Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Luận văn tinh toán – thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy bia công suất 500m3 ngày đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.53 MB, 92 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
-------------------------------

Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online không khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

ISO 9001 : 2008

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH:

Ngƣời hƣớng dẫn : ThS. Bùi Thị Vụ
Sinh viên

: Phạm Thị Nguyệt

HẢI PHÕNG - 2012
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam


s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■

th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■

th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n

ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia

b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email

nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh

b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■

■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i

hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■

tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c

phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên

thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch

■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài

bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m

c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln

123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,


s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i

NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■

bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u

■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín

kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên

kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink

cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch


to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n

d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng

■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng

“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình

viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã

cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm

t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u

...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng


s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n

vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi

qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành

b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao

■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i

t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng

■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■

■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng

D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p

users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m

tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình

ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác

n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho

■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua

123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.

tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài

v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho

d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,

Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách

trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■

tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài

b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,

sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n

c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau

cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính

Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u

■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i

event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho

m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t

chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N

b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u

c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài

v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín

Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■

123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung

ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t

tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng

phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p

giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n

mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”

vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài

bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi

ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■

quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHỊNG
-----------------------------------

TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ
NƢỚC THẢI SẢN XUẤT BIA, CƠNG SUẤT
500M3/NGÀY ĐÊM


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH:

Ngƣời hƣớng dẫn : ThS. Bùi Thị Vụ
Sinh viên

: Phạm Thị Nguyệt

HẢI PHÒNG – 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
--------------------------------------

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Phạm Thị Nguyệt
Lớp: MT1202
Tên đề tài:

Mã số: 120822
Ngành:

M

Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất

bia, công suất 500m3/ngày đêm



NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
(về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính tốn và các bản vẽ).
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính tốn.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên:................................................................................................

Học hàm, học vị:......................................................................................
Cơ quan công tác:.....................................................................................
Nội dung hướng dẫn:...............................................................................
…………………………………………………………..................…..
……………………………………………………………………..........
………………………………………………………………..................
……………………………………………………………….................
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:................................................................................................
Học hàm, học vị:.....................................................................................
Cơ quan công tác:.....................................................................................
Nội dung hướng dẫn:................................................................................
……………………………………………………………….................
………..…………………………………………………….................
……………………………………………………………….................
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày ....... tháng ....... năm 2012
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày ....... tháng ....... năm 2012
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN

Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Người hướng dẫn

Sinh viên

Hải Phòng, ngày ......tháng........năm 2012
HIỆU TRƢỞNG

GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị



PHẦN NHẬN XÉT TÓM TẮT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra
trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính tốn số
liệu…):
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi cả số và chữ):
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2012
Cán bộ hƣớng dẫn
(họ tên và chữ ký)



LỜI CẢM ƠN
Với lòng biết ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơn Thạc sĩ Bùi Thị Vụ - Bộ
môn Kỹ thuật Môi trường Đại học Dân lập Hải Phịng đã định hướng, tận tình hướng
dẫn và tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá trình thực hiện và hồn thành khóa
luận tốt nghiệp này.
Qua đây, em xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các thầy cô trong Khoa
Mơi trường và tồn thể các thầy cơ đã dạy em trong suốt khóa học tại trường ĐHDL
Hải Phịng.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè và người thân đã động
viên và tạo điều kiện giúp đỡ em trong suốt quá trình học và làm khóa luận.
Việc thực hiện khóa luận là bước đầu làm quen với nghiên cứu khoa học, do
thời gian và trình độ có hạn nên bài khóa luận của em khơng tránh khỏi những thiếu
sót, rất mong được các thầy cơ giáo và các bạn góp ý để bài khóa luận của em được
hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Hải Phòng, tháng 7 năm 2012
Sinh viên


MỤC LỤC
................................................................................................................. 1
Chƣơng 1

