Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.17 KB, 9 trang )

Phịng GD&ĐT Đại Lộc

Mơn :
Người ra đề :

ĐỊA LÝ
Nguyễn Thị Kim Huệ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ (HKI)
Năm học 2020-2021
Lớp :
9

1.Mục tiêu:
- Giúp HS hệ thống kiến thức về địa lý dân cư và địa lý kinh tế Việt Nam
- Rèn luyện kĩ năng phân tích biểu đồ
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn, vẽ biểu đồ cho học sinh.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các nội dung.
- Điều chỉnh kịp thời quá trình dạy học .
2.Hình thức kiểm tra:
- Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (5 điểm) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm).
- Đảm bảo có cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng.
- Thời gian làm bài: 45 phút.
I.

MA TRẬN

Cấp độ
Nội dung
Chủ đề
1:


Địa lí
dân cư

Nhận biết

Thơng hiểu

TNKQ
TL
1- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc
- Biết các dân tộc có trình độ phát triển
kinh tế khác nhau, chung sống đồn kết,
cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc
ở nước ta.
2- Trình bày được một số đặc điểm của
dân số nước ta.
3- Trình bày được tình hình phân bố dân
cư nước ta
- Nhận biết q trình đơ thị hố ở nước ta
4- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao
động và việc sử dụng lao động.

TNKQ
TL
1- Nguyên nhân và hậu
quả của một số đặc điểm
dân số nước ta
2- Phân biệt được các
loại hình quần cư thành

thị và nơng thơn theo
chức năng và hình thái
quần cư.
3- Trình bày được sức
ép của dân số đối với
việc giải quyết việc làm
ở nước ta.

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1- Phân tích bảng số liệu, - Câu hỏi vận dụng
biểu đồ về số dân phân kiến thức để giải
theo thành phần dân tộc.
thích, liên hệ các
2- Vẽ và phân tích biểu đồ vấn đề thực tiễn có
dân số Việt Nam.
liên quan đến chủ đề
- Phân tích và so sánh tháp địa lí dân cư.
dân số nước ta các năm.
(Phương án 2)
3- Sử dụng bảng số liệu và
bản đồ để nhận biết sự
phân bố dân cư ở Việt
Nam.
4- Phân tích biểu đồ, bảng

số liệu về cơ cấu sử dụng

Cộng


Số câu
Số điểm
Chủ đề
2:
Địa lí
kinh tế

- Biết được sức ép của dân số đối với
việc giải quyết việc làm ở nước ta.
- Trình bày được hiện trạng chất lượng
cuộc sống ở Việt Nam
4
1,33đ
1- Trình bày sơ lược về quá trình phát
triển của nền kinh tế Việt Nam.
- Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
2- Trình bày được tình hình phát triển
của sản xuất nông nghiệp : phát triển
vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt
vẫn là ngành chính.
- Trình bày và giải thích sự phân bố của
một số cây trồng, vật nuôi.
3- Biết được thực trạng độ che phủ rừng
của nước ta ; vai trò của từng loại rừng.
- Trình bày được tình hình phát triển và

phân bố ngành lâm nghiệp.
- Sự phát triển và phân bố của ngành
khai thác, ni trồng thuỷ sản.
4- Trình bày được tình hình phát triển của
sản xuất cơng nghiệp.
- Trình bày được một số thành tựu của
sản xuất công nghiệp
- Biết sự phân bố của một số ngành công
nghiệp trọng điểm.
5- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày
càng đa dạng của ngành dịch vụ.
- Biết được đặc điểm phân bố của ngành
dịch vụ nói chung.
- Trình bày được tình hình phát triển và
phân bố của một số ngành dịch vụ (giao
thông vận tải, bưu chính viễn thơng,
thương mại, du lịch - tùy theo tiến độ dạy
học theo kế hoạch giáo dục bộ môn của
trường)

lao động.

1 (2 PA2)
0,33đ (0,66đ PA2)
1- Làm rõ được ý nghĩa
của chuyển dịch cơ cấu
kinh tế với sự phát triển
kinh tế nước ta.
2- Phân tích được các
nhân tố tự nhiên, kinh tế

- xã hội ảnh hưởng đến
sự phát triển và phân bố
nơng nghiệp.
3- Trình bày được nguồn
lợi thuỷ, hải sản.
4- Phân tích các nhân tố
tự nhiên, kinh tế - xã hội
ảnh hưởng đến sự phát
triển và phân bố cơng
nghiệp.
5- Hiểu được vai trị
quan trọng của ngành
dịch vụ.

