểm tra võng của ván thành theo công thức:
f max
5
ql 4
5 518.75 45 4
0.014cm
384 100EJ 384 100 1.2 106 16.67
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
13
ĐỒ ÁN THI CƠNG
Momen qn tính: J
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
bh 3 25 23
16.67(cm 4 )
12
12
Độ võng cho phép: f
l
45
0.1125 cm f max 0.014 cm
400 400
4.2.2. Tính sườn ngang và cây chống xiên cổ móng
Cách tính tốn tương tự như trên nên ta chon tiết diện sườn ngang cổ móng là 4x4cm
và tiết diện thanh chống xiên là 4x4cm.
4.3. Thiết kế ván khn cột
4.3.1. Tính ván khn đứng
Các lực ngang tác dụng lên ván khuôn đứng:
-
-
Tải trọng động do đổ bê tông vào ván khuôn:
Pđ = 200 daN/cm2 khi lượng bê tông đổ dưới 0.2 m3.
Pđ = 400 daN/cm2 khi lượng bê tông đổ từ 0.2-0.7 m3.
Chiều cao rơi tự do của vữa bê tông không được quá 2.5m, để bê tông không
phân tầng.
Tải trọng ngang của bê tông khi đổ vào dầm:
P H Pd 2500 0.75 400 2275 (daN /m 2 )
Tính chiều dày ván khn:
Dùng ván rộng 20cm, lực phân bố trên 1m dài: q=2275×0.2=455 daN/m.
Sơ đồ ván đứng là dầm liên tục trên các khớp sườn đứng l = 60 cm:
M max
6 M max
ql2 455 602
6 1638
1638(daN.cm) d
2.24(cm)
10 10 100
b u
20 98
Chọn bề dày ván khn d = 3 (cm).
Kiểm tra độ võng của ván:
-
Momen qn tính: J
-
Độ võng lớn nhất: f max
f
bh 3 20 33
45 (cm 4 )
12
12
4
1 ql
1
455x604
0.007 (cm)
145 EJ 145 100x1, 2x106 x45
l
60
0.15(cm) f max 0.007 (thỏa)
400 400
4.3.2. Tính kích thước sườn ngang
-
-
-
Ta koi sườn nganglà dầm đơn giản chịu lực phân bố đều mà gối tựa là khớp của
các sườn ngang, nhịp tính tốn:
Lmax = 60 cm với cạnh dài.
L = 40cm với cạnh chiều rộng.
Chiều cao của lớp vữa bê tơng sinh ra áp lực ngang lớn nhất là 75cm. nhưng để
đảm bảo an tồn ta koi áp lực ngang ấy chỉ do một thanh sườn ngang chịu.
chiều cao lớp bê tông truyền ap lực ngang vào thanh ấy là 55cm.
Vậy lực phân bố trên 1m dài thanh sườn ngang là:
q
2275x0.55
1251(daN / m)
1
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
14
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG
ql 2
1251 60 2
4503.6(daN .cm)
10 100
10 100
-
Với L = 60 cm M max
-
Nếu chiều rộng thanh sườn ngang là 5cm thì chiều cao là:
h
-
6 M max
6 4503.6
7.42(cm) (chọn h = 10 cm).
b u
5 98
Kiểm tra độ võng của sườn ngang:
5ql 4
5 1251 60 4
60
0.027(cm) f
0.15(cm)
6
384 100EJ 384 2.1 10 417 100
400
bh 3 5 103
J
417(cm 4 )
12
12
ql2
1251 40 2
Với L = 40 cm M max
2002(daN.cm)
10 100
10 100
6 M max
6 2002
4.95(cm) chọn 5cm.
Nếu chọn bề rộng b = 5 cm thì h
b u
5 98
f max
-
Kiểm tra võng:
5ql4
5 1251 40 4
40
0.0022(cm) f cp
0.1(cm)
6
384 100EJ 384 2.1 100 10 90
400
bh 3 5 63
Với J
90(cm 4 )
12
12
f max
Để tiện thi cơng nên chọn 1 loại sườn ngang là (5x10) cm.
