Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Luận văn hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần hàng kênh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 113 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
---------------------------------

Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online không khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

HỒN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ
PHẦN HÀNG KÊNH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ LIÊN THƠNG
NGÀNH: KẾ TỐN – KIỂM TỐN

Sinh viên: Trần Thị Thùy Linh
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Trần Thị Thanh Phƣơng

HẢI PHỊNG – 2014
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam


s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■

th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■

th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n

ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia

b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email

nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh

b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■

■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i

hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■

tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c

phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên

thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch

■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài

bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m

c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln

123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,


s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i

NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■

bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u

■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín

kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên

kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink

cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch


to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n

d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng

■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng

“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình

viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã

cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm

t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u

...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng


s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n

vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi

qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành

b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao

■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i

t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng

■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■

■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng

D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p

users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m

tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình

ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác

n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho

■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua

123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.

tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài

v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho

d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,

Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách

trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■

tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài

b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,

sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n

c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau

cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính

Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u

■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i

event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho

m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t

chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N

b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u

c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài

v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín

Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■

123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung

ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t

tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng

phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p

giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n

mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”

vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài

bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi

ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■

quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
---------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên : Trần Thị Thùy Linh


MSV: 1213401049

Lớp : QTL 602K

Ngành: Kế toán – Kiểm tốn

Tên đề tài: Hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Hàng Kênh.


NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1.Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
- Nghiên cứu lý luận chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại doanh nghiệp.
- Mơ tả phân tích thực trạng tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Hàng Kênh.
- Đề xuất giải pháp Hoàn thiện tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Hàng Kênh.

2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
- Số liệu về thực trạng thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Hàng Kênh năm 2012.

3. Địa điểm thực tập.
- Công ty cổ phần Hàng Kênh
- Số 124 Nguyễn Đức Cảnh, phƣờng An Biên, quận Lê Chân, Hải Phòng


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên : Trần Thị Thanh Phƣơng
Học hàm, học vị : Thạc sỹ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phịng
Nội dung hƣớng dẫn :
Hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty cổ phần Hàng Kênh.
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên : ..............................................................................................................
Học hàm, học vị : ...................................................................................................
Cơ quan công tác: ...................................................................................................
Nội dung hƣớng dẫn : ............................................................................................
Đề tài tốt nghiệp đƣợc giao ngày 31 tháng 03 năm 2014
Yêu cầu phải hoàn thành xong trƣớc ngày 26 tháng 06 năm 2014

Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN

Đã giao nhận nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn

Sinh viên

Hải Phòng, ngày ........ tháng ......... năm 2014
Hiệu trƣởng

GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị


PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN


1.Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
- Chịu khó học hỏi, nghiên cứu tài liệu phục vụ cho quá trình thực hiện đề tài
nghiên cứu.
- Tuân thủ nghiêm túc yêu cầu về thời gian và nội dung nghiên cứu.
2.Đánh giá chất lƣợng của khóa luận ( so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T.T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số liệu ...):
- Về mặt lý luận : tác giả đã hệ thống hóa đƣợc những vấn đề lý luận cơ bản về
đối tƣợng nghiên cứu.
- Về mặt thực tế: tác giả đã phản ánh đƣợc thực trạng của đối tƣợng nghiên cứu.
- Những giải pháp mà tác giả đề xuất đã gắn với thực tiễn và có tính khả thi.
3.Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn ( ghi bằng cả số và chữ):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Hải Phòng, ngày ....... tháng ...... năm 2014
Cán bộ hƣớng dẫn
( Ký và ghi rõ họ tên )


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP ............................................................................................................... 2
1.1. Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp. .................................................................................. 2
1.1.1. Sự cần thiết của tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp .......................................................................... 2
1.1.2 Nhiệm vụ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh .. 4

1.2. Nội dung tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp. .................................................................................. 4
1.2.1. Tổ chức kế toán doanh thu, thu nhập, các khoản giảm trừ doanh thu .. 4
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................... 4
1.2.1.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................... 9
1.2.1.3. Kế toán thu nhập khác............................................................................ 12
1.2.1.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................. 14
1.2.2. Tổ chức kế toán chi phí............................................................................ 16
1.2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán ...................................................................... 16
1.2.2.2. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .................. 19
1.2.2.3. Kế tốn chi phí tài chính ........................................................................ 24
1.2.2.4. Kế tốn chi phí khác ............................................................................... 26
1.2.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................... 26
1.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 27
1.3. Hình thức kế tốn tại doanh nghiệp. ......................................................... 28


CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẤN HÀNG
KÊNH .................................................................................................................. 29
2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KÊNH ........................... 30
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ........................................ 30
2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty ........................................... 31
2.1.3. Mơ hình tổ chức bộ máy quản lý của Cơng ty…………………………….31
2.1.4. Mơ hình tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty ........................................ 34
2.1.5. Chế độ, phƣơng pháp và hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty ........... 36
2.2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KÊNH 38
2.2.1. Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và
giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ Phần Hàng Kênh ......................................... 38

2.2.2. Thực trạng tổ chức kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp tại Cơng ty Cổ Phần Hàng Kênh........................................................... 47
2.2.3. Thực trạng tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại
Cơng ty Cổ Phần Hàng Kênh ............................................................................ 62
2.2.4. Thực trạng tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh của Công ty
Cổ Phần Hàng Kênh .......................................................................................... 74
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN HÀNG KÊNH .................................................................................. 85
3.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN
HÀNG KÊNH ..................................................................................................... 85
3.1.1. Kết quả đạt đƣợc....................................................................................... 85
3.1.1.1. Về tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 85


3.1.1.2. Về hình thức kế tốn: ............................................................................. 86
3.1.1.3. Về hệ thống chứng từ, tài khoản, sổ sách sử dụng .............................. 86
3.1.1.4. Về việc hạch toán kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Cơng ty : .............................................................................................. 86
3.1.2. Hạn chế ..................................................................................................... 87
3.1.2.1. Về tài khoản sử dụng .............................................................................. 87
3.1.2.2. Về sổ sách sử dụng ................................................................................. 87
3.1.2.3. Chưa áp dụng chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại ............... 88
3.1.2.4. Về quy trình luân chuyển chứng từ ........................................................ 88
3.1.2.5. Về việc ứng dụng công nghệ thông tin ................................................... 88
3.1.2.6. Chưa trích lập khoản dự phịng khó địi…………………………………...84
3.2. GIẢI PHÁP HỒN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
HÀNG KÊNH ..................................................................................................... 88

3.2.1. Hồn thiện tài khoản sử dụng ................................................................. 89
3.2.2. Hoàn thiện sổ sách sử dụng .................................................................... 90
3.2.3. Sử dụng chính sách chiết khấu thƣơng mại và chiết khấu thanh tốn 88
3.2.4. Về quy trình luân chuyển chứng từ ........................................................ 95
3.2.5. Áp dụng phần mềm kế tốn ..................................................................... 95
3.2.6. Giải pháp về lập dự phịng phải thu khó địi…………………………...93
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………….. 99
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................ 100


LỜI MỞ ĐẦU
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp luôn
quan tâm đến doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận thu đƣợc. Bằng hệ thống các
phƣơng pháp khoa học, kế toán đã thể hiện đƣợc tính ƣu việt của mình trong
việc bao qt tồn bộ tình hình tài chính và q trình hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp một cách đầy đủ và chính xác. Đặc biệt, cơng tác kế
tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu của
mỗi doanh nghiệp trên phạm vi toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
Xuất phát từ tầm quan trọng của kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh, trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần Hàng Kênh, em đã đi
sâu tìm hiểu, nghiên cứu kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh và đã
chọn đề tài cho khoá luận tốt nghiệp là: "Hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu
và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Hàng Kênh ".
Nội dung khóa luận ngồi phần mở đầu và kết luận gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Lý luận chung về tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh trong các doanh nghiệp.
Chƣơng 2: Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ Phần Hàng Kênh.
Chƣơng 3: Giải pháp hồn thiện tổ chức kế tốn doanh thu và xác định kết

quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Hàng Kênh.
Mặc dù đã cố gắng nghiên cứu, tìm hiểu và nhận sự giúp đỡ nhiệt tình từ
các cơ, các chị phịng Thống kê- kế tốn và sự hƣớng dẫn của cô giáo – Thạc sỹ
Trần Thị Thanh Phƣơng song do kiến thức và kinh nghiệm có hạn nên bài viết
khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, nhƣợc điểm. Em rất mong nhận đƣợc sự
tham gia góp ý của thầy cơ giáo, của cơ giáo hƣớng dẫn để em hồn thiện bài
viết này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hải Phòng, ngày 20 tháng 06 năm 2014
Sinh viên
Trần Thị Thùy Linh