.................................................. 2

1.1. Tổng quan về tình hình sản xuất bia ............................................................. 2
1.1.1. Tình hình sản xuất bia trên thế giới ............................................................ 2
1.1.2. Tình hình sản xuấ


........................................................... 3

1.2. Công nghệ sản xuất bia ................................................................................. 5
.................................................................................. 6
............................. 6
.................................................................................. 6
.......................................................................................... 6
1.2.5. Lên men ...................................................................................................... 7
........................................................................................................ 7
.......................................................................... 7

2

1.3. Hiện trạng môi trườ

.................................................... 7

1.3.1. Hiện trạng về

.............................................................................. 7

1.3.2. Hiện trạng về

............................................................................... 10

1.3.3. Hiện trạng về

....................................................................... 10


Chƣơng 2

................................................ 12
................................................................................................ 12
........................................................................................... 12
......................................................................................... 13
................................................................................................ 13
...................................................................................................... 14
................................................................. 14
................................................................................... 14
................................................................................................. 15
................................................................ 15
.................................................................................................... 16
......................................................................... 16
.................................................................. 17
.............................................................................................. 17
............................................................................ 17


..................................................................... 18


............................................................................ 18
2.4

............................................................................................. 19

2.4

............................................................................... 19


2.4

................................................................................. 22

Chƣơng 3

......... 26

3.1. Cơ sở lựa chọn công nghệ xử lý nước thải sản xuất bia.............................. 26
3.2. Các thông số thiết kế và yêu cầu xử lý ........................................................ 26
3.2.1. Đặc trưng nước thải của cơ sở lựa chọn thiết kế ...................................... 26
3.2.2. Yêu cầu xử lý............................................................................................ 27
3.3. Các phương án công nghệ đề xuất xử lý nước thải sản xuất bia ................. 27
1 .............................................................................................. 27
................................................................... 28
.......................................................................................................... 29
.................................................................................................... 29
2 .............................................................................................. 29
................................................................... 30
m .......................................................................................................... 31
................................................................................................... 31
..................................................................... 31
Chƣơng 4
4.1. S



.................................. 32


.............................................................................................. 32
................................................................................................... 32
............................................................................ 32

4.2. B

................................................................................................... 34
................................................................................................... 34
................................................................................ 34

4.3. B

.................................................................................................. 37
................................................................................................... 37
............................................................................... 37

4.4. B

1 ...................................................................................................... 40
................................................................................................... 40
1 ................................................................................... 41

4.5. B

..................................................................................................... 45
................................................................................................... 45
SB .................................................................................. 45


Aeroten ................................................................................................... 53

................................................................................................... 53
4.6.2

............................................................... 54

4.6.3

...... 57

4.6.4

..................... 58

4.6.5

............ 59

4.7. B

2 ...................................................................................................... 63
................................................................................................... 63
2 ................................................................................... 63
.................................................. 68
clo ................................................................... 68
................................................................................ 69

4.9. B

................................................................................................... 69
................................................................................................... 70

................................................................................ 70

4.10. M

......................................................................... 72
................................................................................................. 72
..................................................... 72

Chƣơng 5

........................................................................... 74
.............................................................................. 74
ệ thống ........................................................................... 75
........................................................................... 75
.............................................................................................. 76
..................................................................................... 76
........................................................ 76
1m3

.................................................................. 76

và kiến nghị ....................................................................................... 77
............................................................................................ 79


DANH MỤC BẢNG
......................................... 9

............................................................................................................................ 9
................................ 11

............ 27
................................... 41
................ 56
........................................ 74
............................................................ 75
................................................................... 76


DANH MỤC HÌNH
(2004) ....................... 2
.................................................... 5
............................................................................ 12
................................................................................ 13
...................................................................................... 14
1 .................................................... 28
2 .................................................... 30
............................................................... 34
4.2.

........................................ 36
................................................................... 38
.................................................................. 38
1 ............................................................................. 44
1 ................................................................................ 44

4.7

...................................................................... 45

4.8.