1 (0 PA2)
2,0đ (0 PA2)
1- Phân tích biểu đồ để
nhận xét sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế.
2- Phân tích bản đồ nơng
nghiệp và bảng phân bố
cây công nghiệp để thấy rõ
sự phân bố của một số cây
trồng, vật nuôi.
- Vẽ và phân tích biểu đồ
về sự thay đổi cơ cấu
ngành chăn ni.
3- Phân tích bản đồ để thấy
rõ sự phân bố của các loại
rừng, bãi tơm, cá.

- Phân tích bảng số liệu,
biểu đồ để thấy sự phát
triển của lâm nghiệp, thuỷ
sản.
4- Phân tích biểu đồ để
nhận biết cơ cấu ngành
cơng nghiệp.
- Phân tích bản đồ cơng
nghiệp để thấy rõ các trung
tâm cơng nghiệp, sự phân
bố của một số ngành cơng
nghiệp.
5- Phân tích số liệu, biểu
đồ để nhận biết cơ cấu và
sự phát triển của các ngành
dịch vụ ở nước ta.

0 (1/2 PA2) 6 (6,5)
0đ(1,0 PA2) 3,7 (3đ)
Câu hỏi vận dụng
kiến thức để giải
thích, liên hệ các
vấn đề thực tiễn có
liên quan đến chủ đề
địa lí kinh tế.
(Phương án 1)


Số câu
Số điểm

TS câu
TS điểm

8
2,66đ
12
4,0 đ

0

2 (1 PA2)
0,66đ (0,33đ PA2)
3
1,0 đ

1/2
2,0đ
1/2
2,0 đ

0

0 (1PA2)
0đ (2đ PA2)
1
2,0 đ

0

1/2 (0 PA2) 11 (10,5)

1,0đ (0 PA2) 6,3 (7đ)
1/2
17
1,0 đ
10,0 đ


Họ và tên HS:………………………………
Lớp 9 /….. Trường THCS Nguyễn Huệ
Điểm:

KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ 9

đề A

Chữ ký của giám khảo

A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,33đ)
Câu 1.Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 55 dân tộc
B. 54 dân tộc
C. 53 dân tộc
D. 52 dân tộc.
Câu 2: Nguồn lao động nước ta cịn có hạn chế về
A.thể lực, trình độ chun môn và tác phong lao động.
B.nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. kinh nghiệm sản xuất.
D. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật .

Câu 3. Các cao nguyên, Nam Trung Bộ là địa bàn sinh sống của các dân tộc:
A. Tày , Thái , Nùng
C. Êđê, Gia rai, Mnông
B. Mường , Dao, Khơ me
D. Chăm , Mnông , Hoa
Câu 4. Tỉ lệ lao động nông thôn ở nước ta năm 2003 chiếm bao nhiêu?
A. 67,8%
B. 76,7%
C. 77,7%
D. 75,8%.
Câu 5. Nội dung chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là
A. Tăng tỉ trọng nông ,lâm ,ngư nghiệp,giảm dịch vụ
B. Giảm dịch vụ ,tăng công nghiệp
C. Giảm tỉ trọng nông,lâm, ngư nghiệp,tăng công nghiệp ,xây dựng
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp ,tăng tỉ trọng nông ,lâm, ngư nghiệp
Câu 6. Loại tài nguyên nào có ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố cơng nghiệp
ở nước ta
A. Đất
B. Nước
C. Khống sản
D. Sinh vật
Câu 7. Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích
A. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.
B. Tăng năng suất và sản lượng cây trồng.
C. phát triển nhiều giống cây trồng mới.
D. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nơng nghiệp.
Câu 8. Rừng phịng hộ có chức năng là
A. bảo vệ các giống lồi q hiếm.
B. phịng chống thiên tai, bảo vệ mơi trường.
C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mịn đất.

