Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI CHON DOI TUYEN 2020 Tin Học QX1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.68 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG

KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG
Năm học: 2020-2021
Môn thi: Tin học
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề này có 05 câu, gồm 02 trang.

Tổng quan bài thi:
Tên bài
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

File chương trình
Bai1.pas
Bai2.pas
Bai3.pas
Bai4.pas
Bai5.pas

Nhiệt độ
average
Ghép xâu
Tạo xâu
Số nguyên tố


File Dữ liệu vào
BAI1.INP
BAI2.INP
BAI3.INP
BAI4.INP
BAI5.INP

File Dữ liệu ra
BAI1.OUT
BAI2.OUT
BAI3.OUT
BAI4.OUT
BAI5.OUT

Lập trình giải các bài toán sau:
Câu 1: Nhiệt độ (6 điểm)
Cho dãy số là nhiêt độ trung bình các ngày trong năm,
Yêu cầu: Tính tổng nhiệt dộ cả năm, tính nhiệt độ trung bình cộng. Đưa ra vị trí các ngày có
nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của năm
Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản BAI1.INP chứa một dãy các số nguyên.
Kết quả: Ghi ra file văn bản BAI1.OUT là kết quả tìm được trên các dịng khác nhau.
Ví dụ:
BAI1.INP
6106742757

BAI1.OUT
45
4.5
1 4 5 8 9 10


Câu 2: average (5 điểm)
Trong tốn học, một trung bình cộng (tiếng Anh: average) là một số thoả mãn điều kiện:
Tổng của hai phần tử liên tiếp nhau cộng lại chia 2.. Cho dãy gồm n số nguyên a1, a2,..., an.
Yêu cầu: Cho biết dãy số trên có tồn tại các số là trung bình cộng cộng hay khơng?
Dữ liệu vào: Dịng đầu là 2 số n và K
Dãy các số nguyên a1, a2,..., an. Các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách trống.
Kết quả: ghi ra file BAI1.OUT như sau:
Ghi 1 Nếu dãy số tồn tại các trung bình cộng.
Ghi 0 Nếu dãy số khơng tồn tạitrung bình cộng.
Ví dụ:
BAI2.INP
45
0264

BAI2.OUT
1

BAI2.INP
33
123

BAI2.OUT
0

Câu 3: Ghép xâu (4 điểm) .
Cho 2 xâu ký tự S1, S2. Có thể ghép một số lần liên tiếp xâu S 1 để được xâu S2 hay
không?
Dữ liệu: Vào từ file văn bản BAI3.INP

Dịng đầu tiên ghi xâu S1,


Dịng thứ hai ghi xâu S2.
Kết quả: Ghi vào file văn bản BAI3.OUT
1


Trong trường hợp ghép được, ghi số K là số lần ghép liên tiếp xâu S 1 để được xâu S2,
trường hợp ngược lại ghi số 0.
Ví dụ:
BAI3.INP
BAI3.OUT
Aba
4
Bababababa
Câu 4: Tạo xâu (3 điểm) .
Cho một xâu S chỉ gồm các chữ cái in thường với độ dài tối đa 250 ký tự. Hãy viết
chương trình để tạo ra xâu SG từ xâu S bằng cách xóa các ký tự liên tiếp giống nhau trong xâu
S và chỉ để lại một kí tự đại diện trong đoạn đó.
Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản BAI4.INP chứa xâu S chỉ gồm các chữ cái in thường.
Kết quả: Ghi ra file văn bản BAI4.OUT là xâu SG tìm được.
Ví dụ:
BAI4.INP
hhhhhooooccssiiinnnnnhhhhh

BAI4.OUT
Hocsinh

Câu 5:Số ngun tố (2 điểm) .
Cho một số nguyên N bất kì 0 <= N <= 109
Yêu cầu: Tìm số đảo ngược của N xem chúng có nguyên tố cùng nhau hay không

Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản BAI5.INP chứa một dãy các số nguyên.
Kết quả: Ghi ra file văn bản BAI5.OUT
Ghi “CO” nếu kết quả tìm được khi chúng nguyên tố cùng nhau
Ngược lại ghi ‘KHONG’.
Ví dụ:
BAI5.INP
23
46

BAI5.OUT
Co
Khong

------------------------------- Hết -----------------------------

2



×