CHƢƠNG 1:
LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề chung về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp.
1.1.1. Sự cần thiết của tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp
Để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp cần phải tiến hành hoạt
động sản xuất kinh doanh để đáp ứng nhu cầu của thị trƣờng. Trong hoạt động
sản xuất kinh doanh đó thì khâu tiêu thụ là khâu cuối cùng và đóng vai trị quan
trọng đối với tồn bộ hoạt động của doanh nghiệp. Kế tốn chi phí, doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh là cơ sở để đánh giá hiệu quả của hoạt động sản
xuất kinh doanh trong thời kỳ nhất định của doanh nghiệp, là điều kiện để cung
cấp các thông tin cần thiết cho Ban lãnh đạo phân tích, lựa chọn những phƣơng
án tối ƣu cho doanh nghiệp.
Tổ chức kế tốn nói chung và kế tốn doanh thu, chi phí và xác

định kết quả kinh doanh nói riêng khơng chỉ đóng vai trị quan trọng với nhà
quản lý doanh nghiệp mà còn rất cần thiết đối với các đối tƣợng khác nhƣ Nhà
nƣớc, nhà đầu tƣ, nhà cung cấp, các trung gian tài chính hay đối với cơ quan
quản lý vĩ mô nền kinh tế.
 Đối với doanh nghiệp:
Công tác này giúp thu thập, xử lý và cung cấp thông tin cho các nhà quản trị
doanh nghiệp nhìn nhận, đánh giá về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp mình. Trên cơ sở đó đƣa ra những quyết định, phƣơng hƣớng phát triển
cũng nhƣ nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
 Đối với nhà nƣớc:
Việc tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh cũng
có ý nghĩa quan trọng đối với Nhà nƣớc:
Trên cơ sở các số liệu về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh


của doanh nghiệp cơ quan thuế xác định các khoản thuế phải thu, đảm bảo
nguồn thu cho Ngân sách quốc gia. Từ đó, Nhà nƣớc tái đầu tƣ vào cơ sở hạ
tầng, đảm bảo điều kiện về chính trị - an ninh - xã hội tốt nhất.
Thơng qua tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nƣớc của các doanh nghiệp,
các nhà hoạch định chính sách quốc gia sẽ có cơ sở để đề ra các giải pháp phát
triển nền kinh tế, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp hoạt động thơng qua chính
sách tiền tệ, chính sách thuế và các khoản trợ cấp, trợ giá.
Riêng đối với các doanh nghiệp có nguồn vốn của Nhà nƣớc, việc xác định
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh khơng những đem lại nguồn
thu cho Ngân sách mà cịn đảm bảo nguồn vốn đầu tƣ của Nhà nƣớc không bị
thất thốt.
 Đối với nhà đầu tƣ: thơng qua các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trên các báo cáo tài chính các nhà
đầu tƣ sẽ phân tích đánh giá tình hình hoạt động của doanh nghiệp để có các
quyết định đầu tƣ đúng đắn.

 Đối với nhà cung cấp: Kết quả kinh doanh, lịch sử thanh toán là căn cứ để
quyết định cho doanh nghiệp chậm thanh toán hoặc trả góp.
 Đối với các trung gian tài chính:
Đối với ngân hàng, các cơng ty cho th tài chính thì cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là điều kiện tiên quyết để họ tiến
hành thẩm định, đánh giá tình hình tài chính nhằm đƣa ra quyết định có nên cho
vay hay khơng đối với doanh nghiệp đó.
 Đối với các cơ quan quản lý vĩ mơ nền kinh tế:
Nó giúp cho các nhà hoạch định chính sách của nhà nƣớc có thể tổng hợp, phân
tích số liệu và đƣa ra các thơng số cần thiết giúp chính phủ có thể điều tiết nền
kinh tế ở tầm vĩ mô đƣợc tốt hơn, thúc đẩy sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế.


1.1.2 Nhiệm vụ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu
 Tổ chức ghi chép, theo dõi, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời và giám
đốc chặt chẽ các khoản doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu.
 Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng khoản doanh thu theo yêu
cầu của đơn vị.
 Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình hiện có và biến động tăng giảm về
mặt lƣợng và mặt giá trị các loại sản phẩm, hàng hóa. Theo dõi chi tiết thanh
toán với ngƣời mua, ngân sách nhà nƣớc về các khoản thuế, phí, lệ phí các sản
phẩm hàng hóa bán ra.
 Nhiệm vụ của kế tốn chi phí
 Căn cứ thực tế quy trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kế tốn
chi phí phải vận dụng các phƣơng pháp kế tốn (phƣơng pháp tính giá vốn hàng
xuất kho, phƣơng pháp tính giá thành, phƣơng pháp khấu hao) cho phù hợp.
 Ghi chép đầy đủ các khoản chi phí phát sinh trong q trình sản xuất kinh
doanh.
 Tiến hành tập hợp và phân bổ các khoản chi phí hợp lý.

