Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Luận văn hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển đầu tư hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-------------------------------

Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online không khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

ISO 9001 : 2008

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Sinh viên

: Đặng Thị Mai Anh

Giảng viên hướng dẫn : Ths. Nguyễn Đức Kiên

HẢI PHÕNG - 2011
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i


event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.

t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■

CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i

li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■

khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n

chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a

c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a

cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách

truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng

v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■

kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t

2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■

c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác

m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so

nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n


123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m

D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■


ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u

b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,

n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■

li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây

cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y

■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh

s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng

d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i

b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u

tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n

li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi

c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i

■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,

b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu

ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau

g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm

trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng

■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m

t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n

nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng

h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u

thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng

uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành

v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào

c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i

t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000

cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net

m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n

th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc

top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng

t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.

Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát

thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event

t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n

th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■

bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n

THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng

uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u

thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn

mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■

■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t

s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng

s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong

■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các

vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n

th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n

ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên

ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia

theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
-----------------------------------

HỒN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG

TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ
HẢI PHỊNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TỐN - KIỂM TOÁN

Sinh viên

: Đặng Thị Mai Anh

Giảng viên hướng dẫn : Ths. Nguyễn Đức Kiên

HẢI PHÕNG - 2011


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh

Mã SV: 110013

Lớp: QT 1102K

Ngành: Kế toán - Kiểm tốn

Tên đề tài: Hồn thiện tổ chức kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành

sản phẩm tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tư
Hải Phòng


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt
nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
- Nghiên cứu lý luận chung về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp.

- Mơ tả và phân tích thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Cơng ty cổ phần xây dựng và phát triển đầu tư Hải
Phòng.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện tổ chức kế tốn chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đầu
tư Hải Phòng.
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
- Số liệu về tình hình kinh doanh của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển
đầu tư Hải Phòng trong 3 năm gần đây
- Số liệu về thực trạng kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đầu tư Hải Phòng
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp: Công ty cổ phần xây dựng và phát triển
đầu tư Hải Phòng.


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Nguyễn Đức Kiên
Học hàm, học vị: Thạc sỹ

Cơ quan công tác: Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng
Nội dung hƣớng dẫn:
- Định hướng cách nghiên cứu và giải quyết một đề tài tốt nghiệp.
- Định hướng cách hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về kế tốn chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp
- Định hướng cách mô tả và phân tích thực trạng kế tốn chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty cổ phần xây dựng và phát triển đầu tư
Hải Phòng.
- Định hướng cách đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện đề tài nghiên
cứu
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:.............................................................................................
Học hàm, học vị:...................................................................................
Cơ quan công tác:.................................................................................
Nội dung hướng dẫn:............................................................................
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày 11 tháng 04 năm 2011
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày 05 tháng 07 năm 2011
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN
Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên
Người hướng dẫn

Ths. Nguyễn Đức Kiên
Hải Phòng, ngày ...... tháng........năm 2011
HIỆU TRƢỞNG

GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị


PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
- Chăm chỉ thu thập tài liệu, số liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu
- Chịu khó nghiên cứu lý luận và thực tế, mạnh dạn đề xuất các phương
hướng và giải pháp để hoàn thiện đề tài nghiên cứu.
- Có thái độ nghiêm túc, khiêm tốn, ham học hỏi trong q trình viết khố
luận
- Tuân thủ đúng yêu cầu về tiến độ thời gian và nội dung nghiên cứu của đề
tài do giáo viên hướng dẫn quy định.
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số
liệu…):
- Về mặt lý luận: Tác giả đã hệ thống hoá được những vấn đề lý luận cơ bản
về đối tượng nghiên cứu.
- Về mặt thực tế: Tác giả đã mơ tả và phân tích được thực trạng của đối
tượng nghiên cứu theo hiện trạng của chế độ và chuẩn mực kế toán Việt
Nam
- Những giải pháp mà tác giả đề xuất đã gắn với thực tiễn sản xuất - kinh
doanh, có giá trị về mặt lý luận và có tính khả thi trong việc kiện tồn cơng
tác kế tốn của đơn vị thực tập.
- Những số liệu minh hoạ trong khố luận đã có tính lơgích trong dịng chạy
của số liệu kế tốn và có độ tin cậy.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn:
Điểm bằng số: 9,9
Điểm bằng chữ: Chín phẩy chín.
Hải Phịng, ngày 03 tháng 07 năm 2011
Cán bộ hƣớng dẫn