4.3.3. Tính cột chống xiên
-
-
Tải tác dụng vào cây chống xiên là tải gió, vì cơng trình nằm ở TP.HCM nên áp
lực gió thuộc vùng IIA có Wo = 95 -12 = 83 (kG/m2).
Ta sẻ tính tải gió tác dụng cho cột ở tầng cao nhất để chọn cây chống phù hợp
dùng cho tồn bộ cơng trình.
Tải gió tác dụng vào cột W = W0 ×k×c = 83×0.7×(0.8+0.6) = 81.3 (kG/m2)
Trong đó:
k- hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao ( vì cột tầng 3 có z =
11.6m và thuộc dạng địa hình C nên có k = 0.70).
c- hệ số khi động (bao gồm gió đẩy và gió hút).
(k,c lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995).
Tải trọng phân bố đều của gió tác dụng vào cột:
qgio = n×W×bc = 1.2×81.3×0.6 = 58.5 (kN/m).
Trong đó:
n=1.2 hệ số vượt tải
bc = 0.6m là cạnh lớn nhất của cột (lấy thiên về an tồn).
Sơ đồ lực tác dụng:
-
-
Cây chống xiên được chống vào cột tại vị trí bằng 2/3 chiều cao cột và góc của
cây chống xiên so với mặt đất là 60o.
2h
2 3.9
3
3 3.00
Chiều dài đoạn chống: L
sin(60) sin(60)
Lực tác dụng của gió vào cột chỉ có 2/3 vùng của lực phân bố đều đó tác dụng
vào cây chống xiên.
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
15
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG
2
2
P h q gio 3.9 58.5 152.1 (kG)
3
3
N = P×cos600 = 152.1×cos600 = 76.05(kG).
Chọn thanh chống HỊA PHÁT mã hiệu K-105 có:
-
Chiều cao max = 4500 mm.
-
Chiều cao min = 3000 mm.
-
Tải trọng cho phép: 1700 daN.
4.4. Thiết kế ván khn sàn
4.4.1. Tính bề dày ván khn
Chọn ván khn có bề rộng 40 cm.
Trọng lượng bê tơng dày 110mm trên 1m dài ván khn:
q1 (0.11 0.4 1) 2500 110 (daN/m).
-
Lực động do đổ bê tông xuống ván khuôn: 200 daN/m2.
Trọng lượng người đứng trên: 200 daN/m2
Trọng lượng xe vận chuyển cầu công tác: 300 daN/m2.
Lực rung do đầm máy: 130 daN/m2.
Tổng cộng: 830 daN/m2.
-
Hoạt tải trên 1m dài ván khuôn: q 2
-
Chọn khoảng cách giữa 2 đà ngang: l = 0.6m.
830 40
332 (daN/m)
100
Tổng lực tác dụng lên 1m dài: q q1 q 2 332 110 442 (daN/m)
Momen lớn nhất của dầm là: M max
h
ql 2 442 0.6 2 100
1555.2 (daN/m).
10
10
6M max
6 1555.2
1.54(cm)
b
40 98
Chọn chiều dày ván khuôn 2(cm)
40 23
4
26.6 (cm ).
12
-
J
-
Độ võng của ván: f max
-
1 ql 4
1
432 60 4
0.01 (cm) .
145 EJ 145 100 1.2 106 26.6
l
0.15 (cm)
Độ võng cho phép: f
400
Vậy fmax < f
l
0.15 (cm) thỏa điều kiện độ võng.
400
4.4.2. Tính tốn sườn ngang
-
Chọn khoảng cách sườn dọc l = 1m.
Lực phân bố trên diện tích ván sàn 40x40 cm là (432 daN/m). Lực phân bố trên
thanh đà ngang là lực phân bố tên diện tích ván sàn 60x100 cm là:
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
16
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG
432 60
648(daN / m)
40
Trọng lượng bản thân ván sàn: q 2 0.6 0.02 1 800 9.6(daN / m)
q=q1+ q2 =657.6 (daN/m)
Coi sườn ngang là một dầm liên tục chịu lực phân bố đều, nhịp 1m
q1
-
Momen lớn nhất của dầm: M max
h
ql 2 657.6 12 100
6576 (daN/cm).