 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh
 Xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong từng lĩnh vực hoạt
động,từng thời kì.
 Hạch tốn chính xác, kịp thời kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh,
cung cấp thông tin phục vụ cho việc quyết toán, ra quyết định của nhà quản trị.
 Phân tích, đánh giá tình hình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa.
1.2. Nội dung tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp.
1.2.1. Tổ chức kế toán doanh thu, thu nhập và các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm
 Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong


thời kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất , kinh doanh thơng thƣờng
của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền doanh
nghiệp thu đƣợc và sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh
thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả
khoản phụ thu và phí thu them bên ngồi giá bán( nếu có).
 Doanh thu bán hàng nội bộ là doanh thu của số hàng hóa, dịch vụ tiêu
thụ trong nội bộ doanh nghiệp, là lợi ích kinh tế thu đƣợc từ việc bán hàng hóa,
sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một
cơng ty tính theo giá bán nội bộ.
 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện sau:
 Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.

 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
 Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
 Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn 4 điều kiện sau:
 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
 Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
 Xác định đƣợc phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đối
kế tốn.
 Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
 Ngun tắc hạch tốn doanh thu
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đƣợc xác định theo giá trị hợp lý


của các khoản đã thu đƣợc tiền, hoặc sẽ thu đƣợc tiền từ các giao dịch và nghiệp
vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ; cung
cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm
ngồi giá bán (nếu có).
 Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT
tính theo phƣơng pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá
bán chƣa có thuế GTGT.
 Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ khơng thuộc chịu thuế GTGT hoặc
thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp thì doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
 Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng
giá thanh toán (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).
 Những doanh nghiệp nhận gia công vật tƣ, hàng hố thì chỉ phản ánh vào

doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế đƣợc hƣởng,
không bao gồm giá trị vật tƣ, hàng hố nhận gia cơng.
 Đối với hàng hố nhận bán đại lý, ký gửi theo phýõng thức bán ðúng giá
hýởng hoa hồng thì hạch tốn vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần
hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp đƣợc hƣởng.
 Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì doanh
nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả tiền ngay và ghi nhận vào
doanh thu chƣa thực hiện phần lãi tính trên khoản phải trả nhƣng trả chậm phù
hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu đƣợc xác định.
 Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc, đƣợc Nhà nƣớc trợ cấp, trợ giá theo quy
định thì doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền đƣợc Nhà nƣớc chính thức thơng
báo hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá.
 Đối với trƣờng hợp cho thuê hoạt động tài sản, bất động sản đầu tƣ có
nhận trƣớc tiền cho thuê của nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh
thu cho thuê bất động sản đầu tƣ ghi nhận của năm tài chính đƣợc xác định trên


cơ sở lấy tổng số tiền nhận đƣợc chia cho số kỳ nhận trƣớc tiền.
 Các phƣơng thức bán hàng
 Phương thức bán hàng trực tiếp: Là phƣơng thức giao hàng trực tiếp cho
ngƣời mua tại kho, tại phân xƣởng sản xuất (không qua kho) của doanh nghiệp.
Sản phẩm khi bàn giao cho khách hàng đƣợc chính thức coi là tiêu thụ và đơn vị
bán mất quyền sở hữu về số hàng này.
 Phương thức chuyển hàng theo hợp đồng: Theo phƣơng thức này, bên
bán chuyển hàng cho bên mua theo địa điểm ghi trên hợp đồng. Số hàng chuyển
đi này vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán. Khi đƣợc ngƣời mua thanh toán
hoặc chấp nhận thanh toán về số hàng chuyển giao (một phần hay tồn bộ) thì
lƣợng hàng đƣợc ngƣời mua chấp nhận đó mới đƣợc coi là tiêu thụ.
 Phương thức bán hàng qua đại lý: Là phƣơng thức mà bên chủ hàng (gọi