D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 9. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là
A. quốc lộ 1A B.quốc lộ số 19 C .quốc lộ số 51
D.đường Hồ Chí Minh
Câu 10. Sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm có tác dụng
A. thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước,tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
Câu 11. Dịch vụ nào có vai trị tạo mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất
A. Giao thơng vận tải và bưu chính viễn thơng


B.Khoa học công nghệ , giáo dục y tế ,văn hóa
C.Khách sạn, nhà hàng ,tài chính tín dụng .
D. Quản lí nhà nước, đồn thể và bảo hiểm bắt buộc .
Câu 12. Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai
trị quan trọng nhất là
A. bưu chính viễn thơng.
C. khách sạn, nhà hàng.
B. giao thơng vận tải.
D. tài chính tín dụng.
Câu 13: Tuyến đường xương sống của cả hệ thống giao thông đường sắt nước ta là
A. quốc lộ 1A.
B. thống nhất Bắc - Nam
C. đường mịn Hồ Chí Minh.
D. đường số 5.
Câu 14: Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào của nước ta?
A. Trung du và miền núi phía Bắc.
B. Đơng Nam Bộ.

C. Tây Ngun.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15. Tên nhà máy nhiệt điện chạy bằng than là
A.Phả Lại
B.Phú Mỹ
C.Bà Rịa
D.Thủ Đức
B/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2đ) Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp ?

Câu 2: (1đ)Tại sao nước ta buôn bán nhiều nhất với khu vực châu Á-TBD ?
Câu 3 : (2đ) Cho bảng số liệu sau:
Đơn vị: %
Năm
Tổng số
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
2003
100
59,6
16,4
24,0
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo ngành năm 2003 và rút ra nhận xét.

BÀI LÀM


Họ và tên HS:………………………………
Lớp 9 /….. Trường THCS Nguyễn Huệ
Điểm:


KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ 9

đề B

Chữ ký của giám khảo

A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,33đ)
Câu 1. Nhóm người Tày , Thái phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng núi trung du Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Các cao nguyên Nam Trung Bộ
C. Vùng Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
Câu 2 : Mặt mạnh của lao động Việt Nam là
A.có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông –lâm – ngư – nghiệp.
B .có trình độ khoa học kĩ thuật .
C. chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện .
D. có thể lực tốt
Câu 3 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm
A.0,5 triệu lao động
B.0.7 triệu lao động
C. hơn 1 triệu lao động
D. gần hai triệu lao động
Câu 4.Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 55 dân tộc
B. 54 dân tộc
C. 53 dân tộc
D. 52 dân tộc.
Câu 5. Tỉ lệ lao động thành thị ở nước ta năm 2003 chiếm bao nhiêu?

A. 67,8%
B. 76,7%
C. 77,7%
D. 24,2%.
Câu 6 : Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo ở nước ta năm 2003 chiếm bao nhiêu?
A. 67,8%
B. 76,7%
C. 78,8%
D. 24,2%.
Câu 7: Nguồn lao động nước ta cịn có hạn chế về
A.thể lực, trình độ chun mơn và tác phong lao động.
B.nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. kinh nghiệm sản xuất.
D. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật .
Câu 8. Nội dung chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là
A. Tăng tỉ trọng nông ,lâm ,ngư nghiệp,giảm dịch vụ
B. Giảm dịch vụ ,tăng công nghiệp
C. Giảm tỉ trọng nông,lâm, ngư nghiệp,tăng công nghiệp ,xây dựng
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp ,tăng tỉ trọng nông ,lâm, ngư nghiệp
Câu 9. Loại tài nguyên nào có ảnh hưởng quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố cơng nghiệp
ở nước ta
A. Đất
B. Nước
C. Khống sản
D. Sinh vật
Câu 10. Việc tăng cường xây dựng thủy lợi ở nước ta nhằm mục đích
A. tăng cường nguồn nước tưới vào mùa khô.
B. Tăng năng suất và sản lượng cây trồng.
C. phát triển nhiều giống cây trồng mới.
D. dễ dàng áp dụng cơ giới hóa trong nơng nghiệp.

Câu 11. Rừng sản xuất có chức năng là
A. bảo vệ các giống loài quý hiếm.