Ths. Nguyễn Đức Kiên



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ............................................................. 1
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ..................................................................... 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................ 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 2
5. Kết cấu của khoá luận..................................................................................... 2
CHƢƠNG 1 : LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT .... 4
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC ...................................... 4
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT .......................................................................... 4
1.1. Bản chất và nội dung kinh tế của chi phí sản xuất. .................................. 4
1.2. Bản chất và chức năng của giá thành sản phẩm. ...................................... 5
1.2.1. Bản chất của giá thành sản phẩm ............................................................. 5
1.2.2. Chức năng của giá thành sản phẩm ......................................................... 5
1.3. Phân loại chi phí sản xuất. ........................................................................... 6
1.3.1. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế..................................... 6
1.3.2. Phân loại chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí (mục đích, cơng
dụng của chi phí) .................................................................................................. 7
1.3.3. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ giữa CPSX với đối tượng
kế toán tập hợp CPSX .......................................................................................... 7
1.3.4. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ giữa giữa CPSX với khối
lượng hoạt động ................................................................................................... 8
1.4. Phân loại giá thành sản phẩm. .................................................................... 8
1.4.1. Phân loại giá thành sản phẩm theo thời điểm tính giá thành ................. 9
1.4.2. Phân loại giá thành sản phẩm theo phạm vi phát sinh chi phí ............. 10


1.5. Đối tƣợng hạch tốn chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành sản
phẩm và kỳ tính giá thành. ............................................................................... 10
1.5.1. Đối tượng hạch tốn chi phí sản xuất ..................................................... 10

1.5.2. Đối tượng tính giá thành sản phẩm ........................................................ 11
1.5.3. Kỳ tính giá thành ...................................................................................... 11
1.6. Phƣơng pháp và trình tự hạch tốn chi phí sản xuất. ............................ 12
1.6.1. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ................................................... 12
1.6.2. Trình tự hạch tốn chi phí sản xuất ....................................................... 13
1.7. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm. ................................................... 13
1.7.1 Phương pháp giản đơn (phương pháp trực tiếp) .................................... 14
1.7.2. Phương pháp hệ số................................................................................... 14
1.7.3. Phương pháp tỉ lệ ..................................................................................... 15
1.7.4. Phương pháp tổng cộng chi phí .............................................................. 16
1.7.5. Phương pháp đơn đặt hàng ..................................................................... 17
1.7.6. Phương pháp phân bước ......................................................................... 17
1.7.7. Phương pháp loại trừ giá trị sản phẩm phụ ........................................... 20
1.8. Đánh giá sản phẩm dở dang. ..................................................................... 20
1.8.1. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...... 21
1.8.2. Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng ước tính tương đương .... 21
1.8.3. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính. ......... 22
1.8.4. Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí sản xuất định mức ............... 23
1.9. Nội dung hạch tốn chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm. ................. 23
1.9.1. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên (KKTX)........................................................................................ 23


1.9.2. Đối với doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
định kỳ................................................................................................................. 31
1.10. Đặc điểm hạch tốn chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo các
hình thức kế tốn. .............................................................................................. 33
1.10.1. Đặc điểm hạch tốn chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế tốn Nhật ký chung ............................................................................... 33
1.10.2. Đặc điểm hạch tốn chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình

thức kế tốn Nhật ký - sổ cái ............................................................................. 34
1.10.3. Đặc điểm hạch tốn chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế tốn Nhật ký - chứng từ. ....................................................................... 34
1.10.4. Đặc điểm hạch tốn chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế tốn Chứng từ ghi sổ. ........................................................................... 36
1.10.5. Đặc điểm hạch tốn chi phí sản xuất – giá thành sản phẩm theo hình
thức kế tốn trên máy vi tính. ............................................................................ 36
CHƢƠNG 2 : THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ HẢI PHÕNG. ...................................... 38
2.1. Đặc điểm chung ảnh hƣởng đến cơng tác hạch tốn chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu
tƣ Hải Phòng. ..................................................................................................... 38
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty Cổ phần Xây dựng và
Phát triển Đầu tư Hải Phòng. ........................................................................... 38
2.1.2. Đặc điểm sản phẩm, tổ chức sản xuất và quy trình cơng nghệ tại Cơng
ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tư Hải Phòng. .................................. 40
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty Cổ phần Xây dựng và
Phát triển Đầu tư Hải Phòng. ........................................................................... 42
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế tốn áp dụng tại
Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tư Hải Phòng. ........................ 45


2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần Xây dựng và
Phát triển Đầu tư Hải Phịng .............................................................................. 45
2.1.4.2. Chính sách kế tốn áp dụng tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển
Đầu tư Hải Phòng. .............................................................................................. 47
2.2. Thực trạng tổ chức kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tƣ Hải Phòng. ............... 49
2.2.1. Đặc điểm và cách phân loại chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm tại