là bên giao đại lý) xuất hàng giao cho bên nhận đại lý (bên đại lý) để bán. Số
hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của bên chủ hàng cho đến khi chính thức tiêu
thụ. Bên đại lý sẽ đƣợc hƣởng thù lao đại lý dƣới hình thức hoa hồng hoặc
chênh lệch giá.
 Phương thức bán hàng trả chậm, trả góp: Theo phƣơng thức này, khi
giao hàng cho ngƣời mua, thì lƣợng hàng chuyển giao đƣợc coi là tiêu thụ,
ngƣời mua sẽ thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần. Số tiền còn
lại ngƣời mua sẽ trả dần và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông thƣờng
số tiền trả ở các kỳ bằng nhau, trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và
một phần lãi suất trả chậm.
 Phương thức hàng đổi hàng: Là phƣơng thức mà doanh nghiệp mang sản
phẩm của mình đi đổi lấy vật tƣ, hàng hóa khơng tƣơng tự. Giá trao đổi là giá
hiện hành của vật tƣ hàng hóa trên thị trƣờng.
 Phương thức tiêu thụ nội bộ: Tiêu thụ nội bộ là việc mua, bán sản phẩm,
hàng hóa dịch vụ giữa đơn vị chính với đơn vị trực thuộc hoặc giữa các đơn vị
trực thuộc với nhau trong cùng 1 tổng cơng ty, 1 tập đồn, 1 xí nghiệp...
 Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn GTGT (đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp


khấu trừ), Hóa đơn bán hàng thơng thƣờng (đối với doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp), Hợp đồng kinh tế.
 Bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi.
 Phiếu xuất, Phiếu thu, Giấy báo có.
 Các chứng từ khác có liên quan.
 Tài khoản sử dụng
 TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 6 tài khoản
cấp 2:
- TK 5111 – Doanh thu bán hàng hoá
- TK 5112 – Doanh thu bán các thành pham

- TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- TK 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
- TK 5118 – Doanh thu khác


T
K512 “Doanh thu tiêu thụ nội bộ” có 3 tài khoản cấp 2:

-

TK 5121 - Doanh thu bán hàng hoá

-

TK 5122 - Doanh thu bán các thành phẩm

-

TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ

 Phƣơng pháp hạch toán:


Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Thuế
GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ)

TK 333

TK 111,112,131,…


TK 511

Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB phải nộp

Doanh

NSNN, thuế GTGT phải nộp (đơn vị áp

thu bán

dụng phƣơng pháp trực tiếp)

hàng và
cung

TK 521, 531, 532

cấp dịch

Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thƣơng

vụ phát

mại, doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm

sinh

giá hàng bán phát sinh trong kỳ


Đơn vị áp dụng
phƣơng pháp
khấu trừ (giá
chƣa có thuế
GTGT)

TK 911
TK 333(33311)
Cuối kỳ,kết
chuyển doanh
thu thuần

Chiết khấu thƣơng mại, doanh thu hàng bán

Thuế GTGT
đầu ra

bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ

1.2.1.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động
đầu tƣ tài chính hoặc kinh doanh về vốn đƣa lại, bao gồm:
 Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp, lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua
hàng hoá, dịch vụ,...
 Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia.
 Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
 Thu nhập về thu hồi, hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ
vào cơng ty liên kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vốn khác.
 Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.



 Lãi tỷ giá hối đoái.
 Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.
 Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn.
 Chênh lệch lãi các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
 Chứng từ sử dụng:
 Phiếu thu, Giấy báo có
 Các chứng từ khác liên quan.
 Tài khoản sử dụng: TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
 Phƣơng pháp hạch toán:


Sơ đồ 1.2: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 3331

TK 515

TK 111,112,138,221,222

Thuế GTGT phải nộp

Tiền lãi, cổ tức, LN đƣợc chia từ

theo PP trực tiếp( nếu có)

hoạt động đầu tƣ
TK 111, 112…

TK 911


Lãi bán chứng khoán đầu tƣ
Kết chuyển doanh thu hoạt

ngắn hạn, dài hạn

động tài chính
TK 121, 228

Giá vốn

TK 111, 112…

Lãi do khoản đầu tƣ vào công
ty con,công ty liên kết
TK 221, 222, 223

Giá vốn

TK 338(3387)
Định kỳ k/c lãi bán trả chậm trả góp


1.2.1.3. Kế toán thu nhập khác
 Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp:
 Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.
 Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hố, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên
doanh, đầu tƣ vào công ty con, công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác.
 Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
 Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.

 Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xố sổ.
 Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại.
 Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ.
 Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hoá,
sản phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có).