............................................ 48

4.9.

................................................................ 49

4.10.

................................................................ 51

h 4.11.

.................................................................... 53

4.12.

............................................................... 57
........................................................................... 63
........................................................................ 63
2 ........................................................................... 68
2 .............................................................................. 68
........................................................................... 71
. ..................................................................... 72


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
COD (Chemical Oxigen Demand): nhu cầu oxi hóa học
BOD (Biochemical Oxigen Demand): nhu cầu oxi sinh hoá


VSS (Volatile Suspended

NH4+ : Amoni
QCVN: quy chuẩn Việt Nam

UASB (Upflow Anaerobic Slude Blanket


Sản xuất bia là ngành đồ uống nên trong quá trình sản xuất phải sử dụng rất
nhiều nước. Nguyên liệu cho sản xuất bia bao gồm malt, gạo. Nguyên liệu này được
nghiền nhỏ sau đó đưa vào chế biến dịch đường. Trong quá trình nấu, nước được sử
nấu, cung cấp cho lò hơi để sản xuất hơi nước phục vụ cơng nghệ, nước

dụng nhiề

dùng làm mát các máy móc thiết bị. Nước dùng trong các quá trình sản xuất để chuyển
thành sản phẩm hoặc dùng ở dạng hơi thì hầu như khơng bị thải bỏ hoặc thải rất ít.
Nước thải trong sản xuất bia chủ yếu phát sinh từ quá trình rửa, vệ sinh máy móc thiết
bị và vệ sinh nhà xưởng, chủ yếu tập trung ở các khu vực lên men, lọc bia và chiết sản
phẩm. Với đặc thù của sản xuất bia đòi hỏi phải sử dụng lượng nước rửa và vệ sinh
khá lớn. Thực tế cho thấy, đặc tính chung của nước thải trong sản xuất bia là chứa
nhiều chất gây ô nhiễm với chủ yếu các chất hữu cơ hòa tan và dạng keo, chất rắn ở
dạng lắng và lơ lửng, một số chất vô cơ hòa tan, hợp chất nitơ và phốt pho. Tất cả các
chất gây ơ nhiễm có trong nước thải đều từ các thành phần như bã malt, cặn lắng trong
dịch đường lên men, các hạt trợ lọc trong khâu lọc bia, xác men thải khi rửa thùng lên
men, bia thất thoát cùng nước thải trong khâu chiết và khâu làm nguội chai sau khi
thanh trùng. Nước thải bia chứa nhiều chất dễ phân hủy sinh học nên có màu nâu
thẫm. Nước thải một số

có độ pH khác nhau nhiều, thường nước thải trong


q trình lên men có tính axít, nước thải rửa chai có tính kiềm. Hàm lượng oxi hịa tan
trong nước thải của nhà máy bia rất thấp. Nhu cầu oxi sinh học BOD và hóa học COD
đều rất cao, vượt quá tiêu chuẩn thải nhiều lần. Với các chỉ số gây ô nhiễm như trên và
hệ thống xử lý nước không đảm bảo nên chất lượng nước thải sau khi xử lý không đạt
tiêu chuẩn thải, gây ô nhiễm mơi trường

. Do đó, việc tính tốn và thiết kế

hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy bia là vấn đề cấp thiết cho quá trình phát triển
ngành sản xuất


uống của Việt Nam hiện nay.

trên,
500m3



đêm”

.

– MT1202

1


CHƢƠNG 1.

1.1. Tổng quan về tình hình sản xuất bia [10]
1.1.1. Tình hình sản xuất bia trên thế giới [10]

100

/

/

/năm.

trong năm 2004 như sau:
/năm…
144.296
150.392

hecto

hecto

11,2%.

(2004)
[Ng

-

]

.


– MT1202

2


22,2%/năm, Malaysia
21,7%/năm
-

bia tăng

-

).

