Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.94 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: Lịch Sử - GDCD – Địa lí
Chữ ký giám khảo

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: Lịch sử – Khối: 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị

Điểm

Họ và tên học sinh :......................................................... Số báo danh : ........................

Mã đề: 003

I. ĐỀ (Gồm 2 phần)
A. Phần Trắc nghiệm. (4 điểm)
Câu 1. Ở Châu Á, khu vực nào chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ rõ nét nhất?
A. Việt Nam.
B. Trung Quốc.
C. Đông Bắc Á.
D. Đông Nam Á.
Câu 2. Đâu là đặc điểm của Thị quốc ở Địa Trung Hải trong những đặc điểm sau đây:
A. mỗi thành thị là một quốc gia.
B. có nhiều thành thị ở một quốc gia.
C. nhiều quốc gia chỉ có một thành thị.
D. mỗi thành thị có nhiều quốc gia.
Câu 3. Nguyên nhân khách quan làm cho vương triều Mô-Gôn ở Ấn Độ bị sụp đổ?
A. Do sự bất mãn của quần chúng nhân dân.
B. Do sự suy yếu của đất nước dưới thời vua Gia-han.
C. Do chính sách cai trị của vương triều Mô-gôn.


D. Do thực dân Anh xâm lược Ấn Độ.
Câu 4. Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội cổ đại phương Đông là mâu thuẫn giữa các giai cấp nào ?
A. Địa chủ với nông dấn.
B. Q tộc với nơ lệ.
C. Vua với nơng dân cơng xã.
D. Q tộc với nơng dân cơng xã.
Câu 5. Cơng trình phịng ngự nổi tiếng của nhân dân Trung Quốc được xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là gì?
A. Tử cấm thành.
B. Lũy Trường Dục.
C. Vạn lí trường thành.
D. Ngọ mơn.
Câu 6. Lực lượng đơng đảo nhất và là thành phần sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông ?
A. Nông dân tự do.
B. Nông dân công xã.
C. Nông dân lĩnh canh.
D. Nô lệ.
Câu 7. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời Đường đó là:
A. Chế độ tịnh điền.
B. Chế độ tơ, dung điền.
C. Chế độ quân điền.
D. Chế độ lộc điền
Câu 8. Điểm nổi bật về nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là gì?
A. Là đồ thị rất giàu có khơng một nước phương Đơng nào có thể sánh.
B. Là đô thị với các phường hội thủ công rất phát triển.
C. Là đô thị buôn bán, làm nghề thủ công và sinh hoạt dân chủ.
D. Là đô thị đồng thời cũng là trung tâm buôn bán sầm uất.
Câu 9. Đầu Công nguyên, vương triều đã thống nhất miền Bắc Ấn Độ, mở ra một thời kì phát triển cao và rất đặc sắc
trong lịch sử Ấn Độ đó là:
A. Vương triều Gúpta.
B. Vương triều Asơca.

C. Vương triều Hậu Gúpta. D. Vương triều Hácsa.
Câu 10. Đặc điểm nổi bật của chế độ phong kiến Trung Quốc dưới thời Đường là gì?
A. Do có thêm chức Tiết độ sứ.
B. Mở rộng lãnh thổ thông qua xâm lấn, xâm lược.
C. Thủ cơng nghiệp phát triển tồn diện.
D. Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao.
Câu 11. Tại sao gọi chế độ nhà nước ở phương Đông thời cổ đại là chế độ quân chủ chuyên chế?
A. Xuất hiện sớm, do vua chuyên chế đứng đầu.
B. Xuất hiện muộn, do hệ thống quan lại đứng đầu.
C. Đứng đầu bộ máy nhà nước là hệ thống quan lại.
D. Là nhà nước đầu tiên do nhân dân bầu ra.
Câu 12. Phần lớn lãnh thổ của các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành trên những vùng đất nào ?
A. Núi và cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Cao nguyên.
D. Núi.
Câu 13. Yếu tố nào dưới đây không thuộc sự phát triển về văn hóa lâu đời của ấn Độ?
A. Nghệ thuật kiến trúc đền chùa, lăng mộ, tượng Phật. B. Tôn giáo (Phật giáo và Hin-đu giáo)
C. Chữ viết, đặc biệt là chữ Phạn.
D. Lễ, Hội tổ chức vào mùa gặt hái.
Câu 14. Người được nhân dân Ấn Độ suy tơn là “Đấng chí tơn” ?
A. Babua.
B. Sa Hagian.
C. Acơba.
D. Giahanghia.
Câu 15. Điểm giống nhau giữa vương triều Hồi giáo Đêli và vương triều Hồi giáo Mơgơn là gì?
A. Đều cai trị Ấn Độ theo hướng “Hồi giáo hóa”.
B. Đều là hai vương triều ngoại tộc và theo Hồi giáo.
C. Đều cai trị Ấn Độ theo hướng “Ấn Độ hóa”.
D. Đều thi hành những chính sách hịa hợp dân tộc và tôn giáo.

Câu 16. Quan hệ sản xuất phong kiến là quan hệ giữa giai cấp nào và giai cấp nào ?
A. Q tộc với nơng dân cơng xã.
B. Q tộc với nô lệ.
C. Địa chủ với nông dân lĩnh canh.
D. Địa chủ với nông dân tự canh.

1/4 - Mã đề 003


B. Phần Tự luận. (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày những thành tựu cơ bản về văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây? Tại sao nói những hiểu
biết khoa học đến đây mới thực sự trở thành khoa học?
Câu 2: (3 điểm)
Trình bày những nội dung chủ yếu của văn hóa truyền thống Ấn Độ dưới thời Gúp-ta? Ảnh hưởng của văn hóa
truyền thống Ấn Độ tới Việt Nam như thế nào?