10
10
6M max
6 6576
8.9(cm) h 10(cm)
b
5 98
Chọn chiều dày sườn ngang là: (5x10)cm
5 10 3
4
416.6 (cm ).
12
-
J
-
Độ võng lớn nhất của ván: f max
-
1 ql4
1
657.6 100 4
0.05 (cm)
145 EJ 145 100 2.1 10 6 416.6
l
100
0.25 (cm)
Độ võng cho phép: f
400 400
Vậy fmax < [f] thỏa điều kiện độ võng.
4.4.3. Tính kích thước sườn dọc
-
Chọn khoảng cách cột chống là 1m.
Vì ta đặt cột chống ngay tại điểm giao giữa sườn ngang và sườn dọc nên lực tập
trung tác dụng lên sườn dọc sẽ truyền trực tiếp xuống cột chống.
4.4.4. Tính cột chống
-
Tải truyền xuống cột chống bằng tải trọng phân bố đều trên diện tích 60x100,
như đã tính chưa kể sườn dọc.
Trọng lượng sườn dọc là: 0.05x0.1x1x800=4 (daN).
Tải trọng truyền lên cột chống: N = 657.6+4=661.6 (daN).
Chọn thanh chống HỊA PHÁT mã hiệu K-105 có:
-
Chiều cao max: 4500 mm.
Chiều cao min: 3000 mm.
Tải trọng cho phép: 1700 daN > 661.6 (daN).
4.5. Thiết kế ván khn dầm 400x1000mm
4.5.1. Tính ván đáy
-
-
Chọn bề rộng ván đáy b = 20 cm.
Khoảng cách đà ngang cây chống là d = 60 cm.
Trọng lượng bê tơng trên 1m dài ván khn:
q bt 0.2 1 1.1 2500 550(daN / m)
Hoạt tải trên 1m dài ván khuôn:
q t 830 0.2 166(daN / m)
q q bt q t 716(daN / m)
Coi ván khuôn làm việc như dầm liên tục chịu lực phân bố đều từ q
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
17
ĐỒ ÁN THI CÔNG
M max
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG
ql2 716 0.62 x100
2577.6(daN.cm) h
10
10
6 M
2.8(cm) .
b
Với 80(daN / cm 2 ) , vì ván đáy có độ ẩm lớn hơn ván thành, cường độ gỗ
giảm 20%.
Chọn kích thước tấm ván khn là 20x3 cm.
-
J bh 3 /12 20 33 /12 45 cm 4
-
Độ võng lớn nhất: f max
-
1 ql4
1
716 60 4
0.007 (cm)
145 EJ 145 100 2.1 106 45
l
60
0.15 (cm) .
Độ võng cho phép: f
400 400
Vậy f max f , thỏa điều kiện về độ võng.
4.5.2. Tính ván thành dầm
-
Chọn bề rộng ván b = 25 cm.
Khoảng cách thanh sườn đứng l = 60 cm.
Tải trọng ngang do đổ bê tơng: Pđ = 200 kg/m2.
Tải trọng ngang của vữa bê tơng khi đổ vào dầm:
P H Pd 2075(kg / m2 ) (h = 0.75m)
-
Lực phân bố trên 1m dài ván khuôn: q
-
Momen lớn nhất của dầm: M max
h
2075 25
518.75(kg / m)
100
ql2 518.75 0.62 100
1867.5(kg.cm)
10
10
6M max
2.14(cm) h 3(cm).
b
Chọn chiều dày ván khuôn 25x3 (cm).
-
Độ võng lớn nhất của ván khuôn: f max
-
Độ võng cho phép: f
1 ql 4
0.007(cm) .
145 EJ
l
60
0.15(cm) .
400 400
Vậy f max f , thỏa điều kiện về độ võng.
4.5.3. Thanh đà đỡ dầm
-
Khoảng cách giữa 2 thanh đà l = 0.6m, chiều dài thanh đà 80 cm.
Khoảng cách giữa 2 cây chống l=0.8m.