1230 t

1

20%
.
2003.
.
,

.
1.1.2. Tình hình sản xuấ

[8]

-

- NGK

như
/năm.

/năm.
:n
,
/năm

– MT1202

3


,
.
,
98%.


u – NGK

/năm.

.

– MT1202


4


1.2

[8]
Gạo

Malt
Nước cấp

Nước cấp cho
sản xuất


CO2

Hơi nóng

Xút

2

, lon

Nước thải
1.2.

– MT1202


[8]

5




:
Các cơng đoạn chính của cơng nghiệp sản xuất bia bao gồm:

(

,
770
1000C.

Malt
370C
.
1.2.2.
660
760
760

.
.

malt


malt.
1.2.3.
Mục đích của q trình :
- Trích ly chất đắng, tinh dầu thơm, polyphenol, các hợp chất chứa nitơ và các
thành phần khác của hoa vào dịch đường để tạo cho bia có hương vị đặc trưng.
- Polyphenol, chất đắng là những chất có sức căng bề mặt lớn, chúng tham gia
vào quá trình tạo bọt và giữ bọt cho bia.
- Q trình đun hoa cịn mang lại khả năng thanh trùng dịch đường tiêu diệt các
vi sinh vật tạp nhiễm.
100
.
Nước nha từ nồi nấu có nhiệt độ xấp xỉ 100oC được làm lạnh tới nhiệt độ thích
hợp của quá trình lên men, ở nhiệt độ vào khoảng 10 – 16oC
: giai đoạn 1 dùng nước lạnh hạ nhiệt độ xuống chừng 60oC và giai đoạn 2
dùng tác nhân lạnh glycol để hạ nhiệt độ xuống còn chừng 14oC.

– MT1202

6


1.2.5. Lên men
, đây là quá trình
quan trọng trong sản xuất bia.

.
:

: chuyển đường trong dịch đã được houblon hóa thành rượu,


-

CO2, glyxerin, rượu bậc cao, axit hữu cơ, este... dưới tác dụng của nấm men.
: ổn định các thành phần của bia, tăng độ bền keo của bia, hình
thành các sản phẩm phụ tạo hương vị hài hòa cho bia, tạo bọt, ức chế vi sinh vật có hại
phát triển...
Quá trình lên men nhờ tác dụng của men giống để chuyển hố đường thành
alcol etylic và khí cacbonic:

Nhiệt độ duy trì trong giai đoạn lên men chính (6 đến 10 ngày) từ 8 đến 10oC. Sau
đó tiếp tục thực hiện giai đoạn lên men phụ bằng cách hạ nhiệt độ của bia non xuống 1
đến 3oC và áp suất 0,5 đến 1 at trong thời gian 14 ngày cho bia hơi và 21 ngày cho bia
đóng chai, lon. Quá trình lên men phụ diễn ra chậm và thời gian dài giúp cho các cặn
lắng, làm trong bia và bão hoà CO2, làm tăng chất lượng và độ bền của bia. Nấm men
tách ra, một phần được phục hồi làm men giống, một phần thải có thể làm thức ăn gia
súc. Hạ nhiệt độ của bia non để thực hiện giai đoạn lên men phụ có thể dùng tác nhân
làm lạnh glycol.
: bia sau khi lên men đã được làm trong tự nhiên (nhờ quá trình lắng
khi lên men phụ) nhưng chưa đạt mức độ cần thiết. Do đó, cần phải lọc tiếp để loại bỏ
hoàn toàn cặn, kết tủa... , tăng độ bền của bia, tăng giá trị cảm quan, ổn định các thành
phần cơ học...
Bia sau lọc được bơm sang các tank chứa bia trong để ổn định và bão hòa CO2.
1.2.7.