Cơng ty ................................................................................................................ 49
2.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất ...................................................................... 50
2.2.1.2. Phân loại giá thành sản phẩm ............................................................... 50
2.2.2. Đối tượng hạch tốn chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản
phẩm.................................................................................................................... 50
2.2.2.1. Đối tượng hạch tốn chi phí sản xuất .................................................... 50
2.2.2.2. Đối tượng tính giá thành sản phẩm ....................................................... 51
2.2.3. Kỳ tính giá thành và phương pháp tính giá thành sản phẩm ................ 51
2.2.4. Nội dung, trình tự hạch tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tư Hải Phòng. ......... 51
2.2.4.1. Hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp tại Công ty Cổ phần Xây
dựng và Phát triển Đầu tư Hải Phịng. ............................................................... 52
2.2.4.2. Hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp tại Công ty Cổ phần Xây dựng và
Phát triển Đầu tư Hải Phịng. ............................................................................. 61
2.2.4.3. Hạch tốn chi phí sản xuất chung tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và
Phát triển Đầu tư Hải Phòng. ............................................................................. 71
2.2.4.4. Hạch tốn thiệt hại trong sản xuất tại cơng ty Cổ phần xây dựng và
Phát triển đầu tư Hải Phòng. .............................................................................. 82
2.2.4.5. Tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá
thành sản phẩm. .................................................................................................. 82


CHƢƠNG 3 : MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC
KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN ĐẦU TƢ ............... 89
HẢI PHÕNG. ..................................................................................................... 89
3.1. Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn nói chung và kế tốn chi phí sản
xuất – giá thành sản phẩm nói riêng tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Phát
triển Đầu tƣ Hải Phòng..................................................................................... 89
3.1.1. Ưu điểm..................................................................................................... 89

3.1.2. Hạn chế ..................................................................................................... 91
3.2. Tính tất yếu phải hồn thiện tổ chức kế tốn chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm ........................................................................................... 92
3.3. Yêu cầu và phƣơng hƣớng hoàn thiện tổ chức kế tốn chi phí sản xuất –
giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tƣ
Hải Phòng. .......................................................................................................... 93
3.4. Nội dung và giải pháp hồn thiện tổ chức kế tốn chi phí sản xuất – giá
thành sản phẩm tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tƣ Hải
Phòng. ................................................................................................................. 94
3.4.1. Kiến nghị 1: Về việc hiện đại hoá cơng tác kế tốn và đội ngũ kế tốn.
............................................................................................................................. 94
3.4.2. Kiến nghị 2: Về vấn đề tiền lương. .......................................................... 95
3.4.3. Kiến nghị 3: Về việc hạch tốn chi phí sản xuất chung. ....................... 95
3.4.4. Kiến nghị 4: Về các khoản thiệt hại trong sản xuất. .............................. 96
3.5. Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế tốn chi phí
sản xuất – giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển
Đầu tƣ Hải Phịng. ........................................................................................... 100
3.5.1. Về phía Nhà nước .................................................................................. 100
3.5.2. Về phía Doanh nghiệp ........................................................................... 100


KẾT LUẬN ...................................................................................................... 101


LỜI CẢM ƠN
Để hồn thành khố luận này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu
sắc nhất đến:
Các thầy giáo, cô giáo dạy trong trường Đại học Dân lập Hải Phịng đã
tận tình truyền đạt kiến thức nền tảng cơ sở, kiến thức chuyên sâu về Kế toán Kiểm toán và cả kinh nghiệm sống quý báu, thực sự hữu ích cho bản thân em
trong thời gian thực tập và cả sau này.

Thầy giáo – Ths. Nguyễn Đức Kiên đã hết lòng hỗ trợ và giúp đỡ em từ
khâu chọn đề tài, cách thức tiếp cận thực tiễn tại đơn vị thực tập cho đến khi
hồn thành khố luận.
Các cô, bác làm việc tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tư
Hải Phòng đã tạo cho em cơ hội được thực tập tại phòng Tài chính - Kế tốn của
cơng ty. Các cơ, bác của các bộ phận đặc biệt là bác Lương Văn Sậy - Kế tốn
trưởng của cơng ty đã nhiệt tình hướng dẫn và cung cấp thông tin, số liệu liên
quan đến đề tài nghiên cứu, giúp em hồn thiện khố luận này đúng thời hạn và
nội dung quy định.
Cuối cùng, em chúc các thầy cô cùng các cô, bác làm việc tại Công ty Cổ
phần Xây dựng và Phát triển Đầu tư Hải Phịng dồi dào sức khoẻ, thành cơng,
hạnh phúc trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Trình tự tính giá thành theo phương pháp phân bước có tính giá thành bán
thành phẩm trong doanh nghiệp sản xuất sản phẩm phải qua n bước ............................... 19
Sơ đồ 1.2: Trình tự tính giá thành theo phương pháp phân bước khơng tính giá thành
bán thành phẩm.................................................................................................................. 20
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán tổng hợp CPNVLTT ............................................................. 25
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán tổng hợp CPNCTT ................................................................ 27
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ tổng hợp hạch toán CPSXC ................................................................... 29
Sơ đồ 1.6: Kế tốn chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp kế toán
hàng tồn kho theo phương phá kê khai thường xuyên ...................................................... 31
Sơ đồ 1.7: Kế toán chi phí sản xuất- giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp kế toán
hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ ............................................................. 32
Sơ đồ 1.8: Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm theo hình thức
kế tốn Nhật ký chung ....................................................................................................... 33
Sơ đồ 1.9: Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm theo hình thức