-
Tải trọng tác dụng lên 1m dài thanh đà: q1
-
Trọng lượng ván đáy: q d 0.2 0.03 800 4.8(daN / m) .
q q1 q d 429.6 4.8 434.4(daN / m).
-
Momen lớn nhất của dầm: M max
716 60
429.6(daN / m).
100
ql 2
1563.84(daN.cm) .
10
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
18
ĐỒ ÁN THI CÔNG
h
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG
6M max
3(cm) h 3(cm) , chọn b = 10 cm.
b
Chọn kích thước thanh đà đỡ dầm: 10x3 cm.
-
1 ql4
0.008(cm) .
145 EJ
l
60
0.15(cm).
Độ võng cho phép: f
400 400
Độ võng lớn nhất của ván: f max
Vậy f max f , thỏa điều kiện về độ võng.
4.5.4. Tính cây chống
-
-
Khoảng cách hai hàng cột chống 60cm.
Trọng lượng bê tơng dầm + ván khn dầm:
Trọng lượng bản thân dầm + ván khn đáy: q1 2079.8(daN) .
Trọng lượng thanh đà đỡ dầm: q d 0.03 0.1 800 2.4(daN)
Trọng lượng ván khuôn thành dầm: q t 8 0.25 0.03 800 48(daN) .
Tổng: q 2130(daN)
Trọng lượng do một phần sàn + ván khuôn sàn:
Trọng lượng bê tông sàn: q 2 1 0.6 0.11 2500 830 1 0.6 663(daN).
Trọng lượng ván khuôn sàn: q vk 0.6 0.02 800 9.6(daN).
Trọng lượng thanh đà ngang: q dn 0.05 1 800 4(daN).
Tổng q 676.6(daN) .
Tổng tải trọng cột phải chịu là: N 2130 676.6 2806.6(daN).
Chọn thanh chống HỊA PHÁT mã hiệu K-105 có:
-
Chiều cao max = 4500 mm.
Chiều cáo min = 300 mm.
-
Tải trọng cho phép: 1700 daN >
2806.6
1403.3(daN) .
2
4.6. Thiết kế ván khn dầm 200x450 mm
4.6.1. Tính ván đáy
-
Chọn bề rộng ván đáy b = 20 cm.
Khoảng cách đà ngang cây chống là d = 60 cm.
Tải trọng phân bố trên 1m dài ván khn:
q q d q t 0.2 0.45 2500 830 0.2 391(daN / m)
Coi ván khuôn làm việc như dầm liên tục chịu lực phân bố đều từ q
6 M
ql2 391 0.62 x100
M max
1407.6(daN.cm) h
2.07(cm) .
10
10
b
Với 80(daN / cm 2 ) , vì ván đáy có độ ẩm lớn hơn ván thành, cường độ gỗ
giảm 20%.
Chọn kích thước tấm ván khn là 20x3 cm.
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
19
ĐỒ ÁN THI CÔNG
-
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG
bh 3 20 33
45 (cm 4 )
12
12
1 ql 4
1
391 604
0.003 (cm)
Độ võng lớn nhất: f max
145 EJ 145 100 2.1 106 45
l
60
0.15 (cm) .
Độ võng cho phép: f
400 400
J
Vậy f max f , thỏa điều kiện về độ võng.
4.6.2. Tính ván thành dầm
-
Chọn bề rộng ván b = 45 cm.
Khoảng cách thanh sườn đứng l = 60 cm.
-
Lực phân bố trên 1m dài ván khuôn: q
-
Momen lớn nhất của dầm: M max
h
716 25
322.2(kg / m)
100
ql2 322.2 0.6 2 100
1159.9(kg.cm)
10
10
6M max
1.4(cm) h 2(cm).
b
Chọn chiều dày ván khuôn 45x3 (cm).
-
1 ql4
1
322.2 604
0.004 (cm) .
145 EJ 145 100 2.1106 30
l
60
0.15(cm) .
Độ võng cho phép: f
400 400
Độ võng lớn nhất: f max
Vậy f max f , thỏa điều kiện về độ võng.
4.6.3. Tính thanh đà đỡ ván đáy, đà đỡ ván thành
Vì nhịp của hai thanh này nhỏ hơn (25-30)cm nên ta khơng cần tính mà chỉ lấy theo
cấu tạo 4x6cm.