2

Trước khi chiết chai, bia được bão hồ CO2 bằng khí CO2 thu được từ q trình
lên men chứa trong bình áp suất. Các dụng cụ chứa bia (chai, lon, két) phải được rửa,
thanh trùng đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh, sau đó thực hiện q trình chiết chai tuân theo
nguyên tắc chiết đẳng áp, ở điều kiện chân không để đảm bảo chất lượng trong thời

gian bảo hành.
1.3. Hiện trạng môi trƣờ
1.3.1. Hiện trạng về

[4,8]
– MT1202

7


,
.
cao (

: CaCO3, CaSO4, NaOH, Na2CO3
.
6 - 20 m3

.
.
.
:

.
-

,

,…


.
(1÷
,
r
.
0,
1.1

– MT1202

8


[4]
, mg/l
Cao
COD

810

4480

2490

BOD5

330

3850


1723

Nito ( NH4+)

2.05

6.15

4.0

7.9

32.0

12.8

Cu

0.11

2.0

0.52

Zn

0.20

0.54


0.35

AOX

0.10

0.23

0.17
]

11,2
0,5

.

. Trong
.




1.2.

(m3

)

0,25 – 0,6


BOD5
(mg/l)

COD (mg/l)

∑ N (mg/l)

∑ P (mg/l)

1100 - 1500

1800 - 3000

30 - 100

10 - 30

1013 - 7775

22 – 1069

0,8 - 113

0,38
[

]

.


BOD5
.

– MT1202

9




BOD5



cho
5- 18,8

,
3,33 – 35,63

.

.
.
1.3.2. Hiện trạng về

[4]
:

-


.

2,

NOx, SO2

).
-

2

2.

-

.

-

: R12, R22, NH3
.

quanh.
1.3.3. Hiện trạng về

[4]

.
:

.
-

.

te

.
-

.

– MT1202

10


1.3

Plastic

bia

kg

21-27

kg

3-4


chai

0,9

kg

0,3-0,4

kg

1,5

kg

0,2-0,6

kg

-

kg

-

, gây

]

– MT1202


11


CHƢƠNG 2. CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI
[7]
Nước thải có thành phần hết sức phức tạp. Trong nước thải khơng chỉ chứa các
thành phần hố học tan, các vi sinh vật, mà cịn chứa các chất khơng tan. Các chất
khơng hồ tan có thể có kích thước nhỏ và có thể có kích thước lớn. Người ra dựa vào
kích thước và tỷ trọng của chúng để loại chúng ra khỏi môi trường nước, trước khi áp
dụng các phương pháp hoá lý hoặc các phương pháp sinh học.
Các vật chất có kích thước lớn như cành cây, bao bì chất dẻo, giấy, giẻ rách,
cát, sỏi và cả những giọt dầu, mỡ. Ngồi ra, vật chất khơng tan cịn nằm ở dạng lơ lửng
hoặc ở dạng huyền phù.
Tuỳ theo kích thước và tính chất đặc trưng của từng loại
mà người ta
đưa ra những phương pháp thích hợp để loại chúng ra khỏi môi trường nước. Những
phương pháp loại các chất rắn có kích thước lớn và tỷ trọng lớn trong nước được gọi
chung là phương pháp cơ học.
Phương pháp xử lý cơ học có thể loại bỏ được đến 60% các tạp chất khơng tan
có trong nước thải và giảm 20% BOD.
2.1.1.
Song chắn rác nhằm chắn giữ các cặn bẩn có kích thước lớn hay ở dạng sợi:
giấy, rau, cỏ, rác … được gọi chung là rác. Rác được chuyển tới máy nghiền để nghiền
nhỏ, sau đó được chuyển tới bể phân hủy cặn (bể mêtan). Đối với các tạp chất < 5 mm
thường dùng lưới chắn rác. Cấu tạo của thanh chắn rác gồm các thanh kim loại tiết
diện hình chữ nhật, hình trịn hoặc bầu dục… Song chắn rác được chia làm 2 loại: di
động
cố định, có thể thu gom rác bằng thủ cơng hoặc cơ khí. Song chắn rác được
đặt nghiêng một góc 60 – 90 0 theo hướng dòng chảy.


2.1. S

– MT1202

12


×