B. phịng chống thiên tai, bảo vệ mơi trường.
C. bảo vệ hệ sinh thái, chống xói mịn đất.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
Câu 12. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là
A. quốc lộ 1A
B.quốc lộ số 19
C .quốc lộ số 51
D.đường Hồ Chí Minh
Câu 13. Sự phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm có tác dụng
A. thúc đẩy sự tăng trường kinh tế.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước,tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
Câu 14. Dịch vụ nào có vai trị tạo mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất
A. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thơng
B.Khoa học cơng nghệ , giáo dục y tế ,văn hóa
C.Khách sạn, nhà hàng ,tài chính tín dụng .
D. Quản lí nhà nước, đồn thể và bảo hiểm bắt buộc .
Câu 15. Để góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới ngành dịch vụ có vai
trị quan trọng nhất là
A. bưu chính viễn thơng.
C. khách sạn, nhà hàng.
B. giao thơng vận tải.
D. tài chính tín dụng.
B/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2đ) Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp ?


Câu 2: (1đ)Tại sao nước ta buôn bán nhiều nhất với khu vực châu Á-TBD ?
Câu 3 : (2đ)
Qua biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam em hãy cho biết?

a/ Nhận xét sự phát triển dân số nước ta từ 1954 – 2003 ?
b/Tại sao tỷ lệ tăng tự nhiên giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh?
BÀI LÀM


ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề A
I/TRẮC NGHIỆM (5đ)
Mỗi câu đúng: 0,33 điểm
1B, 2A, 3C, 4D, 5C, 6C, 7B, 8C, 9A, 10D, 11A, 12A, 13B, 14C, 15A
II/TỰ LUẬN(5đ)
Câu 1: các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp 2đ
Các nhân tố tự nhiên
Tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản
Tài nguyên đất
Tài nguyên khí hậu
Tài nguyên nước:
Tài nguyên sinh vật:
 Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản là thuận lợi để phát triển nền NN nhiệt đới đa dạng.
Các nhân tố kinh tế -xã hội:
Dân cư và lao động:
Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng:
Chính sách phát triển cơng nghiệp:
Thị trường
Câu 2/Tại sao nước ta buôn bán nhiều nhất với khu vực châu Á-TBD ? 1đ

-Vị trí địa lí thuận lợi ,gần gũi dễ giao nhận ,vận chuyển hàng hóa
-Có mối quan hệ truyền thống lâu dài
-Thị hiếu tiêu dùng có nhiều điểm tương đồng dễ xâm nhập thị trường
-Tiêu chuẩn hàng hóa khơng cao phù hợp trình độ sản xuất của Việt Nam .
Câu 3: Vẽ đúng ,đẹp ,thẩm mỹ (1đ)
-Ghi tên biểu đồ ,chú thích (0,5đ)
-Nhận xét (0,5 đ)
Đề B
I/TRẮC NGHIỆM (5đ)
Mỗi câu đúng: 0,33 điểm
1A, 2A, 3C, 4B, 5D, 6C, 7A, 8C, 9C, 10B, 11D, 12A, 13D, 14A, 15A
II/TỰ LUẬN(5đ)
Câu 1: các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp 2đ
Các nhân tố tự nhiên.
- Nước ta có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng là cơ sở để phát triển nền công
nghiệp có cơ cấu đa ngành.
- Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
- Sự phân bố các loại tài nguyên khác nhau trên lãnh thổ tạo ra các thế mạnh khác nhau giữa các
vùng
Các nhân tố kinh tế -xã hội:
Dân cư và lao động:
Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơng nghiệp và cơ sở hạ tầng:
Chính sách phát triển công nghiệp:
Thị trường
Câu 2/Tại sao nước ta buôn bán nhiều nhất với khu vực châu Á-TBD ?1đ


-Vị trí địa lí thuận lợi ,gần gũi dễ giao nhận ,vận chuyển hàng hóa
-Có mối quan hệ truyền thống lâu dài
-Thị hiếu tiêu dùng có nhiều điểm tương đồng dễ xâm nhập thị trường

-Tiêu chuẩn hàng hóa khơng cao phù hợp trình độ sản xuất của Việt Nam .
Câu 3/ Nhận xét :
a/Dân số tăng nhanh và liên tục ( dẫn chứng số liệu cụ thể)
b/ Tỷ lệ tăng tự nhiên giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh ( dẫn chứng số liệu cụ thể)

Dân số đơng ,cơ cấu dân số trẻ ,số người trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỷ lệ cao .
Tỉ lệ tử giảm



×