4.6.4. Tính cấy chống
-
-
Khoảng cách hai hàng cột chống 60cm.
Trọng lượng bê tông dầm + ván khuôn dầm:
Trọng lượng bản thân dầm + ván khuôn đáy: q1 396(daN) .
Trọng lượng thanh đà đỡ dầm: q d 0.04 0.06 800 1.92(daN)
Trọng lượng ván khuôn thành dầm: q t 8 0.45 0.02 800 57.6(daN) .
Tổng: q 456(daN)
Trọng lượng do một phần sàn + ván khuôn sàn:
Trọng lượng bê tông sàn: q 2 1 0.6 0.11 2500 830 1 0.6 663(daN).
Trọng lượng ván khuôn sàn: q vk 0.6 0.02 800 9.6(daN).
Trọng lượng thanh đà ngang: q dn 0.05 1 800 4(daN).
Tổng q 676.6(daN) .
Tổng tải trọng cột phải chịu là: N 456 676.6 1132.6(daN).
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
20
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
Chọn thanh chống HỊA PHÁT mã hiệu K-105 có:
-
Chiều cao max = 4500 mm.
Chiều cáo min = 300 mm.
-
Tải trọng cho phép: 1700 daN >
1132.6
566.3(daN) .
2
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
21
ĐỒ ÁN THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG XUÂN TRƯỜNG
CHƯƠNG 5. CÁCH THỨC LẮP ĐẶT COPPHA, CỐT THÉP, KHỐI LƯỢNG
COPPHA, CAY CHỐNG
5.1. Lắp đặt coppha, cốt thép móng
-
-
Coppha móng được lắp đặt theo các lớp giật cấp móng. Các mảnh coppha được
liên kêt với nhau bởi sườn đứng và được cố định vị trí bằng các thanh chống
xiên đóng vào đất. Sau khi cố định cốp pha lớp dưới và lắp đặt cơt thép móng,
ta tiến hành lắp đặt cốp pha lớp trên. Để đảm bảo cho coppha lớp trên giữ cố
định, ta sử dụng các thanh ngang để liên kết hai lớp coppha với nhau. Để đảm
bảo cho coppha móng ổn định hơn có thể sử dụng thêm các thanh chống xiên
đóng vào đất nền.
Sau khi lắp đặt coppha lớp dưới, ta tiến hành lắp đặt cốt thép móng. Cốt thép
móng sau khi gia cơng được bố trí vào vị trí móng và được cố định với nhau
bằng dây thép. Sau khi lắp đặt xong cốt thép móng mới tiến hành lắp coppha lớp
trên của móng. Để khi đổ bê tơng cốt thép khơng bị lịi ra ngồi, ta sử dụng các
viên đá đường kính 3-4cm để tạo lớp bê tơng bảo vệ cốt thép.
5.2. Lắp đặt coppha, cốt thép cột
-
-
Đối với coppha cột, ta tiến hành lắp đặt sau khi đã cố định và neo nối cốt thép
xong. Coppha cột là các tấm coppha có chiều rộng bằng chiều rộng cột, chúng
được liên kết với nhau bằng các thanh sườn(gơng) và tạo thành hệ coppha kích
thước bằng kích thước cột. Do tiến hành đổ bê tơng bằng phương pháp thủ cơng
nên phải trừ lỗ đổ bê tơng ở giữa cột với chiều cao ≤ 2.5m. Coppha cột sau khi
được lắp đặt xong sẽ được chống đỡ bằng các cây chống xiên và dây cáp để đàm
bảo ổn định khi chịu tải trọng gió. Cây chống xiên được chống vào vị trí 2/3
chiều cao cột với góc nghiêng khoảng 600, cịn dây cáp được căng vào vị trí đầu
cột với cùng góc nghiêng khoảng 600.
Cốt thép cột được tiến hành lắp đặt trước công tác coppha. Sau khi được gia
cơng thì cốt thép cột được nối với cốt thép chờ sẵn từ cốt thép cổ móng hoặc cốt
thép của tầng dưới. Khoảng cách nối thép là 40d với d là đường kính cây thép
lơn hơn được nối với nhau. Khi cốt thép là thép gân thi có thể nói bằng dây thép.