II. BÀI LÀM
A. Phần Trắc nghiệm.

Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đ.A
B. Phần Tự luận.

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
2/4 - Mã đề 003


..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
3/4 - Mã đề 003


..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
4/4 - Mã đề 003


ĐÁP ÁN: Đề Chính thức
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN: Lịch sử – Khối: 10

A. Phần Trắc nghiệm.

Đề 003
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

Đ.A

D

A

D

D

C

B

C

C

A

D

A

A


D

C

B

C

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

13

14

15

16

Đ.A

A

C

D

B

A

A

A

B


D

B

C

A

D

C

D

C

Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đ.A

C

A

A

D


D

D

A

B

C

C

A

A

B

C

A

D

Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đ.A


D

A

D

B

C

A

C

B

B

B

A

D

C

D

A


D

Đề 005

Đề 006

Đề 009

B. Phần Tự luận.
Câu 1: (3 điểm)
Học sinh trình bày đước các ý cơ bản sau:
* Thành tựu: (Mỗi thành tựu đúng được 0,5đ )
a. Lịch và chữ viết
- Lịch: một năm có 365 ngày + 1/4 ngày nên họ định ra một tháng lần lượt có 30 và 31
ngày, riêng tháng hai có 28 ngày  Gần đúng như hiểu biết của ngày nay.
- Chữ viết:
+ Sáng tạo ra hệ thống chữ cái A, B, C, … lúc đầu có 20 chữ, sau thêm 6 chữ thành hệ
thống chữ cái hoàn chỉnh như ngày nay.
+ Phát minh ra hệ thống chữ số La Mã: I, II, III
 Ý nghĩa: là phát minh và cống hiến lớn lao của cư dân Địa Trung hải cho nền văn minh
nhân loại.
b. Sự ra đời của khoa học
- Khoa học ra đời.
- Chú trọng 4 lĩnh vực chủ yếu: toán, lý, sử, địa.
+ Toán học: Phát hiện ra những định lý, định đề, bảng tính nhân, hệ thống số thập phân,
cơng thức tinh thể tích, diện tích…
+ Vật lý: Tìm ra ngun lý vật nổi, các phát minh về đồn bẩy, ròng rọc…
+ Sử học: Vượt qua sự ghi chép tản mạn trình bày có hệ thống hơn, những bộ sử nổi tiếng:



+ Địa lý: Những ghi chép của nhà địa lý học Xtrabon.
c. Văn học
- Chủ yếu là kịch (kịch kèm theo hát) rất phát triển.
- Một số tác giả - tác phẩm tiêu biểu:
+ Sophocles – Edit làm vua.
+ Aeschylus – Ơrêxti.
+ Euripides – Mêđê.
+ Homer – Iliad và Odyssey.
 Giá trị của các tác phẩm: có kết cấu chặt chẽ, mang tính nhân đạo sâu sắc, đề cao cái đẹp,
cái thiện.
d. Nghệ thuật
- Nghệ thuật tạc tượng thần và xây đền thờ thần đạt đến đỉnh cao.
- VD: Tượng lực sỹ ném đĩa, Thần vệ nữ Milô, tượng thần Athena, đền Pactenong…
 Thể hiện sự thanh thoát, say mê lòng người; thể hiện tài năng của con người, kiệt tác của
muôn đời.
* Tại sao: (1,0đ)
- Những hiểu biết khoa học mới thực sự trở thành khoa học vì: có độ chính xác của khoa
học, đạt tới trình độ khái quát hóa cao (thành địa lý, lý thuyết) và được thực hiện bởi các nhà
khoa học có tên tuổi, đặt nền móng cho ngành khoa học đó.
Câu 2: (3 điểm)
a. Văn hoá thời Gúp-ta
* Tư tưởng: (1,0đ)
- Đạo Phật: Tiếp tục được phát triển truyền bá khắp Ấn Độ và truyền ra nhiều nơi.
 Nội dung: khuyên con người sống hướng thiện, tu nhân tích đức.
 Kiến trúc Phật giáo phát triển (Chùa Hang, tượng phật bằng đá…).
- Đạo Hinđu: ra đời và phát triển (những TK cuối TCN), thờ 4 vị thần chính: Shiva (thần
Sáng tạo), Visnu (thần Thiện), Brama (thần Hủy diệt), Inđra (thần Sấm sét).
 Giáo lý: được tập trung trong bộ Kinh Veda, khuyên con người sống từ bi thân ái.
 Các cơng trình kiến trúc thờ thần cũng được xây dựng.

* Chữ viết và văn học: (1,0đ)
- Chữ viết: từ chữ viết cổ Brahmi, sáng tạo và hoàn chỉnh hệ chữ Sanskrit (chữ Phạn)...
- Văn học cổ điển Ấn Độ - văn học Hinđu: mang tinh thần và triết lý Hinđu giáo rất phát
triển...
 Ý nghĩa: Tạo điều kiện cho việc truyền bá và truyền tải văn hóa truyền thống Ấn Độ ra
các vùng xung quanh.
* Kiến trúc nghệ thuật: phát triển, mạng đậm tính Hinđu và dân gian sâu sắc... (0,5đ)
b. Ảnh hưởng: (0,5đ)
- Việt Nam cũng chịu ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ:
+ Tôn giáo: đạo Phật, đạo Hinđu...
+ Chữ viết: Chữ viết của dân tộc Chăm...
+ Kiến trúc, điêu khắc: tháp Chàm...



×