Thu
nhập q biếu tặng bằng tiền, hiện vât của các tổ chức, cá

nhân tặng

 Các khoản thu nhâp khác ngoài các khoản trên.
 Chứng từ sử dụng:
 Hóa đơn giá trị gia tăng
 Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy báo có……
 Các chứng từ liên quan: Biên bản thanh lý tài sản cố định, Hợp đồng kinh
tế…
 Tài khoản sử dụng:
TK 711 “Thu nhâp khác”
 Phƣơng pháp hạch toán


Sơ đồ 1.3: Kế toán thu nhập khác


1.2.1.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
 Khái niệm
 Chiết khấu thƣơng mại: Là khoản doanh nghiệp giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua với khối lƣợng lớn.

 Hàng bán bị trả lại: Là số hàng đã đƣợc coi là tiêu thụ nhƣng bị ngƣời
mua từ chối, trả lại do không tôn trọng hợp đồng kinh tế nhƣ đã kí kết.
 Các khoản giảm giá hàng bán: Là số tiền giảm trừ cho khách hàng ngồi
hóa đơn hay hợp đồng cung cấp dịch vụ do các nguyên nhân đặc biệt nhƣ hàng
kém phẩm chất, không đúng quy cách, giao hàng không đúng thời gian địa điểm
trong hợp đồng…
 Chứng từ sử dụng:
 Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng thơng thƣờng
 Hợp đồng mua bán
 Các chứng từ thanh toán: Phiếu chi, giấy báo nợ
 Các chứng từ liên quan
 Tài khoản sử dụng
 TK521 “Chiết khấu thƣơng mại”
 Phƣơng pháp hạch toán:
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại


 TK531 “Hàng bán bị trả lại”
 Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại

 TK532 “Giảm giá hàng bán ”


 Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán

1.2.2. Tổ chức kế toán chi phí
1.2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán
 Khái niệm

Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản
phẩm, hàng hóa (hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra
trong kỳ đối với doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ,
dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác định là tiêu thụ và các khoản chi phí liên
quan trực tiếp khác phát sinh đƣợc tính vào giá vốn hàng bán để xác định kết
quả kinh doanh trong kỳ.
 Phƣơng pháp tính trị giá vốn hàng bán:
Các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng xuất kho đƣợc tính theo 1 trong 4 phƣơng pháp sau:


P
hƣơng pháp nhập trƣớc - xuất trƣớc (FIFO)

Theo phƣơng pháp này kế toán giả định lƣợng hàng nhập trƣớc sẽ đƣợc xuất
trƣớc. Xuất hết số nhập trƣớc mới đến số nhập sau. Giá thực tế của hàng nhập
trƣớc sẽ đƣợc dùng là giá để tính giá thực tế hàng xuất trƣớc. Nhƣ vậy, giá trị
hàng tồn cuối kỳ sẽ là giá thực tế của số hàng nhập kho thuộc lần cuối cùng
hoặc gần cuối kỳ.
 Phƣơng pháp nhập sau - xuất trƣớc (LIFO)


Theo phƣơng pháp này kế toán giả định hàng nhập sau cùng sẽ đƣợc xuất trƣớc
tiên. Xuất hết số nhập sau mới đến số nhập trƣớc. Giá thực tế của hàng nhập sau
sẽ đƣợc dùng là giá để tính giá thực tế hàng xuất trƣớc. Nhƣ vậy, giá trị hàng
tồn cuối kỳ sẽ là giá thực tế của số hàng nhập kho thuộc lần đầu hoặc gần đầu
kỳ.
 Phƣơng pháp thực tế đích danh
Theo phƣơng pháp này, giá của từng loại hàng sẽ đƣợc giữ nguyên từ khi nhập
kho cho đến lúc xuất ra (trừ trƣờng hợp điều chỉnh). Khi xuất kho loại hàng nào

thì tính theo giá thực tế đích danh của loại hàng đó.
 Phƣơng pháp bình qn gia quyền


Bình qn gia quyền cả kỳ:
Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ

Đơn giá BQ cả kỳ =

-------------------------------------------------------------Số lƣợng hàng tồn đầu kỳ + Số lƣợng hàng nhập trong
kỳ



Bình qn gia quyền liên hồn:
Trị giá thực tế HTK sau lần nhập i

Đơn giá bình quân sau lần nhậpi =

--------------------------------------------Lƣợng thực tế HTK sau lần nhậpi

Trị giá hàng xuất kho = Số lƣợng hàng xuất kho x Đơn giá bình quân


Chứng từ sử dụng:
 Phiếu xuất kho
 Các chứng từ có liên quan




Tài khoản sử dụng: TK 632 “ Giá vốn hàng bán”



Phƣơng pháp hạch toán:

Sơ đồ 1.6: Kế toán giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên


×