Sau khi cố định cốt thép ta mới tiến hành lắp coppha và đổ bê tơng.
5.3. Lắp đặt coppha, cốt thép dầm, sàn
-
-
-
Coppha dầm sàn sau khi được gia cơng theo kích thước phù hợp thì sẽ được
tiến hành lắp đặt. trình tự lắp đặt coppha dầm sàn như sau: Lắp đặt cốp pha đáy
dầm, thành dầm đến cao độ đáy sàn sau đó mới tiến hành lắp đặt coppha sàn.
Coppha dầm được cố định bằng các thanh sườn(gơng), cịn coppha sàn được cố
định với các thanh xà ngang. Sau khi lắp đặt coppha ta tiến hành lắp đạt cốt
thép dầm sàn.
Cốt thép dầm sẽ được lắp đặt và cố định trước mói tiến hành lắp cốt thép sàn.
Cốt thép dầm được gia cơng và liên kết với nhau bằng hệ thống các vịng thép
đai.
Cốt thép sàn sau đó được lắp đặt và neo vào cốt thép dầm. Cốt thép được cố định
với nhau bằng dây thép và được tạo khoảng cách với coppha bằng các thép chân
chó để tạo lớp bê tơng bảo vệ.
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
22
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
5.4. Tính khối lượng coppha, cây chống
5.4.1. Coppha móng và cổ móng
-
Diện tích coppha 1 móng đơn và cổ móng 0.9m.
S1m 2 (0.5 2 0.5 1.5 0.5 1 0.5 0.5) 2 (0.4 0.6) 0.9 6.8 (m 2 ) .
-
Diện tích coppha tồn bộ 22 móng: Sm S1m 22 149.6(m 2 ) .
5.4.2. Coppha cột
-
-
Cột tầng 1:
Chiều cao cột 4.4m, tiết diện 400x600 mm.
Diện tích coppha 1 cột tầng 1: S1c 4.4 (0.4 0.6) 2 8.8 (m 2 )
Diện tích coppha tồn bộ cột tầng 1: Sc 8.4 22 184.8 (m 2 ) .
Cột tầng 2,3:
Chiều cao cột 3.9m, tiết diện 400x600 mm.
Diện tích coppha 1 cột tầng 2, tầng3: S1c 3.9 (0.4 0.6) 2 7.8 (m 2 )
Diện tích coppha tồn bộ cột tầng 2, tầng 3: Sc 7.8 22 171.6 (m 2 ) .
5.4.3. Coppha dầm tầng 2, tầng 3, tầng 4
-
-
Dầm chính 400x1000 mm:
Coppha đáy: Sd1 (11 0.6) 0.4 2.5 2 0.4 6.16 (m 2 ) .
Coppha thành: St1 (11 0.6) 1 2 2.5 2 1 2 30.8(m 2 ) .
Diện tích coppha 1 dầm chính: Sd Sd1 St1 6.16 30.8 36.96(m 2 ) .
Diện tích coppha 11 dầm chính trong 1 tầng: Sd 11 36.96 406.56(m 2 ) .
Dầm phụ 200x450 mm:
Coppha đáy: Sd1 0.2 (5.4 0.4) 10 10(m 2 ) .
Coppha thành: St1 0.45 (5.4 0.4) 10 2 45(m 2 ) .
Diện tích coppha 1 dầm phụ: Sd Sd1 St1 10 45 55(m 2 ) .
Diện tích coppha 6 dầm phụ dài 10 nhịp trong 1 tầng: Sd 6 55 330(m 2 ) .
5.4.4. Coppha sàn tầng 2, tầng 3, tầng 4
-
Diện tích coppha 1 ơ sàn: Ss1 5.4 16.6 89.64(m 2 ) .
Diện tích coppha 10 ơ sàn trong 1 tầng: Ss 89.64 10 896.4(m 2 ) .
5.4.5. Số lượng cây chống
-
16.6
2 11 365.2 (cây chống).