kế toán Nhật ký - Sổ cái .................................................................................................... 34
Sơ đồ 1.10: Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm theo hình
thức kế tốn Nhật ký - chứng từ ........................................................................................ 35
Sơ đồ 1.11: Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm theo hình
thức kế tốn Chứng từ ghi sổ ............................................................................................. 36
Sơ đồ 1.12: Trình tự ghi sổ kế tốn chi phí sản xuất - giá thành sản phẩm theo hình
thức kế tốn trên máy vi tính ............................................................................................. 37
Sơ đồ 2.1: Quy trình thi cơng cơng trình xây lắp của Công ty Cổ phần Xây dựng và
Phát triển Đầu tư Hải Phòng .............................................................................................. 41
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển
Đầu tư Hải Phòng .............................................................................................................. 43
Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển
Đầu tư Hải Phịng .............................................................................................................. 46
Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung .................................... 48
Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo hình
thức Nhật ký chung............................................................................................................ 49
Sơ đồ 3.1: Hạch toán thiệt hại về sản phẩm hỏng không sửa chữa được .......................... 97
Sơ đồ 3.2: Hạch toán thiệt hại về sản phẩm hỏng sửa chữa được ..................................... 98
Sơ đồ 3.3: Hạch toán thiệt hại ngừng sản xuất trong kế hoạch ........................................ 99
Sơ đồ 3.4: Hạch tốn thiệt hại ngừng sản xuất ngồi kế hoạch ........................................ 99


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Biểu 2.1: Hoá đơn giá trị gia tăng ....................................................................... 54
Biểu 2.2: Phiếu nhập kho .................................................................................... 55
Biểu 2.3: Phiếu xuất kho ..................................................................................... 56
Biểu 2.4 Trích sổ nhật ký chung liên quan đến CP NVLTT .............................. 57
Biểu 2.5 : Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 621 .................................... 58
Biểu 2.6 : Sổ chi tiết nguyên vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hố .................. 59
Biểu 2.7: Trích sổ cái TK 621 ............................................................................ 60

Biểu 2.8: Hợp đồng lao động .............................................................................. 63
Biểu 2.9: Bảng chấm công .................................................................................. 65
Biểu 2.10: Bảng thanh toán lương tháng 05/2010 .............................................. 66
Biểu 2.11: Bảng phân bổ lương toàn doanh nghiệp tháng 05/2010 ................... 67
Biểu 2.12: Trích sổ nhật ký chung liên quan đến CPNCTT ............................... 68
Biểu 2.13: Sổ chi tiết TK 622 ............................................................................. 69
Biểu 2.14: Trích sổ cái TK 622 ......................................................................... 70
Biểu 2.15: Bảng tính và phân bổ khấu hao tháng 05/2010 ................................. 73
Biểu 2.16: Hố đơn dịch vụ viễn thơng (GTGT) .............................................. 75
Biểu 2.17: Phiếu chi ........................................................................................... 76
Biểu 2.18 : Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung tháng 05/2010 ...................... 77
Biểu 2.19: Trích sổ nhật ký chung liên quan đến CP SXC ................................ 79
Biểu 2.20: Trích sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK 627 ................................... 80
Biểu 2.21: Sổ cái TK 627.................................................................................... 81
Biểu 2.22: Phiếu kế tốn .................................................................................... 83
Biểu 2.23: Bảng tính giá thành ........................................................................... 84
Biểu 2.24: Phiếu kế toán ..................................................................................... 85
Biểu 2.25: Sổ nhật ký chung ............................................................................... 86
Biểu 2.26: Sổ chi tiết TK 154 ............................................................................. 87
Biểu 2.27: Sổ cái TK 154.................................................................................... 88


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hệ thống tài khoản kế toán (Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐBTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính) – Nhà xuất
bản tài chính năm 2006.
2. Báo cáo tài chính, chứng từ và sổ kế tốn, sơ đồ kế toán (Ban hành theo
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ tài chính) – Nhà xuất bản tài chính năm 2006.
3. Kế tốn và phân tích Chi phí – Giá thành trong doanh nghiệp (theo chuẩn
mực kế toán Việt Nam) – Học viện tài chính - PGS.TS. Nguyễn Đình Đỗ

- TS. Trương Thị Thuỷ - Nhà xuất bản thống kê năm 2006.
4. Hướng dẫn thực hành về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp (Trường Đại học kinh tế thành phố Hồ Chí
Minh) – Nhà xuất bản thống kê năm 2006.
5. Khoá luận tốt nghiệp của các anh chị khóa trước.


Trường Đại Học Dân Lập Hải Phịng

Khố luận tốt nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Hiện nay đối với tất cả các doanh nghiệp sản xuất thì việc tối đa hố lợi
nhuận là một trong những mục tiêu hàng đầu. Trong nền kinh tế thị trường hiện
nay, giữa các doanh nghiệp ln ln có sự cạnh tranh gay gắt. Để tồn tại và
phát triển thì các doanh nghiệp phải quan tâm đến hiệu quả sản xuất kinh doanh
của mình làm sao để chi phí bỏ ra là thấp nhất nhưng lợi nhuận thu lại là cao
nhất.
Chi phí sản xuất và giá thành của sản phẩm là một chỉ tiêu kinh tế quan
trọng luôn được các nhà quản lý doanh nghiệp quan tâm vì đây là chỉ tiêu phản
ánh hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tính đúng, tính đủ chi phí
sản xuất và giá thành sản phẩm sẽ là tiền đề để tiến hành hạch toán kinh doanh
xác định kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh.
Ngồi ra chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm còn là căn cứ quan trọng
để phân tích, đánh giá tình hình thực hiện định mức chi phí và dự tốn chi phí,
tình hình sử dụng tài sản, vật tư, lao động,...
Để tiết kiệm chi phí sản xuất và hạ giá thành sản phẩm, nâng cao sức cạnh
tranh của doanh nghiệp trên thị trường thì doanh nghiệp cần khơng ngừng tìm
cách cải tiến, hồn thiện hệ thống kế tốn, đặc biệt là cơng tác hạch tốn chi phí

sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác hạch tốn chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm, cùng vốn kiến thức đã được học ở trường, những
hiểu biết thu thập được trong q trình thực tập tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng
và Phát triển Đầu tư Hải Phòng em đã mạnh dạn đi sâu vào tìm hiểu và lựa chọn
đề tài : “Hồn thiện tổ chức kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tư Hải Phịng” làm đề
tài khố luận tốt nghiệp của mình.

Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh - QT1102K

1


Trường Đại Học Dân Lập Hải Phịng
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài

Khoá luận tốt nghiệp

- Làm rõ những nhận thức chung nhất về cơng tác kế tốn tập hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất.
- Mô tả và phân tích thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tư
Hải Phịng.
- Đề xuất một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Phát
triển Đầu tư Hải Phòng.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
* Đối tượng nghiên cứu: Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển đầu tư Hải Phòng.

* Phạm vi nghiên cứu:
- Về không gian: đề tài được thực hiện tại Công ty cổ phần xây dựng và
phát triển đầu tư Hải Phòng.
- Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 11/04/2011 đến ngày
09/07/2011
- Việc phân tích được lấy từ số liệu của năm 2010.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp chung: Bao gồm các phương pháp hạch toán kế toán
(phương pháp chứng từ, phương pháp tài khoản, phương pháp tính giá, phương
pháp tổng hợp cân đối), các phương pháp phân tích kinh doanh (phương pháp so
sánh, phương pháp liên hệ,…), phương pháp nghiên cứu tài liệu…
- Phương pháp kỹ thuật trong trình bày: Kết hợp giữa mơ tả và phân tích,
giữa luận giải với bảng biểu và sơ đồ.
5. Kết cấu của khố luận.
Ngồi phần mở đầu và kết luận, khố luận bao gồm 3 chương chính :

Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh - QT1102K

2


Trường Đại Học Dân Lập Hải Phịng
Khố luận tốt nghiệp
Chương 1: Lý luận chung về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong các doanh nghiệp sản xuất.
Chương 2: Thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Cơng ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Đầu tư Hải Phịng.
Chương 3: Một số kiến nghị nhằm hồn thiện tổ chức kế tốn chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển
Đầu tư Hải Phòng.


Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh - QT1102K

3


Trường Đại Học Dân Lập Hải Phịng
Khố luận tốt nghiệp
CHƢƠNG 1 : LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Bản chất và nội dung kinh tế của chi phí sản xuất.
Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ những hao phí về lao
động sống, lao động vật hoá mà doanh nghiệp đã bỏ ra trong một thời gian nhất
định để phục vụ cho quá trình sản xuất.
Để tiến hành sản xuất kinh doanh các doanh nghiệp cần phải có đủ 3 yếu
tố cơ bản:
- Đối tượng lao động.
- Tư liệu lao động.
- Lao động sống.
Tương ứng với các yếu tố cơ bản của q trình sản xuất kinh doanh là các
chi phí sản xuất kinh doanh nói chung của Doanh nghiệp bao gồm:
- Chi phí về các loại đối tượng lao động chủ yếu (ngun vật liệu, cơng
cụ, dụng cụ...)
- Chi phí về các loại tư liệu lao động chủ yếu (tài sản cố định)
- Chi phí về lao động (chi phí nhân cơng)
- Chi phí về các loại dịch vụ mua ngồi.
- Chi phí bằng tiền khác.
Trong nền kinh tế thị trường, các chi phí trên đều được đo lường, tính
tốn bằng tiền, gắn với thời gian nhất định.

Độ lớn của chi phí sản xuất là một đại lượng xác định phụ thuộc vào hai
nhân tố chính sau:
- Khối lượng lao động và tư liệu sản xuất đã tiêu hao vào sản xuất sản
phẩm trong một thời gian nhất định.
- Giá cả các tư liệu sản xuất đã tiêu dùng và tiền lương của một đơn vị sản
xuất đã hao phí.

Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh - QT1102K

4


Trường Đại Học Dân Lập Hải Phịng
Khố luận tốt nghiệp
Việc làm rõ bản chất của chi phí sản xuất trong doanh nghiệp giúp kế tốn
tính đúng, tính đủ chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm từ đó phát huy được
chỉ tiêu tính giá thành trong cơng tác quản lý, kiểm tra, giám đốc quá trình sản
xuất của doanh nghiệp.
Vì vậy, thực chất của chi phí sản xuất là sự chuyển dịch vốn, chuyển dịch
giá trị của các yếu tố đầu vào và được tập hợp cho từng đối tượng để tính giá
thành sản phẩm, lao vụ, dịch vụ.
1.2. Bản chất và chức năng của giá thành sản phẩm.
1.2.1. Bản chất của giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao
động sống và lao động vật hố, để hoàn thành một khối lượng sản phẩm hoặc
lao vụ, dịch vụ.
Giá thành sản phẩm là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh chất lượng hoạt
động sản xuất, phản ánh kết quả sử dụng các loại tài sản, vật tư, lao động, tiền
vốn trong suốt quá trình sản xuất cũng như các giải pháp kinh tế kĩ thuật mà
doanh nghiệp đang thực hiện nhằm đạt được những mục đích sản xuất khối

lượng sản phẩm nhiều nhất với chi phí bỏ ra là thấp nhất.
Giá thành còn là căn cứ để tính tốn xác định hiệu quả kinh tế các hoạt
động sản xuất cũng như hiệu quả quản trị chi phí của doanh nghiệp.
Bản chất của giá thành là sự chuyển dịch giá trị các yếu tố chi phí vào
những sản phẩm, cơng việc, lao vụ nhất định đã hồn thành.
1.2.2. Chức năng của giá thành sản phẩm
Giá thành sản phẩm có hai chức năng chính : chức năng bù đắp chi phí và
chức năng lập giá.
- Chức năng bù đắp chi phí: là tồn bộ chi phí mà doanh nghiệp đã chi ra
để hoàn thành một khối lượng sản phẩm nhất định phải bù đắp bằng chính số
tiền thu được về tiêu thụ sản phẩm, bán sản phẩm và có lãi.
- Chức năng lập giá: thể hiện giá bán sản phẩm phụ thuộc vào quy luật
cung cầu thị trường, giá bán là biểu hiện giá trị của sản phẩm phải được dựa trên
Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh - QT1102K