1
5.4 0.4
10 6 2 598.8 (cây chống).
Số lượng cột chống dầm phụ: n cc
1
5.4 0.4 10
Số cột chống sàn: n cc 16.6
1383 (cây chống).
0.6
Sơ lượng cột chống dầm chính: n cc
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
23
ĐỒ ÁN THI CƠNG
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
CHƯƠNG 6. TÍNH MÁY THI CƠNG
6.1. Chọn máy trộn bê tơng
Theo kết quả tính tốn khối lượng bê tơng/ ca lớn nhất = 73.5m3/ca (bê tơng móng). Ta
chọn máy trộn bê tơng SB-16V có các tính năng kỹ thuật như sau:
-
Dung tích thùng trộn: 500 lít.
Dung tích thành phẩm: 330 lít.
Thời gian trộn: 60 giây.
Cơng suất động cơ: 5hp.
e n K1 K 2 3
(m / h)
Năng suất máy trộn: N
1000
Trong đó:
+ e = 400 lít = (0.5 – 0.8)Vhh
3600
+ n: số mẻ trộn trong một giờ, n
T
+ T: thời gian đổ cấu kiện vào cối, thời gian trộn và thời gian đổ vữa bê
tơng khỏi cối trộn, T = tđổ vào + ttrộn + tđổ ra = 10 + 60 + 10 = 80 (s).
3600
45 mẻ/h.
n
80
+ K1: hệ số thành phẩm của bê tơng do co ngót, K1 = 0.65 ÷0.72
K1 0.7
+ K2 = 0.8: hệ số sử dụng thời gian.
Vậy N
-
400 45 0.72 0.8
10.4(m3 / h)
1000
Năng suất trng ca của máy trộn: N = 10.4x8=83 m3/ca.
So sánh với khối lượng bê tông mỗi phân đoạn, ta thấy năng suất máy trộn đáp ứng đủ
khối lượng bê tông cần thiết.
6.2. Chọn máy bơm bê tông
-
Dựa vào bảng phân đợt, phân đoạn, bảng khối lượng và thời gian ấn định, ta
xác định được khối lượng bê tơng mà máy phải đổ trong một ca máy là 73.7 m3.
Chọn máy bơm có mã hieeuh SB-95A có các thơng số kỹ thuật như sau:
Năng suất kỹ thuật: 20-30 m3/h.
Năng suất thực tế: 13 m3/h.
Đường kính cốt liệu: Dmax = 40 mm.
Cơng suất động cơ: 32.5 KW.
Đường kính ống: 150 mm.
Trọng lượng máy bơm: 6.8 T.
6.3. Chọn đầm dùi
Chọn đầm dùi với mã hiệu GH-38B, có các thơng số như sau:
-
Đường kính và chiều dài: 38x480 mm.
Đường kính ruột: 9.5 mm.
Đường kính vỏ: 31 mm.
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
24
ĐỒ ÁN THI CƠNG
-
GVHD: ĐẶNG XN TRƯỜNG
Chiều dài dây: 6m.
Biên độ rung: 1.8 mm.
Độ rung: 9000÷12500 vịng/phút.
Trọng lượng: 14.5 Kg.
6.4. Chọn đầm bàn
Chọn đầm bàn với mã hiệu MVC-60CE, có các thơng số như sau:
-
Cỡ mặt đầm: 510x350 mm.
Lực ly tâm: 1030 Kg.
Trọng lượng 61 Kg.
Tính năng chạy tiến.
6.5. Chọn vận thăng
Do cơng trình có mặt bằng chạy dài, khối lượng cơng tác lớn, lượng nhân cơng đơng
nên bố trí 3 máy thăng tải hiệu IIIM-7623 để phối hợp vận chuyển vật liệu và cơng
nhân. Các đặc tính của máy:
Tải trọng: 300 Kg.
Chiều cao nâng: 17 m.
Chiều cao nâng tối đa 33m.
Vận tốc nâng: 0.35 m/giây.
Điện áp sử dụng: 380 V.
Cơng suất động cơ: 4 KW.
SVTH: VÕ THÀNH PHÁT MSSV: 1451160055
25