5


Trường Đại Học Dân Lập Hải Phịng
Khố luận tốt nghiệp
cơ sở giá thành để xác định. Thông qua giá bán sản phẩm mà đánh giá mức độ
bù đắp chi phí và hiệu quả của chi phí.
Như vậy, giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu kinh tế quan trọng đối với
các doanh nghiệp sản xuất cũng như đối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
Giá thành sản phẩm cao hay thấp, tăng hay giảm đồng nghĩa với lãng phí
hay tiết kiệm lao động xã hội trong quá trình sản xuất. Nói cách khác, giá thành
sản phẩm cao hay thấp đều phản ánh kết quả của việc quản lý sử dụng vật tư, lao
động, tiền vốn của doanh nghiệp.
1.3. Phân loại chi phí sản xuất.
Chi phí sản xuất chế tạo sản phẩm, thực hiện lao vụ dịch vụ của các doanh

nghiệp bao gồm rất nhiều loại, nhiều khoản mục với nội dung kinh tế, mục đích
cơng dụng và phát sinh ở nhiều địa điểm khác nhau. Do vậy cần căn cứ vào
những tiêu thức nhất định đáp ứng yêu cầu quản lý chi phí sản xuất mà phân loại
chi phí sản xuất cho phù hợp.
1.3.1. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế
Theo chế độ hiện hành thuộc phạm vi KTTC thì căn cứ vào nội dung, tính
chất kinh tế của CPSX, tồn bộ CPSX của doanh nghiệp được chia thành các
yếu tố sau:
- Chi phí nguyên vật liệu : Bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ,
nhiên liệu, phụ tùng thay thế, thiết bị xây dựng cơ bản, công cụ dụng cụ mà
doanh nghiệp sử dụng.
- Chi phí nhân cơng : là tồn bộ tiền lương phải trả, các khoản trích
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo lương của công nhân viên hoạt động sản
xuất doanh nghiệp.
- Chi phí khấu hao TSCĐ : là tồn bộ số tiền trích khấu hao TSCĐ sử
dụng cho sản xuất.
- Chi phí dịch vụ mua ngồi : là tồn bộ số tiền doanh nghiệp trả các dịch
vụ mua từ bên ngoài để phục vụ cho sản xuất:

Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh - QT1102K

6


Trường Đại Học Dân Lập Hải Phịng
Khố luận tốt nghiệp
- Chi phí bằng tiền khác : Là tồn bộ chi phí khác dùng trong hoạt động
sản xuất ngồi 4 yếu tố trên.
Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung kinh tế có ý nghĩa quan trọng đối
với quản lý vi mô và quản lý vĩ mô. Với cách phân loại này các doanh nghiệp

biết được cơ cấu, tỷ trọng từng yếu tố chi phí, là cơ sở để phân tích, đánh giá
tình hình thực hiện kế hoạch, dự tốn CPSX, xây dựng kế hoạch cung ứng, đảm
bảo các yếu tố CPSX..., làm cơ sở cho việc tính tốn thu nhập quốc dân.
1.3.2. Phân loại chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí (mục đích,
cơng dụng của chi phí)
Căn cứ vào mục đích, cơng dụng của chi phí đối với quá trình sản xuất,
chế tạo sản phẩm, thực hiện lao vụ dịch vụ theo chế độ hiện hành thì toàn bộ
CPSX của doanh nghiệp được chia thành các khoản mục chi phí, bao gồm:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : là tồn bộ các chi phí về nguyên vật
liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm.
- Chi phí nhân cơng trực tiếp : là tồn bộ tiền lương, tiền cơng, tiền trích
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của cơng nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
- Chi phí sản xuất chung : là những chi phí dùng cho hoạt động sản xuất
chung ở các phân xưởng, đội sản xuất ngồi hai hoản mục trên để hạch tốn.
Phân loại chi phí theo cơng dụng kinh tế của chi phí có tác dụng phục vụ
cho việc quản lý CPSX theo định mức, dự tốn chi phí, cung cấp số liệu cho
việc tính giá thành sản xuất sản phẩm và phân tích tình hình thực hiện kế hoạch
giá thành, là tài liệu tham khảo để lập định mức CPSX và lập kế hoạch giá thành
sản phẩm cho kỳ sau nhằm hạ giá thành cho sản phẩm nâng cao lợi nhuân cho
doanh nghiệp.
1.3.3. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ giữa CPSX với đối
tượng kế toán tập hợp CPSX
Căn cứ vào mối quan hệ giữa CPSX và đối tượng kế toán tập hợp CPSX
người ta chia CPSX thành:

Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh - QT1102K

7



Trường Đại Học Dân Lập Hải Phịng
Khố luận tốt nghiệp
- Chi phí sản xuất trực tiếp : là những chi phí có quan hệ trực tiếp đến việc
sản xuất ra một sản phẩm. Kế tốn có thể căn cứ vào số liệu của chứng từ kế
toán để ghi trực tiếp cho từng đối tượng chịu chi phí.
- Chi phí sản xuất gián tiếp : là những chi phí có liên quan đến nhiều loại
sản phẩm. Kế toán phải tập hợp chung sau đó tiến hành phân bổ cho các đối
tượng có liên quan theo một tiêu chuẩn thích hợp.
Phân loại chi phí sản xuất theo cách này có tác dụng đối với việc xác định
phương pháp kế toán tập hợp và phân bổ chi phí cho các đối tượng chịu chi phí
một cách đúng đắn, hợp lý để phục vụ cho việc tính giá thành sản phẩm được
nhanh chóng, đảm bảo độ chính xác cao, điều kiện cần thiết cho quản trị doanh
nghiệp.
1.3.4. Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ giữa giữa CPSX với
khối lượng hoạt động
Căn cứ vào mối quan hệ giữa CPSX với khối lượng hoạt động, CPSX chia
thành:
- Biến phí (chi phí thay đổi) : là những chi phí có sự thay đổi tỷ lệ thuận
về tổng số khi có sự thay đổi về khối lượng hoạt động (số lượng sản phẩm hoàn
thành, số giờ máy chạy, số km hoạt động hay doanh thu bán hàng...)
- Định phí (chi phí cố định) : là những chi phí khơng thay đổi về tổng số
khi có sự thay đổi về khối lượng sản phẩm sản xuất trong mức độ nhất định tức
là chỉ có thể thay đổi chi phí tính cho một đơn vị khối lượng hoạt động.
- Chi phí hỗn hợp : là những chi phí mà nội dung của chúng chứa đựng cả
yếu tố định phí và yếu tố biến phí.
Phân loại CPSX theo tiêu thức này giúp cho các nhà quản trị doanh
nghiệp dễ dàng thiết kế, xây dựng các mơ hình chi phí trong mối quan hệ giữa
chi phí - khối lượng hoạt động và lợi nhuận, xác định điểm hoà vốn, giảm thấp
các chi phí khơng cần thiết vì mục đích tối đa hoá lợi nhuận theo đúng hướng
phát triển của doanh nghiệp đặc biệt là với việc ra các quyết định ngắn hạn...

1.4. Phân loại giá thành sản phẩm.
Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh - QT1102K

8


Trường Đại Học Dân Lập Hải Phịng
Khố luận tốt nghiệp
Để đáp ứng các yêu cầu của quản lý, hạch toán và kế hoạch hóa giá thành
cũng như yêu cầu xây dựng giá cả hàng hóa, giá thành được xem xét dưới nhiều
góc độ, nhiều phạm vi tính tốn khác nhau. Cũng như chi phí sản xuất, tuỳ theo
mục đích quản lý và yêu cầu hạch toán mà giá thành sản phẩm được phân thành
các loại sau:
1.4.1. Phân loại giá thành sản phẩm theo thời điểm tính giá thành
Theo tiêu thức này, giá thành sản phẩm được phân loại thành:
- Giá thành kế hoạch: Là giá thành sản phẩm được tính trên cơ sở chi phí sản
xuất kế hoạch và sản lượng kế hoạch. Việc tính giá thành kế hoạch do bộ phận kế
hoạch của doanh nghiệp thực hiện và được tính trước khi bắt đầu q trình sản
xuất, chế tạo sản phẩm. Giá thành kế hoạch là mục tiêu phấn đấu của doanh nghiệp,
là căn cứ để so sánh, phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành
của doanh nghiệp.
- Giá thành định mức: Là giá thành sản phẩm được tính trên cơ sở các
định mức chi phí hiện hành và chỉ tính cho đơn vị sản phẩm. Giá thành định
mức được xem như thước đo chính xác để xác định kết quả sử dụng các loại tài
sản, vật tư, tiền vốn trong doanh nghiệp, giúp cho việc đánh giá đúng đắn các
giải pháp kinh tế, kỹ thuật mà doanh nghiệp đã thực hiện trong quá trình hoạt
động sản xuất nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh. Cũng giống như giá thành kế
hoạch việc tính giá thành định mức cũng được tiến hành trước khi sản xuất chế
tạo sản phẩm.
- Giá thành thực tế: Là giá thành được tính trên cơ sở số liệu chi phí sản

xuất thực tế đã phát sinh và tập hợp được trong kỳ và sản lượng sản phẩm thực
tế đã sản xuất ra trong kỳ. Giá thành thực tế chỉ có thể tính tốn được sau khi kết
thúc q trình sản xuất, chế tạo sản phẩm được tính tốn cho cả chi tiêu tổng giá
thành và giá thành đơn vị. Giá thành thực tế là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản
ánh kết quả phấn đấu của doanh nghiệp trong quá trình tổ chức và sử dụng các
giải pháp kinh tế, kỹ thuật ... để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm, là cơ sở
để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và nghĩa
Sinh viên: Đặng Thị Mai Anh - QT1102K

9


×